Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

g a t8 ca ngay hien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.38 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 8: Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012 TOÁN. Luyện tập I. Yêu cầu cần đạt: - Học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4 - vận dụng làm bài tập 1 ( cột 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 2,3 ), - Bài 4: dành cho hs khá, giỏi. (Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp) II.Chuẩn bị: - GV: Sách. mẫu vật. - HS: Bộ đồ dùng học toán. III.Hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của gi¸o viªn 1- Kiểm tra bài cũ: 3+1= 2 +…. = 2 +2 = …+ 1 = 4 1+3= 4=3 +… 2- Dạy bài mới: HĐ1: giới thiệu bài. HĐ2: luyện tập Bài 1: ( cột 2, 3) Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 1. -Lưu ý: Viết số thẳng cột với nhau.. Giáo viên nhận xét, sửa sai. Hoạt động của học sinh - 2 hs ( hs yếu làm bài cột 1, hs yếu làm bài côt 2). Yêu cầu tính theo hàng dọc. Học sinh làm bài. 3 2 2 +1 +1 +2 4 3 4 1 1 +2 +3 3 4 Học sinh lần lượt lên làm bài . Học sinh đổi vở sửa bài . Học sinh đọc cá nhân, nhóm, dãy bàn, cả lớp Viết số thích hợp vào ô trống:. Yêu cầu học sinh đọc thuộc bảng cộng 4 Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài VD: Lấy 1 cộng 1 bằng 2. Viết 2 vào ô trống: +1 +1 1 1 2 Bài 3( cột 2,3) Giáo viên treo tranh -H: Ta phải làm bài này như thế nào?. Lấy 1 + 1 = 2, lấy 2 + 1 = 3. Viết 3 vào sau dấu = Học sinh quan sát tranh. Cộng từ trái sang phải .Học sinh lên bảng , cả lớp làm vào bài ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2+1+1=4 1+2+1=4 Đổi vở chữa bài Học sinh quan sát tranh , nêu bài toán - Có 1 bạn cầm bóng, 3 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? Học sinh nêu 1 + 3 = 4. Học sinh tự viết vào các ô trống 1+3=4 Đổi vở chữa bài .. Bài 4: Giáo viên treo tranh -Gọi học sinh khá giỏi nêu bài toán. - gọi hs nêu câu trả lời bài toán -H: Ta nên viết phép tính như thế nào? -Gọi 1 học sinh lên bảng làm. HĐ3: chấm, chữa bài: -Thu bài, chấm, nhận xét Trò chơi:-Cho học sinh thi gắn phép tính đúng  +  = 4; +=3 Dặn dò:-Về tập làm 1 số bài tập, học thuộc phép cộng trong phạm vi 4.. -hs cài phép tính. TIẾNG VIỆT. Bài 30: ua- ưa I- Yêu cầu cần đạt : - đọc được ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ, từ và câu ứng dụng . - Viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đè Giữa trưa. II- Chuẩn bị . Gv : bảng phụ . HS : bảng con , đồ dùng học tiếng việt III- Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN A- Kiểm tra bài cũ. - gọi hs đọc bài 29 - ia. Gv đọc : tờ bìa , cho hs cả lớp viết vào bảng con - nhận xét – cho điểm . B - Dạy bài mới. HĐ1: giới thiệu bài : Hôm nay các em tiếp tục làm quen với vần mới , đó là vần ua , ưa. HĐ2: Dạy vần. 1- dạy vần ua: a- cho hs nhận diện và đọc vần ua. - viết vần ên lên bảng - H: Vần ua được tạo nên từ những âm nào ? - Cho hs ghép vần- đọc vần. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -hs ( Khải, Diệu, Chung ) đọc bài cũ. -Hs nhận xét bạn đọc -Viết bảng cả lớp -chú ý lắng ghe.. - Đọc đồng thanh -nêu cấu tạo – ghép vần, -đọc cá nhân , nhóm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Chỉnh sửa phát âm cho hs . b- ghép và đọc tiếng , từ khoá. L: có vần ua các em ghép âm c đứng trước xem được tiếng mới gì ? - kiểm tra, nhận xét, - cho hs phân tích tiếng “ cua “ - gv giới thiệu và viết từ khoá : cua bể. - Cho hs đọc kết hợp “ u-a, cờ- ua- cua, cua bể. 2-dạy vần ưa ( qui trình tương tự. H: các em vừa học 2 vần gì? H : Em hãy so sanh điểm giống nhau, khác nhau giữa 2 vần đó? GV chốt lai: vần ua và vần ưa - Giống nhau : đều kết thúc bằng âm a. - Khác nhau : bắt đầu bằng u và ư. HĐ3: đọc từ ứng dụng . Viết từ ứng dụng . - cho hs thi đua tìm nhanh vần mới trong các từ ứng dụng . - cho hs đánh vần- đọc trơn từ ngữ. - đọc mẫu, Hd hs chỉnh sửa phát âm . - giải thích các từ ngữ. HD4: tập viết . HD qui trình viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - viết mẫu trên bảng. - cho hs viết vào bảng con. - chỉnh sửa lỗi cho hs . nghỉ chyển tiết .. -ghép tiếng cua, phân tích tiếng -tiếng “ cua” có âm c đứng trước, vần ua đứng sau . -đọc kết hợp : cua, cua bể.. -so sánh 2 vần mới học , nêu ý kiến , nhạn xét bổ sung. -đọc thầm cả lớp. -2 hs thi tìm và gạch chân các vần mới. đọc cá nhân , đồng thanh. -nắm vững qui trình viết, -tập viết tay không, viết vào bảng con . -chỉnh sửa chữ viết. -hát 1 bài .. Tiết 2: Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a- ôn lại nd tiết 1. - cho hs đọc cá nhân . - chỉnh sửa phát âm cho hs. b- luyện đọc câu ứng dụng . - cho hs thảo luận tranh minh hoạ câu ứng dụng . - cho hs đọc thầm. - đọc cá nhân , nhóm , cả lớp. - GV đọc mẫu - hs đọc trơn câu ứng dụng . HĐ2: Luyện viết . - Hd hs cách trình bày bài viết trong VTV.. -luyện đọc cá nhân -nhận xét bạn đọc , giúp bạn chỉnh sửa cách đọc . -nhận xét tranh minh hoạ -đọc thầm cả lớp. -đọc cá nhân , nhóm -luyện viết bài 39 trong VTV..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - theo dõi, hd thêm cho hs yếu, động viên các em hoàn thành bài viết, HĐ3: Luyện nói. Gọi hs đọc tên bài luyện nói . * Gợi ý: H : trong tranh vẽ gì ? - Cảnh sinh hoạt trong tranh diễn ra vào mùa nào? - Buổi trưa mọi ngừơi thường làm gì ? - Buổi trưa các em thường làm gì ? GV khuyến khích các em luyện kĩ năng diễn đạt rõ ràng, tự nhiên trước lớp. * Củng cố-dặn dò: - cho 2-3 hs đọc toàn bài. - nhận xét giờ học - dặn hs ôn bài , xem trước bài 31.. - Nêu tên bài luyện nói -trao đổi theo cặp , đai diện nói trước lớp.. -Nhận xét, bổ sung - Đọc đồng thanh toàn bài.. Buổi chiều: LUYỆN TOÁN. Luyện tập I. Yêu cầu cần đạt: - Học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4 - Vận dụng làm bài tập trong VBT. II. Hoạt động dạy học: Bài 1: - Häc sinh thùc hiÖn theo yªu Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 1. a. Cho học sinh làm vào VBT - Đọc kết quả nối tiếp. cÇu. b.Hướng dẫn HS làm bài vào bảng con. - NhËn xÐt. -Lưu ý: Viết số thẳng cột với nhau. - Giáo viên nhận xét, sửa sai - Yêu cầu học sinh đọc thuộc bảng cộng 4 Bài 2: - HS lµm bµi VBT, chÐo vë kiÓm tra nhËn xÐt. Gọi học sinh nêu yêu cầu bài VD: Lấy 1 cộng 1 bằng 2. Viết 2 vào ô trống: +1 - HS lµm bµi VBT, chÐo vë 1 kiÓm tra Bài 3: Tính _ Yêu cầu HS làm bài vào VBT. - HS lµm bµi VBT, chÐo vë - Gọi hS đọc kết quả , nhận xét chú ý HS yếu. kiÓm tra Bài 4:,5 Hướng dẫn HS làm bài VBT, GV chấm chữa. - Gọi HS đọc đề toán theo hình trong VBT - Nêu phép tính thích hợp. HĐ3: chấm, chữa bài:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Thu bài, chấm, nhận xét Trò chơi:-Cho học sinh thi gắn phép tính đúng  +  = 4; +=3 Dặn dò:-Về tập làm 1 số bài tập, học thuộc phép cộng trong phạm vi 4. LUYỆN TIẾNG VIỆT. ua- ưa I- Yêu cầu cần đạt : - Đọc được ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ, từ và câu ứng dụng . - Viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đè Giữa trưa. II.Hoạt động dạy học: HĐ1: Luyện đọc a- Ôn lại nd bài buổi sáng. -luyện đọc cá nhân - cho hs đọc cá nhân . -nhận xét bạn đọc , giúp bạn chỉnh sửa - chỉnh sửa phát âm cho hs. cách đọc . b- luyện đọc câu ứng dụng . - cho hs thảo luận tranh minh hoạ câu -nhận xét tranh minh hoạ ứng dụng . - cho hs đọc thầm. -đọc thầm cả lớp. - đọc cá nhân , nhóm , cả lớp. - GV đọc mẫu -đọc cá nhân , nhóm - hs đọc trơn câu ứng dụng . HĐ2: Luyện viết . - Hd hs cách trình bày bài viết trong vở -luyện viết trong vở ô li ô li: cà chua; nô đùa ; tre nứa; xưa kia. - theo dõi, hd thêm cho hs yếu, động viên các em hoàn thành bài viết, HĐ3: Luyện nói. Gọi hs đọc tên bài luyện nói . -HS tập nói thành câu trước lớp. - Gọi HS quan sát tranh và luyện nói theo -nhận xét, bổ sung nội dung tranh. * Củng cố-dặn dò: - cho 2-3 hs đọc toàn bài. -Đọc đồng thanh toàn bài. - nhận xét giờ học - dặn hs ôn bài , xem trước bài 31. ĐẠO ĐỨC. BàI: Gia đình em (T2) I.Yêu cầu cần đạt: -Bước đầu biết trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc. -Nêu được những việc tre em cần làm để thể hiện sự kính trọng,lễ phép,vâng lời ông bà cha mẹ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ SGK III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1/. Kiểm tra bài Cũ Gia đình em ( tiết 1) - Giáo viên đặt câu hỏi: - Tự kể về gia đình của mình? - Em sẽ nói và hành động ra sao với những bạn không có gia đình ? - Giúp như thế nào?  Giáo viên nhận xét : Ghi điểm . 2. Bài Mới : Tiết 2 Gia đình em HOẠT ĐỘNG 1 Tiểu phẩm về bạn Long . *- Ta vào phần : Tiểu Phẩm - Cho Học sinh tự xung phong vào vai,mời lên trên. + Mẹ đi làm, dặn Long : - Hôm nay nắng, con ở nhà học bài , trông nhà? - Vâng ạ! + Các em rủ bạn đi chơi? - Tớ có bóng đẹp, đi chơi Long nhé ? - Mẹ dặn tớ trông nhà. - Chơi đi, học sau cũng được. - Long lưỡng lự rồi đồng ý . - Em nhận xét gì việc làm của Long ? - Em đoán xem, chuyện xảy ra nếu Long không nghe lời ? HOẠT ĐỘNG 2 học sinh tự liên hệ. - Giáo viên nêu yêu cầu: - Các em có vâng lời cha mẹ dặn không ? - Đã có lần nào em đã cãi lời và em đã gặp chuyện gì ? - Sống ở gia đình cha mẹ quan tâm em thế nào? - Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng? - Mời Học sinh trả lời trước lớp . - Giáo viên nhận xét : Tuyên dương.. - Học sinh lắng nghe, trả lời - Học sinh tự kể về gia đình mình. - An ủi, hỏi han, giúp đỡ bạn nếu có thể. - Học sinh tự nêu . - HS nghe. - 1 bạn trai đóng vai Long - 1 bạn gái đóng mẹ Long - 1 bạn trai đóng vai bạn Long. - Học sinh đóng vai theo lời thoại. - Chưa tốt vì chưa vâng lời mẹ. - Chưa làm bài cô giáo giao cho, Trời nắng sẽ ống , nghỉ học và mất kiến thức bài học . - Cá nhân nêu : Tuỳ Học sinh nêu. - Học sinh từng đôi kể cho nhau nghe về mình và gia đình mình . - Học sinh tự nêu . - Ngoan , nghe lời cha mẹ . - Học sinh tư nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Giáo viên nhắc điều hay để các em học tập => Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ , được yêu thương che chở, chăm sóc , nuôi dưỡng , dạy bảo. - Học sinh lắng nghe Cần cảm thông chia sẻ với các bạn thiệt thòi không có gia đình. Trẻ em có bổn phận phải yêu quý gia đình, kính trọng , lễ phép , vâng lời người trong gia đình. - HS thực hành theo yêu cầu GV 4- CỦNG CỐ _ DẶN DÒ ; dặn -Về thực hành các điều cô đã dạy . -Chuẩn bị: Xem trước mới -Nhận xét tiết học Thø ba ngµy 16 th¸ng 10 n¨m 2012 TIẾNG VIỆT. Ôn tập I/ Yêu cầu cần đạt: - Đọc đực: ia, ua, ưa; các từngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. -Viết được: ia, ua, ưa các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: khỉ và rùa II. Đồ dùng dạy học: v -Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt của giáo viên và học sinh III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Tiết 1: Hoạt động 1:Kiểm tra-đánh giá(5') -HS đọc bài ua – ưa.cua bể ,ngựa gỗ, tre nứa ,cà chua, xưa kia ,Mẹ đi chợ mua khế mía dừa cho bé -Viết: ngựa gỗ, tre nứa. Hoạt động 2:Bài mới(30') Giới thiệu bài: Ôn tập. * Nêu những vần đã học. -HS nhắc lại những vần có a ở cuối. -GV ghi góc bảng. -GV treo bảng ôn. -HDHS ghép vần thành tiếng. -GV viết vào bảng ôn. * Đọc từ ứng dụng: mua mía ngựa tía. Hoạt động của học sinh.. -ia – ua – ưa.. -Ghép các chữ ghi âm ở cột dọc với dòng ngang sao cho thích hợp để tạo thành tiếng. - đánh vần, đọc trơn từng tiếng -2 – 3 em đọc..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> mùa dưa trỉa đỗ -Giáo viên giảng từ. -Nhận biết tiếng có vần vừa ôn. -Học sinh gạch chân những tiếng -Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn từ. có vần vừa ôn. -GV đọc mẫu. -Đánh vần, đọc từ. Phân tích một số tiếng -Cá nhân, lớp. *Viết bảng con: -HS nêu cấu tạo từ mùa dưa, ngựa tía. -Hướng dẫn cách viết,viết mẫu -Học sinh viết tay không, viết bảng con. Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập(30') -Đọc lại bảng ôn và từ ứng dụng. -Cá nhân, lớp. -Luyện đọc câu ứng dụng. -Cho học sinh yếu tăng số lần đọc -Treo tranh -H: Bức tranh vẽ gì? -Bé đang nằm ngủ trên võng. -Giới thiệu bài ứng dụng: -6 - 7em đọc. Học sinh yếu chỉ Gió lùa kẽ lá yêu cầu đánh vần HS khá, giỏi Lá khẽ đu đưa đọc trơn Gió qua cửa sổ -Nhận biết 1 số tiếng có vần ua – Bé vừa ngủ trưa. ưa (lùa, đưa, cửa, trưa). -Giáo viên giảng nội dung bài ứng dụng -GV đọc mẫu. HS đọc cá nhân, lớp. * Luyện viết. mùa dưa, ngựa tía. Viết vở tập viết. -Thu chấm, nhận xét. * Kể chuyện: Khỉ và Rùa. -Giới thiệu câu chuyện -GV kể chuyện lần 1. -GV kể chuyện lần 2 có tranh minh họa. -Theo dõi. -T1: Rùa và Khỉ chơi rất thân. Rùa thì chậm chạp nhưng lại nhanh mồm, nhanh miệng. Một hôm, Khỉ bào cho Rùa biết vợ Khỉ mới sinh con. Rùa vội vàng theo Khỉ đến thăm gia đình Khỉ. -T2: Sắp đến nhà, Khỉ chỉ cho Rùa biết nhà của nó ở trên 1 chạc cây cao. Khỉ bảo bác Rùa cứ nặm chặt đuôi tôi. Tôi lên đến đâu bác lên đến đó. -T3: Khỉ trèo được lên cây, Rùa chưa lên đến nhà, vợ Khỉ đã đon đả chào: Chào bác Rùa... -T4: Vốn là người hay nói, Rùa liền đáp lại. -HS kể theo nội dung tranh. Nhưng vừa mở miệng để nói thì Rùa đã rơi bịch xuống đất, cái mai bị rạn nứt cả. Ngày nay, trên.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> mai Rùa vẫn còn những vết rạn nứt ngày ấy. -HDHS kể. ->Ý nghĩa: Khi đã là bạn thân thì vui buồn có nhau, nhớ đến nhau. Chào hỏi lễ phép là rất tốt, nhưng cũng cần chú ý hoàn cảnh, tư thế của mình khi chào hỏi. * HS đọc bài trong SGK. -GV đọc mẫu Hoạt động 4: Củng cố-dặn dò(5') -Chơi trò chơi tìm tiếng có vần vừa ôn. -Dặn học sinh về học bài.. -1 HS khá giỏi kể 2- 3 đoạn truyện theo tranh.. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp.. TOÁN :. Phép cộng trong phạm vi 5 I. Yêu cầu cần đạt: - Học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 5. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. - Vận dụng làm bài tập 1, 2, 4 (a) II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách. - Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán. III- Hoạt động dạy - học HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO VIÊN 1- Kiểm tra bài cũ. Yêu cầu hs làm vào bảng cài: 1 + 2 +1 = ; 2 +1 + 1 = - nhận xét 2- Dạy bài mới . HĐ1:Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 5. Ghi đề. a- Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5. -Gắn 4 con cá, thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá? -Gọi học sinh trả lời. -Yêu cầu học sinh gắn phép tính. -Giáo viên viết lên bảng 1 + 4 = 5 -Gắn 1 cái mũ thêm 4 cái mũ. Hỏi có tất cả mấy cái mũ? -Yêu cầu học sinh gắn phép tính. -Giáo viên viết lên bảng 1 + 4 = 5.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS thực hiện tính. Nhắc lại đề bài.. 1 em trả lời: có 4 con cá thêm 1 con cá được 5 con cá. Cả lớp gắn 4 + 1 = 5, đọc cả lớp. Học sinh quan sát nêu đề toán. 1 em trả lời: có 1 cái mũ thêm 4 cái mũ là 5 cái mũ. 1+4=5 Đọc cả lớp. Kết quả 2 phép tính bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -H: Có nhận xét gì về kết quả 2 phép tính? -Giảng: Trong phép cộng khi đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi. -Gắn 3 con vịt thêm 2 con vịt. -Yêu cầu học sinh gắn phép tính. -Gắn 2 cái áo thêm 3 cái áo. HĐ2: Lập bảng cộng trong phạm vi 5 -Cho học sinh nhận xét về 2 phép tính vừa gắn. -Cho học sinh đọc lại toàn bài, giáo viên xóa dần kết quả. HĐ3: Vận dụng thực hành : Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu, gọi 1 em lên sửa bài.Học sinh nhận xét. Bài 2: – Học sinh nêu yêu cầu ,hướng dẫn học sinh tự làm bài, 1 em lên bảng sửa bài.. Bài 4: (a) Quan sát tranh nêu bài toán. -Yêu cầu học sinh nêu đề bài, gợi ý cho học sinh nêu bài toán theo 2 cách. -Gọi học sinh lên chữa bài. -Thu chấm, nhận xét. -Thi đọc thuộc các phép tính: Cá nhân, nhóm. HĐ4: Nhận xét, dặn dò Về dọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. Học sinh nêu lại. Học sinh nêu đề toán, 1 học sinh trả lời. 3 + 2 = 5, đọc cả lớp. Học sinh nêu đề toán, 1 học sinh trả lời. 2 + 3 = 5, đọc cả lớp. 3+2=2+3 Cá nhân, nhóm, lớp. Tính, ghi kết quả sau dấu = 4 + 1= 5 2 + 3= 5 2 + 2= 4 4 + 1= 5 3 + 2= 5 1 + 4= 5 2 + 3= 5 3 + 1= 5 cả lớp làm vở, đổi vở sửa bài Tính Tính theo hàng dọc, viết kết quả thẳng số ở trên. 4 2 2 +1 +3 +2 5 5 4 Học sinh điền kết quả vào 2 dòng đầu - nêu nhận xét “Nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” . Xem tranh, nêu bài toán. - Có 4 con hươu xanh và 1 con hươu trắng. Hỏi có tất cả mấy con hươu? Học sinh viết vào ô trống 4 + 1 = 5 -Có 1 con hươu trắng và 4 con hươu xanh. Hỏi có tất cả mấy con hươu? Học sinh viết 1 + 4 = 5 Học sinh có thể viết theo 2 cách. Cá nhân, nhóm Lắng nghe, thực hện. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Hướng dẫn học sinh tự học ở lớp -Hoàn thiện bài tập ở VBT Toán và vở bài tập tiếng việt.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu làm bài -Học sinh lên bảng chữa bài. Nhận xét, sửa lỗi BUỔI CHIỀU Hoạt động tập thể Truyền thống nhà trường(tt) Nghe kể chuyện “ bong bong cầu vòng” I.Mục tiêu HS hiểu : biết giúp bạn bè khi bạn gặp khó khăn, mình sẽ có them những bạn tốt. II. Các bước tiến hành GV giới thiệu: Có bạn bong bong nhỏ muốn đi tìm cầu vòng, bạn đã gặp những gì trên đường đi, hãy lắng nghe cô kể lại cuộc hành trình của bạn qua câu chuyện “ bong bong cầu vòng “ - GV kể chuyện lần 1 và giải thích từ khó. - GV kể lần 2( theo đoạn) - HS xung phong kể lại theo gợi ý của GV. - HS thảo luận;Em thấy, Bóng nhỏ là người bạn như thế nào? - HS trả lời theo suy nghĩ của mình. - GV kết luận: Bong bong nhỏ là người bạn tốt . Bong bong nhỏ luôn sẵn sàng giúp đỡ các bạn nên cuối cùng, nhờ được cô gió yêu quý, giúp đỡ, Bóng nhỏ đã đạt được mong muốn: trở thành cầu vồng. - Cô tin rằng trong lớp chúng ta cũng có nhiều bong bong nhỏ luôn yêu thương giúp đỡ bạn bè. Lớp chúng ta là một tập thể đoàn kết. - Cả lớp hát bài “ Lớp chúng ta đoàn kết” LUYỆN TOÁN . Phép cộng trong phạm vi 5 . I. Yêu cầu cần đạt: - Học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. - Học thuộc bảng cộng tronh phạm vi 5 . - Vận dụng làm bài tập 1, 2, 3, 4 trong vở bài tập - II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách. - Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán. III- Hoạt động dạy - học HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO VIÊN 1- Kiểm tra bài cũ. Yêu cầu hs làm bài tâp 3 trong sgk vào bảng cài: 1 + 2 +2 = ; 2 +1 + 2 = ; 3 + 2 = - nhận xét 2- Dạy bài mới . HĐ1:Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết luyện toán . (Ghi đề.). HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS thực hiện tính.. - Nhắc lại đề bài..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HĐ2 Ôn bảng cộng trong phạm vi 5 -Cho học sinh đọc cá nhân , nhóm HĐ3:Vận dụng thực hành : Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu - cho hs làm bài , gọi 1 em lên sửa bài.Học sinh nhận xét.. - Cá nhân, nhóm, lớp.. Tính, ghi kết quả sau dấu = 4 + 1= 5 2 + 3= 5 2 + 2= 4 4 + 1= 5 3 + 2= 5 1 + 4= 5 2 + 3= 5 3 +1= 5 cả lớp làm vở, đổi vở sửa bài Bài 2: Tính GV hái : Khi thực hiện tính hàng dọc các - Tính theo hàng dọc, viết kết quả thẳng số ở trên. em lưu ý điều gì ? 4 2 2 -hướng dẫn học sinh tự làm bài, 2 em lên +1 +3 +2 bảng sửa bài. 5 5 4 Học sinh điền kết quả vào 2 dòng đầu Bài 3 : cho hs làm bài vào vở ( đổi bài kiểm - nêu nhận xét “Nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không tra lẫn nhau .) thay đổi” . Xem tranh, nêu bài toán. - Có 3 con ngựa và 2 con ngựa . Hỏi Bài 4: có tất cả mấy con ngựa ? a-Quan sát tranh nêu bài toán. -Yêu cầu học sinh nêu đề bài, gợi ý cho học Học sinh viết vào ô trống 4 + 1 = 5 Có 1 con hươu trắng và 4 con hươu sinh nêu bài toán theo 2 cách. xanh. Hỏi có tất cả mấy con hươu? Học sinh viết 1 + 4 = 5 b-Cho học sinh xem tranh 2, nêu đề toán - Có 4 con chim và 1con chim. Hỏi theo 2 cách. có tất cả mấy con chim? Học sinh có thể viết theo 2 cách. -Gọi học sinh lên chữa bài. 1 + 4 = 5 hoặc 4 + 1 = 5 -Thu chấm, nhận xét. -Thi đọc thuộc các phép tính: Cá nhân, lớp. -Cá nhân, nhóm -Học thuộc các phép tính. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. Ăn uống hằng ngày I. Yêu cầu cần đạt: - Học sinh biết phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn và khỏe. - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. - Biết tại soa không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bửa ăn. II- Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh về chăm sóc sức khoẻ . - Học sinh: Sách. III. Hoạt động dạy và học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: HĐ1:Giới thiệu bài: Ăn uống hàng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ngày. -Trò chơi “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”. -Giáo viên hướng dẫn chơi HĐ2: Thảo luận - yêu cầu em hãy kể tên những thức ăn, đồ uống ta thường ăn hàng ngày. H: Các em thích loại thức ăn nào trong số đó? H: Kể tên các loại thức ăn có trong tranh? -Giáo viên động viên học sinh nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khỏe. Học sinh quan sát sách giáo khoa. H: Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể? H: Hình nào cho biết các bạn học tập tốt? H: Hình nào thể hiện bạn có sức khỏe tốt? -Kết luận: Chúng ta phải ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khỏe và học tập tốt. HĐ3: Hoạt động cả lớp. H: Khi nào chúng ta cần phải ăn uống? H: Hàng ngày em ăn mấy bữa, vào lúc nào? H: Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính? -Trò chơi “Đi chợ giúp mẹ” * Dặn dò :-Thực hành ăn uống hàng ngày với chế đọ ăn hợp lý để có sk tốt .. -Học sinh cả lớp đứng tại chỗ chơI chơi. -Học sinh suy nghĩ. -1 số em lên kể trước lớp. - Làm việc theo cập . -Tự trả lời. -Nhắc lại. - Học sinh mở sách, xem tranh.. - Khi đói chúng ta cần ăn và khi khát cần uống nước. -Để bữa ăn chính được nhiều và ngon miệng. -hs tham gia chơi chọn món ăn khi đi mua thực phẩm. TIẾNG VIỆT :. Ôn tập I- Yêu cầu cần đạt : - Đọc đợc các vần ia, ua, ưa từ ngữ , câu ứngdụng từ bài 28 đến bài 31 - Viết được ia, ua, ưa, từ và câu ứng dụng . II- Chuẩn bị . - GV :Bảng ôn ( kể sẵn ) - HS : bảng con III- Các hoạt động dạy – học . HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1- Kiểm tra bài cũ . Cho hs đọc bài 30. -Nhận xét, cho điểm. 2- Dạy bài mới . HĐ1: giới thiệu bài . Cho hs khai thác khung đầu bài : mía và mua. GV hỏi : Tuần qua các em đã học những vần nào ? - Bài học hôm nay giúp các em ôn lại các vần đó . HĐ2: Ôn tập . a- ôn các vần vừa học . - cho hs đọ các vần : ia, ua, ưa, GV chỉ – hs đọc b- Ghép vần thành tiếng . - cho hs ghép chữ ở cột dọc và chữ ở cột ngang của bảng ôn thành tiếng - yêu cầu đọc lần lượt các tiếng. c- Đọc từ ứng dụng . ghi từ ứng dụng lên bảng . - cho hs đọc từ ứng dụng . - chỉnh sửa phát âm cho hs. - giải thích các từ ngữ. d- HD viết từ ứng dụng : mùa dưa. - cho hs đọc từ ngữ. - HD qui trình viết , viết mẫu trên bảng. - cho hs viết vào bảng con , viết vở GV theodõi, uốn nắn cho học sinh yếu Nhận xét , HD hs chỉnh sửa lỗi chữ viết. -nhận xét tiết học. -2 hs đọc bài .. -quan sát tranh minh hoạ - khai thác khung đầu bài. -HS trả lời. đọc cá nhân , nhóm. -ghép tiếng, nêu kết quả theo hình thức nối tiếp -đọc cá nhân , cả lớp. -đọc trơn các từ ngữ.. -nắm vững qui trình viét , tập viết vào bảng con , Viết vào vở ô ly có mẫu -chỉnh sửa lõi chữ viết. cả lớp hát 1 bài. Thø t ngµy 17 th¸ng 10 n¨m 2012 TIẾNG VIỆT. Bài 32: oi – ai I- Yêu cầu cần đạt : - Đọc được oi, ai nhà ngói, bé gáI , - Viết được : oi, ai, nhà ngói , bé gái. Luyện nói từ 2-3 câu về chủ đề :Sẻ ri, bói cá ,le le. II- Chuẩn bị : - GV : bảng phụ . - HS : bộ đồ dùng học tiếng việt , bảng con . III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Kiểm tra bài cũ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gọi hs đọc bài 31 : ôn tập -2 hs dọc bài . Yêu cầu hs viết từ : mùa dưa. -hs viết vào bảng con . 2- Dạy bài mới . HĐ1 : giới thiệu bài . Hôm nay các em sẽ dược làm quen 2 vần -chú ý lắng nghe . mới .( ghi vần lên bảng) HĐ2 : Dạy vần . a- vần oi . - cho hs nhận diện vần . - hs ghép vần . -ghép vần oi , dấnh vần đọc . H: vần oi có âm gì đứng trớc , âm gì -vần oi có 2 âm ghép lại âm o đứng đứng sau ? trước, âm i đứng sau . -cho hs phát âm, đọc -Gv đọc mẫu , hd hs chỉnh sửa phát âm . L : có vần oi các em hãy ghép thêm âm ng đứng trước và dấu sắc trên vần oi -hs ghép tiếng ngói xem được tiếng gì ? - cho hs đọc , phân tích tiếng : ngói -Đọc và phân tích tiếng ngói - GV giới thiệu từ : nhà ngói . -đọc trơn từ nhà ngói . - cho hs đọc cá nhân , nhóm . -Đọc phần 1 b- vần ai ( qui trình tương tự ) - sau khi dạy 2 vần cho hs so sánh 2vần -vần oi và vần ai giống nhau đều kết thúc vừa học . bằng âm i , khác nhau bắt đầu bằng o và HĐ3 : Đọc từ ứng dụng . a. - gv ghi từ ứng dụng lên bảng . - khuyến khích hs tìm nhanh vần mới 2hs lên thi đua gạch chân vào các vần trong các từ trên . mới trong các từ ứng dụng - cho hs đọc cá nhân , nhóm. -Đọc cá nhân , nhóm , cả lớp . - giải thích các từ . HĐ4 : HD viết : oi ,ai , nhà ngói , bé gái . - HD qui trính viết . -Nắm vững qui trình viết . - viết mẫu trên bảng . - cho hs tập viết vào bảng con . -Tập viết vào bảng con . - HD chỉnh sửa lỗi chữ viết - nhận xét tiết học . Cho hs nghỉ giữa tiết . -Cả lớp hát 1 bài . Tiết 2 : Luyện tập HĐ1 : Luyện đọc a- Ôn lại tiết 1 . - cho hs luyện đọc cá nhân -đọc cá nhân , nhận xét bạn đọc - nhận xét , hd hs sửa phát âm . b- đọc câu ứng dụng . - cho hs quan sát , thảo luận tranh minh -nhận xét tranh minh hoạ . hoạ câu ứng dụng . - Cho hs đọc cá nhân , nhóm -Đọc cá nhân , nhóm ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Gv đọc mẫu , HD hs nghỉ hơi sau dấu phẩy - cho cả lớp đọc đồng thanh toàn bài . HĐ2: Luyện viết . - HD hs cách trình bày bài viết trong vở tập viết. - GV theo dõi HD thêm cho hs yếu để các em hoàn thành bài viết . - cho hs đổi vở , khảo bài . HĐ3: Luyện nói . - cho hs đọc tên bài luyện nói. - Gợi ý : H: -Trong tranh vẽ con vật gì ? - Em biết con chim nào trong số các con chim đó ? - Chim bói cá và le le sống ở đâu ? Chúng thích ăn gì ? - Chim sẻ và chim ri sống ở đâu ? thích ăn gì? * Củng cố – dặn dò . - cho hs đọc toàn bài . - Trò chơi : “ Ai nhanh , ai đúng “ - Cho hs tìm nhanh tiếng có chứa vần mới học trong câu sau : “ Mẹ hái quả dừa cho bé Mai “ “ Bố về Hà có gói quà “ - Yêu cầu hs đọc tiếng vừa tìm được , đọc cả câu ứng dụng trên. - Tuyên dương hs nhanh , đúng . - dặn hs đọc bài cũ và xem trước bài sau .. - Đọc đồng thanh toàn bài . - Viết bài vào vở .. - đổi vở khảo bài viết . -Trao đổi theo cặp , hs luyện tập kĩ năng nói rõ ràng , trình bày lưu loát các câu trả lời .. -Hs cài vào bảng cài tiếng vừa tìm được. -Đọc tiếng vừa tìm được. TOÁN. Luyện tập I/Yêu cầu cần đạt:. -Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng. Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (dòng 1), Bài 5 II/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:Kiểm tra-đánh giá(5') 3+2= 5=3+ 4+=5 5=4+ Hoạt động 2:Thực hàïnh(25') Giới thiệu bài: Luyện tập. Bảng cộng trong phạm vi 3,4,5. -Đọc đồng thanh..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1/50: Tính. -Cho cả lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 5. -Gọi học sinh nhận xét 2 phép tính. -3 + 2 = 2 + 3. Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số, kết quả không thay đổi. -Gọi hs đọc bài ,gv ghi bảng lớp. Bài 2/50: Tính. -Khi tính theo cột dọc cần lưu ý điều gì ? -HS nêu cách tính -Gọi hs làm bài trên bảng -Viết số thẳng cột -HS làm bài vào sách đọc bài theo cặp. -GV nhận xét Bài 3/50: Tính: H :phép tính có mấy phép cộng? –có 2 phép tính cộng. -Hs làm bài vào sách,đọc bài theo cặp. -Gọi 3 nhóm làm bài trên bảng GV:Lấy số thứ nhất cộng với số thứ 2 được kết quả cộng với số thứ 3. Bài 5/50: Viết phép tính thích hợp a)Gắn 3 con mèo và 2 con mèo. -Gọi học sinh nêu đề toán, trả lời, phép tính. -Cho xem tranh. Nêu đề bài. -Nêu đề bài: Có 3 con mèo và 2 con mèo. Hỏi có tất cả mấy con mèo? -1 em trả lời. Nêu phép tính: -Hs có thể nêu có 2 con mèo thêm 3 con mèo. 3+2=5 2+3=5 b)-Có 1 con chim và 4 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim? -1 em trả lời. Làm vào sách giáo khoa: 1+4=5 4+1=5 Hoạt động 3:Củng cố-dặn dò(5') -Chơi trò chơi : Dán hoa. -Dặn học sinh về ôn bài.. -Đồng thanh -Trả lời -Hs đọc Viết kết quả thẳng cột dọc.. Tính lần lượt từ trái qua phải.. Quan sát tranh nêu đề toán và viết phép tính thích hợp.. TƯ HOÀN THIỆN CÁC VỞ BÀI TẬP -Các em hoàn thiện các bài tập Tự nhiên và Xã hội Trang: 8 - Tư Hoàn thiện Vở Bài tập tiếng việt Trang: 34 GV theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu hoàn thành bài tập Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012 TIẾNG VIỆT. Bài 33: ôi, ơi I- Yêu cầu cần đạt :.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Đọc được ôi, ơi, bơi lội , trái ổi , - viết được ôi, ơi , trái ổi , bơi lội . - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chuối , bưởi , vú sữa. II- Chuẩn bị : GV : bảng phụ , trái ổi HS :đồ dùng học tiếng việt , bảng con. III- Các hoạt động dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Kiểm tra bài cũ . - gọi hs đọc bài : oi – ai , - 2-3 hs đọc bài - nhận xét , cho điểm . 2- Dạy bài mới . HĐ1: giới thiệu bài .( trực tiếp ) HĐ2 : dạy vần . * Dạy vần ôi. a- giới thiệu vần ôi. - cho hs đọc vần ôi . - nhận diện , phân tích vần . - gv đọc mẫu : ô- i , ôi - vần ôi có 2 âm ghép lại , âm ô đứng H; vần ôi có mấy âm ghép lai ? âm gì trước , âm i đứng sau . đứng trước , âm gì đứng sau . - ghép đọc và phân tích tiếng ổi b- ghép tiếng : ổi L : có vần ôi các em hãy ghép dấu hỏi trên đầu vần ôi xem được tiếng gì ? - đọc cá nhân , nhóm - cho hs đánh vần đọc tiếng ổi. - đọc mẫu : ôi – hỏi - ổi - chỉnh sửa phát âm cho hs . c- đọc từ : trái ổi . ( cho hs quan sát trực quan trái ổi) H: đây là trái gì ? - đây là trái ổi . - ghi từ trái ổi – cho hs đọc trơn từ trái ổi - đọc trơn từ : trái ổi * Dạy vần ơi .( qui trình tương tự ) - Luyện đọc theo qui trình vần ôi HĐ3: luyện đọc từ ứng dụng . - ghi từ ứng dụng lên bảng . - cho hs tìm và gạch chân vần mới trong 2 hs thi đua tìm nhanh . các từ trên . - Cho hs đọc cá nhân , nhóm . - đọc cá nhân , nhóm - Giải thích các từ . HĐ4: tập viết : ôi- ơi , trái ổi- bơi lội - Quan sát , nắm vững qui trình viết . - hướng dẫn quy Trình viết , viết mẫu . - cho hs viết bài vào bảng con - Tập viết vào bảng con . - nhận xét hd chỉnh sửa lỗi chữ viết . Tiết 2 : Luyện tập HĐ1 : Luyện đọc . a- luyện đọc lai tiết 1. đọc ca nhân , nhận xét bạn đọc - cho hs đọc cá nhân ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hd chỉnh sửa phát âm . b- luyện đọc câu ứng dụng . - thảo luận thanh minh hoạ . - cho hs thảo luận tranh minh hoạ - đọc thầm câu . - đọc thầm câu ứng dụng - đọc cá nhân , nhóm, cả lớp . - Gv đọc mẫu - đọc cá nhân , nhóm , cả lớp. - hs chỉnh sửa cách đọc . HĐ2: Luyện viết : - yêu cầu hs viết bài vào vở tập viết . - luyện viết bài vào vở . - HD cách trình bày bài viết. - tự khảo bài viết . - hd thêm cho hs yếu hoàn thành bài viết . HĐ3: Luyện nói . - 1-3 hd đọc tên bài luyện nói . - cho hs đọc tên bài luyện nói. - quan sát tranh minh hoạ - cho hs qua sát tranh minh hoạ Gợi ý : - thảo luận cặp . đại diện trình bày H: Bức tranh vẽ cảnh gì ? trước lớp. H: Quê em có những lễ hội gì ? thường - Luyện tâp kĩ năng diễn đạt rõ ràng , được tổ chức vào mùa nào ? tự nhiên trước lớp H: Trong lễ hội đó em thấy những gì ? Em đã được đi chơi lễ hội nào ? * Củng cố – dặn dò . - cho hs đọc toàn bài . cả lớp đọc đồng thanh . - nhận xét giờ học . - dặn ôn bài cũ, xem trước bài 34: ui. ưi . TOÁN. Bài 31 : Số 0 trong phép cộng I.Yêu cầu cần đạt: - Bước đầu học sinh nắm được phép cộng 1 số với 0 có kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. Bài tập cần làm: Bài1, Bài 2, Bài 3 (dòng 1), Bài 5 II.Chuẩn bị: -Giáo viên: Sách, bộ số. -Học sinh: Sách, đồ dùng học toán III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên HĐ1:Giới thiệu phộp cộng một số với 0. a- giới thiệu phép cộng 3+0=3 0+3=3 -Cho học sinh xem tranh, nêu bài toán H có 3 con chim thêm 0 con chim có tất cả mấy con chim?. Hoạt động của học sinh:. * Lồng thứ nhất có 3 con chim lồng thứ hai có 0 con chim Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Cho hs nêu câu trả lời .. * 3 con chim thêm o con chim là 3 con chim. Đọc 3 cộng 0 bằng 3: Cá nhân, lớp. -Giáo viên viết: Học sinh nêu: 3+0=3 0+3=3 3+0=3 0+3=3 -Giáo viên gắn 2 con gà thêm 0 con gà - -hs khai thác tranh minh hoạ , nêu bài Cho hs nêu bài toán ( tương tự ) toán tương tự -Gọi học sinh nhận xột. - nêu phép tính tương ứnghọc sinh gắn: Qua phép tính : 2+0 = 2; 0 + 2 = 2, 2+0=2 0+2=2 Em có nhận xét gì về một cố công với - nhận xét :”Một số cộng với 0 bằng 0? chính số đó.” - 2-5 hs nhắc lại HĐ2: Thực hành: Mở sách, làm bài tập Bài 1: Tính: 1+0=1 5+0=5 1+0= 5+0= 0+1=1 0+5=5 0+1= 0+5= 0+2=2 4+0=4 0+2= 4+0= 2+0=2 0+4=4 2+0= 0+4= 5 3 0 Bài 2: Tính. + 0 + 0 + 2 H : khi thực hiện tính đặt dọc em cần 5 3 2 lưu ý điều gì ? ( Gv làm mẫu ) 5 3 0 + 4 + 0 +3 +0 +0 +2 4 1 0 5 3 2 Bài 3: Điền số thích hợp vào dấu chấm 1 + ... = 1 1 + ... = 2 ... + 2 = 4 ... + 3 = 3 2 + ... = 2 0 + ... = 0 Bài 4: ( Dành cho hs khá , giỏi ) Cho học sinh quan sát tranh. -Gọi học sinh nêu đề bài, câu trả lời. - Cho hs làm bài , nêu kết quả . * Cđng cố- dặn dò : H : Một số cộng với o có kết quả như thế nào ? -Dặn học sinh về làm bài tập.. 1+0=1 2+2=4 2+0=2. 1+1=2 0+3=3 0+0=0. Nêu bài toán, nêu cầu trả lời Học sinh viết: 3 + 2 = 5 ; 3 + 0 = 3. - HS nhắc lại ghi nhớ. Buổi chiều Tiết 1: Toán: Ôn: Số 0 trong phép cộng I. Mục tiêu: + Giúp học sinh củng cố về: - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 4, 5 và phép cộng một số với 0 - Có ý thức tự giác học bài làm bài II. Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - GV, HS: Sách toán1, que tính III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra : - Điền dấu >, <, = 2…2+3 5…5+0 1+0…0+1 - Nhận xét- đánh giá. 3. Dạy học bài mới - HS tự làm các bài tập trang 36/VBTT -Chữa bài * Bài 1:Tính Cho học sinh nhận xét cách đặt tính của bạn -Cho HS đọc nối tiếp kết quả, GV nhận xét, kết luận Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm -Yêu cầu HS nêu miệng kết quả -Nhận xét, bổ sung * Bài 3: Viết phép tính thích hợp Gọi học sinh nêu bài toán tướng ứng với phép tính -Nhận xét các nêu tình huống -Yêu cầu viết nhanh bảng con phép tính thích hợp 4. Củng cố dặn dò - GV nhắc lại nội dung ôn tập, nhận xét giờ học - Dặn học sinh xem lại các bài tập vừa làm và hoàn thành các bài tập còn lại trong SGK. - Cả lớp hát - 3 học sinh lên bảng làm, lớp làm bảng con - Tự làm các bài tập - Đổi vở kiểm tra - Nhận xét cách đặt tính của bạn - Nêu miệng - 3 học sinh lên bảng chữa bài, lớp nhận xét -3 HS nêu bài toán - 3 học sinh nêu câu trả lời -2 HS lên bảng chữa -Lớp nhận xét, bổ sung. HỌC VẦN Ôn luyện: Bài 33 (trang 34) I Mục tiêu: - Hs viết được ôi, ơi; tiếng có vần ôi ,ơi. - Nhận biết được vần ôi, ơi trong các tiếng có vần đó. - Biết đọc từ và hiểu từ ngữ để nối phù hợp với tranh vẽ. - Biết đọc từ và nối để tạo thành câu thích hợp. - Viết được từ:cái chổi, ngói mới theo đúng qui trình chữ viết. II/ Đồ dùng dạy học: VBT III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Hát múa tập thể 1.Giới thiệu bài ôn: Ôn luyện vần ôi, ơi. Hs viết và đọc lại bài 2.Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1 yêu cầu làm gì? Bài 1 : Nối.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Gọi hs đọc các từ. Đọc cá nhân - nhóm - lớp Quan sát tranh - nối từ ngữ với tranh cho phù hợp. Nhận xét - chữa bài Bài 2: Nối Đọc từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải . Nối từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải để tạo thành câu thích hợp. Đọc câu đã hoàn chỉnh Nhận xét - chữa bài Bài 3: Viết Quan sát Viết bảng con. Bài 2 yêu cầu gì ?. Bài 3 yêu cầu làm gì ? Gv viết mẫu và nêu qui trình viết Nhắc nhở nề nếp viết Cho hs viết bài Theo dõi hs viết - uốn nắn cho hs viết đẹp Chấm bài Nhận xét tiết học. Viết vở. TƯ HOÀN THIỆN VỞ BÀI TẬP -Các em hoàn thiện các bài tập Tiếng việt Trang: 34 - Tư Hoàn thiện Vở Thực hành viết đúng, viết đẹp GV theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012 TIẾNG VIỆT. Bài 34: ui , ưi I- Yêu cầu cần đạt . - Đọc được đồi núi , gửi thư , từ và câu ứng dụng . - Viết được : ui , ưi, đồi núi , gửi thư. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi . II- Chuẩn bị . - GV :Bảng phụ . - HS : đồ dùng tiếng việt , bảng con . - Tranh luyện nói III- Các hoạt động dạy - học . HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1- Kiểm tra bài cũ . Gọi hs đọc bài .33: ôI, ơi. - nhận xét , ghi điểm . 2- Dạy bài mới .. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1- 3 hs đọc bài ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HĐ1 : Giới thiệu bài .( trực tiếp ) HĐ2: Dạy vần . * Vần ui: a- Nhận diện vần . - nhận diện vần . - Gv giới thiệu vàn ui ( ghi bảng ) H : vần ui gồm máy âm ghép lại ? âm - vần ui có 2 âm ghép lại . âm u đứng nào đứng trước , âm nào đứng sau ? trước , âm i đứng sau . - cho hs ghép vần : ui. -ghép vần ui vào bảng cài . b- ghép , đọc tiếng khoá . -đọc cá nhân , nhóm . L : có vần ui các em ghép thêm âm n -ghép tiếng : núi , đứng trước, dấu sắc trên vần ui xem -phân tích tiếng núi : có âm n ghép với được tiếng gì ? vần ui , dấu sắc trên đầu vần ui . - GV hướng dẫn đọc và đọc mẫu : nờ -ui -đọc kết hợp : ui- núi - đồi núi . – nui –sắc núi . - cho hs đọc cá nhân , nhóm . -đọc cá nhân , nhóm . - cho hs đọc kết hợp : ui- núi - đồi núi . * Vần ưi ( qui trình tương tự ) * So sánh 2 vần . H; Vần ui và vần ưi có gì giống và khác -Giống nhau : đều kết thúc bằng âm i . nhau ? -Khác nhau : vần ui bắt đầu bằng âm u , ưi- gửi – gửi thư . vần ưi bắt đầu bằng âm ư . HĐ3 : đọc từ ứng dụng . - ghi 4 từ ứng dụng lên bảng . -2 hs thi tìm và gạch chân dưới vần mới Khuyến khích hs tìm nhanh vần mới học . trong các từ ứng dụng . - cho hs đọc cá nhân , nhóm . -đọc cá nhân, phân tích một số tiếng, - Gv giải thích các từ ngữ , đọc mẫu các nhóm , cả lớp . từ ngữ. HĐ4: Tập viết . - HD qui trình viết , viết mẫu lên bảng phụ : -quan sát , nắm vững qui trình viết . ui, ưi , đồi núi , gửi thư. - cho hs tập viết vào bảng con . -tập viết vào bảng con . - nhận xét , chỉnh sử lỗi chữ viết. -chỉnh sửa chữ viết . - nhận xét tiết học , cho hs nghỉ chuyển tiết . TiÕt 2 : Luyện tập HĐ1: Luyện đọc : a-luyện đọc bài tiết 1. -luyện đọc cá nhân , nhận xét bạn đọc - cho hs đọc cá nhân . Chỉnh sửa phát âm cho hs . ( chú ý rèn kĩ giúp bạn chỉnh sửa cách đọc . năng đọc đúng cho hs yếu ) b- luyện đọc câu ứng dụng . - cho hs thảo luận tranh minh hoạ câu ứng dụng . -nhận xét tranh minh hoạ . -đọc cá nhân , nhóm , cả lớp. - cho hs đọc thầm câu ứng dụng . - cho hs đọc cá nhân , nhóm.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> GV đọc mẫu . H : Dì Na gửi thư về cả nhà như thế nào ? HĐ2 : Luyện viết . - HD hs trình bày bài viết . - nhắc nhở hs chỉnh sửa tư thế ngồi trước khi viết HĐ3 : Luyện nói . - cho hs đọc tên bài luyện nói . * Gợi ý : H : Trong tranh vẽ gì ? Đồi núi thường có ở đâu ? Em biết vùng nào có đồi núi ? ở địa phương em có nhiều đồi núi không ? - Khuyến khích hs nói một cách tự nhiên , trình bày rõ ràng lời nói trước lớp theo chủ đề gợi ý . * Củng cố – dặn dò . - cho hs đọc toàn bài . - Nhận xét giờ học . - dặn hs ôn bài , xem trước bài 35.. -Dì Na gửi thư về cả nhà vui vẻ . -luyện viết bài vào vở . -Khảo bài víêt ( đổi chéo vở ). -trao đổi , xung phong trình bày trước lớp .. -2hs đọc toàn bài . -Cả lớp đọc 1 lần .. SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu : - HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua. - Biết thẳng thắn phê và tự phê II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: - GV phổ biến nội dung đánh giá trong tuần qua - GV theo dõi gợi ý - Nhận xét, tuyên dương - Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện Hoạt động 2: - Phương hướng tuần tới - GV theo dõi nhắc nhở - Cả lớp cùng nhau thực hiện - Vệ sinh, Trang phục -Học tốt, chăm chỉ, rèn chữ viết, giữ vở Dặn dò:. Hoạt động của học sinh - HS lắng nghe - Các tổ thảo luận - Tổ trưởng trình bày nhận xét - Cả lớp theo dõi - Nhận xét - Cần khắc phục - Cả lớp có ý kiến - Thảo luận - Thống nhất ý kiến Thực hiện đều.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Buổi chiều: LUYỆN TOÁN. Số 0 trong phép cộng I.Yêu cầu cần đạt: - Bước đầu học sinh nắm được phép cộng 1 số với 0 có kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> H§2: Thực hành: Bài 1: Tính: a. Yêu cầu học sinh làm bài VBT, Gv theo dõi hướng dẫn them cho HS yếu. b. Yêu cầu học sinh đặt tính vào bảng con - GV củng cố lại cách đặt tính. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . -GV yªu cÇu HS lµm bµi VBT.. Mở VBT, HS tự lµm bµi tËp - HS làm theo hưỡng dẫn. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài, chéo vở kiểm tra lẫn nhau. - HS thực hiện theo yêu cầu, chú ý đối tượng HS yếu.. Bài 3: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong VBT, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. - GV chấm bài, sữa chữa. - 3 HS đại diện 3 nhóm lên bảng thực Bài 4: Tổ chức trò chơi: Nối phép tính với số thích hợp, GV cho hiện. HS Theo dõi nhận xét. HS thực hiện theo 3 nhóm. GV nhận xét chung, chốt kết quả đúng, - HS nh¾c l¹i ghi nhí tuyên dương. * Cđng cè- dỈn dß : H : Mét sè céng víi o cã kÕt qu¶ nh thÕ nµo ? -Dặn học sinh về làm bài tập. LUYỆN TIẾNG VIỆT. ui , ưi I- Yêu cầu cần đạt . - Luyện đọc lại bài buổi sáng. - Viết được : ui , ưi, đồi núi , gửi thư vòa vở ô li. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi . II. Hoạt động dạy- học: HĐ1: Luyện đọc : a-luyện đọc bài buổi sáng - luyện đọc cá nhân , nhận xét bạn đọc - cho hs đọc cá nhân . giúp bạn chỉnh sửa cách đọc . Chỉnh sửa phát âm cho hs . ( chú ý rèn kĩ năng đọc đúng cho hs yếu ) b- luyện đọc câu ứng dụng . - đọc cá nhân , nhóm , cả lớp. - cho hs đọc thầm câu ứng dụng . - Dì Na gửi thư về cả nhà vui vẻ . - cho hs đọc cá nhân , nhóm HĐ2 : Luyện viết - luyện viết bài vào vở . - HD hs trình bày bài viết vào vở ô li. - nhắc nhở hs chỉnh sửa tư thế ngồi trước - Khảo bài víêt ( đổi chéo vở ) khi viết HĐ3 : Luyện nói . - HS luyện nói theo, xung phong trình - Cho hs đọc tên bài luyện nói . bày trước lớp . - Khuyến khích hs nói một cách tự.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> nhiên , trình bày rõ ràng lời nói trước lớp theo chủ đề * Củng cố – dặn dò . - Cho hs đọc toàn bài . - NhËn xÐt giê häc . - DÆn hs «n bµi , xem tríc bµi 35.. - 2hs đọc toàn bài . - Cả lớp đọc 1 lần .. Thủ công . Xé , dán hình cây đơn giản I- Yêu cầu cần đạt . - Biết cách xé, dán hình cây đơn giản . -Xé được hình tán lá cây . Đường xé có thể bị răng cưa,hình dán tương đối phẳng . Có thể dùng bút màu để vẽ cuống lá . - HS khéo tay có thể xé được những hình quả có màu sắc , kích thước khác nhau trang trí vào cành cây. II- Chuẩn bị : GV: bài xé mẫu , giấy thủ công . HS: giấy màu, keo dán, vở thực hành thủ công , khăn lau tay . III- Các hoạt động dạy – học . HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC VIÊN SINH 1- Kiểm tra đồ đùng học tập . - nhận xét sự chuẩn bị của học sinh . - đặt đồ dùng lên bàn . 2- Dạy bài mới . HĐ1: HD quan sát và nhận xét . - Gắn bài mẫu lên bảng lớp. - qua sát , nhận xét : cây to, cây nhỏ , H : Cây này có hình dáng như thế cây cao. Cây thấp. nào ? - Tán lá cây có màu khác nhau : màu Cây có màu gì ? xanh . vàng … Cây có những bộ phận nào ? Em nào có thể kể them một số dáng cây mà em biết ? GV Kết luận : Cây có cây to , cây nhỏ , máu sắc cũng khác nhau … - quan sát thao tác mẫu của GV HĐ2: GV hướng dẫn mẫu . a- Xé tán lá cây * Xé tán cây lá tròn . - nhắc lại các bước thực hiện . B1: xé hình vuông . B2 : Từ hình vuông xé 4 góc .( không nhất thiết 4 góc đều nhau ) * Xé tán cây lá dài . B1: xé hình chữ nhật . B2: Từ hình chữ nhật xé 4 góc B3 : chỉnh sửa cho giống hình lá cây . b- Xé hình cây.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - - dùng tờ giấy màu nâu , xé thân cây hình chữ nhật , kích cỡ tuỳ chọn . HĐ3 : HD dán hình . B1 : Bôi keo vào thân và lá cây. B2: dán thân cây. B3 : dán lá cây . HĐ4 : Thực hành . - cho hs thực hành xé thử vào giấy nháp 1 lần . - Thực hành xé, dán , trang trí sản phẩm. - Theo dõi HD thêm cho những hs còn lúng túmg để các em hoàn thành sp . HĐ5: nhận xét, đánh giá sản phẩm . a-nhận xét tiết học -Tinh thần , thái độ học tập b- Đánh giá sản phẩm . - nhận xét sp . * Dặn dò : chuẩn bị giấy màu , keo dán để học tiết sau.. - thực hành thử ( 1 hs biểu diễn thao tác trước lớp .) - thực hành ( làm việc cá nhân ) - HS khéo tay có thể trang trí thêm hoa , quả trên tán lá . - cùng GV nhận xét sp của từng nhóm . - Bình chọn sp đẹp .. Thể dục . Rèn luyện tư thế cơ bản I- Yêu cầu cần đạt : - Bước đầu biết thực hiện tư thế đứng cơ bản , đưa 2tay ra trước. - Biết cách chơi và tham gia trò chơi “ Đi qua đường lội “ II-Địa điểm và phương tiện . - kẻ sân chơi . III- Nội dung và phương pháp lên lớp . Nội dung dạy – học 1- Phần mở đầu . * Khởi động . - giậm chân tại chỗ. - chạy nhẹ trên sân .. định lượng. Phương pháp tổ chức x. 4-6 phút. x. x. x. x. x x. x. x x. x. - trò chơi “ diệt các co vật có hại . 2- Phần cơ bản .. 18- 20 phút .. a- Ôn tư thế đứng cơ bản . - cho hs đứng nghiêm , chân hình chữ v .. 5 phút. - gv điều khiển, kiểm tra uốn nắn tư thế cho hs .. b- Tập tư thế đứng đưa hai tay ra. 10 phút. - gv tập mẫu – hs quan sát ..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> trước . - hai tay thẳng đưa vể phía trước , mắt nhìn thẳng .. 5 phút. c- ôn tư thế đứng nghiêm phối hợp với động tác đưa hai tay về phía trước .. - x x. x. x. x. -. x. x. x. -. x x. x x. X. 3 phút 6 phút.. - Uốn nắn chỉnh sửa tư thế cho hs .. 3- Phần kết thúc . - ôn lại tư thế cơ bản vừa học - Tổ chức trò chơi : qua đường lội. -. - nêu cách chơi, luật chơi - thi đua theo tổ .. LUYỆN TIẾNG VIỆT :. Bài 31: Ôn tập ( 2 tiết ) I- Yêu cầu cần đạt : - Đọc đợc các vần ia, ua, ưa từ ngữ , câu ứngdụng từ bài 28 đến bài 31 - Viết được ia, ua, ưa, từ và câu ứng dụng .( đặc biệt rèn kĩ năng đọc , viết đúng cho hs yếu) - Nghe , hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa - HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh . II- Chuẩn bị . - GV :Bảng ôn ( kể sẵn ) III- Các hoạt động dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. HĐ1: Luyện đọc . - đọc cá nhân , nhóm a- cho hs đọc laị nội dung bài ôn đã học buổi sáng HD hs sửa lỗi phát âm .( đặc biêt là hs - đọc cá nhân , nhóm . yếu ) - Thi đọc - khuyến khích hs khá, giỏi đọc trơn cảbài . b- Tổ chức thi đọc : theo cặp - luyện viết bài trong vở luện viết cho hs thi đọc giữa các cặp với nhau . - đổi chéo, khảo bài viết . HĐ2 : Luyện viết : ngựa tía. - HD viết - Thi kể theo cặp ( mỗi em kể 1 đoạn ) - HD hs cách trình bày bài viết trong vở - HS khá, giỏi tập kể 2-3 đoạn tập viết . - Gv theo dõi , HD thêm cho hs yếu hoàn.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> thành bài viết . HĐ3 : Thi kể chuyện : Khỉ và Rùa. - cho hs đọc tên câu chuyện - GV kể diễn cảm câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ . - cho hs thảo luận , tập kể chuyện theo tranh . - Tổ chức cho hs kể trước lớp. GV hỏi : Trong câu chuyện này em thấy có mấy nhân vật ? đó là những nhân vật nào ? - Em thích tính cách nhân vật nào ? vì sao ? - Câu chuyện đó giúp em hiểu thêm điều gì ? GV kết luận : Ba hoa , bốc phét và cẩu thả là tính cách xấu , rất có hại . * Củng cố – dặn dò . Trò chơi : sắm vai - khuyến khích hs tham gia sắm vai 2 nhân vật trong truyện vừa học - cho hs đọc toàn bài . - dặn hs ôn bài , xem trước bài 32 -. Bài 37 :. - trao đổi , nêu ý kiến trước lớp.. - 2 hs đọc toàn bài .. - hs xung phong sắm vai và diễn theo tính cách nhân vật : Rùa và Khỉ .. Ôn tập. I- Yêu cầu cần đạt . - đọc được các vần có kết thúc bằng u/ o, từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 .-Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 . - Nghe , hiểu , kể lại được 1 đoạn câu chuyện theo tranh : Sói và Cừu . - HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh , II- Đồ dùng dạy học . - GV : bảng ôn kẻ sẵn .Tranh kể chuyện - HS : bảng con . III- các hoạt động dạy – học . HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1- Kiểm tra bài cũ . - Gọi hs đọc bài 42 . - nhận xét ghi điểm . 2- Dạy bài mới . HĐ1- cho hs quan sát khai thác khung đầu bài cau , cao . HĐ2: Ôn tập . Cho hs nêu các vần vừa học tuần qua ? - Sử dụng bảng ôn cho hs đọc lại các vần. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -1-2 hs đọc bài . -quan sát tranh , khai thác khung đầu bài đọc cau , cao . - hs nêu các vần vừa học trong tuần qua: eo , ao ,au , âu, iu , êu, ieu , yêu, ưu , ươu.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> cần ôn - đọc cá nhân , nhóm . - đọc các vần trên bảng ôn . - ghép các âm ở cột dọc với vần ở cột - ghép các âm với vần thành tiếng , ngang đọc các tiếng . - đọc cá nhân , nhóm. - GV chỉ chữ cho hs đọc và ngược lại . - cho hs đọc cá nhân, nhóm . HĐ3 : Đọc từ ứng dụng . - GV ghi các từ ứng dụng lên bảng . -đọc các từ ứng dụng . đọc cá nhân nối - cho hs đọc cá nhân , nhóm . tiếp theo dãy. - giải thích các từ ngữ . HĐ4 : Tập viết : cá sấu. HD qui trình viết . -quan sát , nắm vững qui trình viết . Viết mẫu trên bảng lớp . -tập viết vào bảng con . Cho hs viết vào bảng con . -chỉnh sửa chữ viết - nhận xét , hd chỉnh sửa lỗi chữ viết . * Nhận xét tiết học , cho hs nghỉ giữa tiết - cả lớp hát bài : ca vàng bơi. . Tiết 2 : Luyện tập HĐ1: Luyện đọc . -Đọc cá nhân , nhóm . a- Cho hs ôn lại bài đọc ở tiết 1. - Nhận xét bạn đọc , giúp bạn chỉnh sửa - cho hs đọc cá nhân , Gv hd hs chỉnh cách đọc . sửa phát âm . b- Luyện đọc câu ứng dụng . - yêu cầu hs quan sát , thảo luận tranh - nhận xét tranh minh hoạ : Trong tranh có dãy núi , có chim , có cây cối minh hoạ H: Em thấy trong tranh vẽ có những gì ?. - đọc thầm đoạn thơ ứng dụng - cho hs đọc thầm đoạn thơ ứng dụng . - Nhà sáo sậu ở sau dãy núi . - đọc cá nhân , nhóm . GV hỏi : Nhà sáo sậu ở đâu ? - chỉnh sửa cách đọc cho hs . - HĐ2: Luyện viết . -viết bài vào vở , khảo bài viết . Cho hs viết bài vào vở . - Nhắc nhở hs tư thế ngồi , cách đặt vở trước khi viết . - Quan sát , giúp đỡ , động viên hs yếu hoàn thành bài viết . - HĐ3 : Kể chuyện . - cho hs đọc tên chuyện . - GV giới thiệu chuyện “ Sói và Cừu “ - kể diễn cảm toàn bộ câu chyện 1 lần -Chú ý lắng nghe , kết hợp quan sát tranh minh hoạ câu chuyện . - kể chuyện kết hợp tranh minh hoạ . -Tập kể theo cặp đôi ( 2 hs kể cho nhau -khuyến khích hs tập kể chuyện theo nghe ) tranh . - hs kể theo cặp , mối hs kể 1 đoạn - Gọi một số hs kể nối tiếp câu chuyện .Gợi ý hs kể chuyện : H : Cừu đang đi đâu ?.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Trên đường đi có sự cố gì xảy ra ? - Cừu đã nghĩ ra kế gì ? - Sói đã làm gì trước khi ăn thịt Cừu ? - Thi kể chuyện trước lớp . - tổ chức thi kể chuyện : khuyến khích -Nhận xét , bình chọn bạn kể chuyện hay . hs khs, giỏi kể 1-2 đoạn câu chuyện . - Sói là con vật độc ác , kiêu ngạo . Cừu H : Qua câu chuyện này em thấy tính con bình tĩnh , thông minh . cách của 2 nhân vật có gì khác nhau ? * Củng cố –dặn dò . - Cả lớp đọc toàn bài . - Cho hs đọc toàn bài . - Nhận xét tiết học , dặn hs ôn bài , xem trước bài sau . LUYỆN TOÁN .. Luyện tập I- Yêu cầu cần đạt . - HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi ; 3 ,4 ,5 - Làm được tính cộng trong phạm vi : 3, 4, 5 . II- Các hoạt động dạy học . HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Kiểm tra bài cũ . - gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 5 . - nhận xét . 2 – Luyện tập . Bài 1 : tính . 2+1= 1+2= 2+2= 1+1= 3+1= 2+3= 3+1= 1+4= 3+2= - cho hs làm bài , gọi 2 hs chữa bài trên bảng lớp . - nhận xét , chốt lại kết quả đúng . Bài 2 : Số ? 2+…=5 5 = ...+ 4 ...+ 2 = 5 5 = 1+ … 1 + 2 +…= 5 5 = 2 + 2 +… - cho hs làm vào bảng cài . - Gv nhận xét kết quả học sinh . Chốt lại kết quả đúng . Bài 3 : Viết phép tính thích hợp . - Gv treo trực quan lên bảng - yêu cầu học sinh nhìn trực quan nêu bài toán và câu trả lời . - cho hs làm bài vào vở . - HD thêm cho hs yếu hoàn thành bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - 2-3 hs thuộc diện yếu , kém. - HS đọc yêu cầu bài tập hs làm bài , 2 hs chữa bài . - sử dụng bảng cài , thao tác lần lượt theo từng phép tính do GV yêu cầu .. - HS khá giỏi nêu bài toán . “ Có 3 con chim và 2 con chim . Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim ? “ - có 3 con chim , thêm 2 con chim có tất cả 5 con chim . - ghi phép tính thích hợp vào vở . - 1 hs chữa bài ..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> tập * củng cố – dặn dò . - nhận xét tiết học . - dặn hs ôn bài ở nhà , làm toán nâng cao trong vở luyện toán. LUYỆN TOÁN .. Luyện tập I- Yêu cầu cần đạt . - HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi ; 3 ,4 ,5 - Làm được tính cộng trong phạm vi : 3, 4, 5 . II- Các hoạt động dạy học . HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Kiểm tra bài cũ . - gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 5 . - nhận xét . 2 – Luyện tập . Bài 1 : tính . 2+1= 1+2= 2+2= 1+1= 3+1= 2+3= 3+1= 1+4= 3+2= - cho hs làm bài , gọi 2 hs chữa bài trên bảng lớp . - nhận xét , chốt lại kết quả đúng . Bài 2 : Số ? 2+…=5 5 = ...+ 4 ...+ 2 = 5 5 = 1+ … 1 + 2 +…= 5 5 = 2 + 2 +… - cho hs làm vào bảng cài . - Gv nhận xét kết quả học sinh . Chốt lại kết quả đúng . Bài 3 : Viết phép tính thích hợp . - Gv treo trực quan lên bảng - yêu cầu học sinh nhìn trực quan nêu bài toán và câu trả lời . - cho hs làm bài vào vở . - HD thêm cho hs yếu hoàn thành bài tập * củng cố – dặn dò . - nhận xét tiết học . - dặn hs ôn bài ở nhà , làm toán nâng cao trong vở luyện toán.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - 2-3 hs thuộc diện yếu , kém. -. HS đọc yêu cầu bài tập hs làm bài , 2 hs chữa bài .. - sử dụng bảng cài , thao tác lần lượt theo từng phép tính do GV yêu cầu .. - HS khá giỏi nêu bài toán . “ Có 3 con chim và 2 con chim . Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim ? “ - có 3 con chim , thêm 2 con chim có tất cả 5 con chim . - ghi phép tính thích hợp vào vở . - 1 hs chữa bài ..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT. RÈN CHỮ I, Mục tiêu : - HS luyện viết các vần từ mới vừa học . Viết đúng và đẹp - Rèn kĩ năng viết cho HS II, Đồ dùng dạy học : Bảng phụ , các chữ mẫu viết sẵn III, Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1Bài cũ : Gọi 2 hs viết ngôi nhà , gà mái Cả lớp viết bảng con GV nhận xét 1. Bài mới : Gv viết bảng các vần và từ mới sau : oi. ai , ôi , ơi , ui ,ưi , đồi núi , gửi thư , trái ổi , bé Hs đọc vần và từ ở bảng lớp Hs nhận xét gái , bơi lội GV viết mẫu và hướng dẫn hs viết Cho hs nhận xét về độ cao , khoảng cách giữa các tiếng trong một từ .. Cho hs viết bảng con các vần Hs viết bảng con các vần Hướng dẫn HS viết vào vở ô li Viết vào vở ô li mỗi vần mỗi dòng , GV theo dõi uốn nắn tư thế ngồi và cách mỗi từ mỗi dòng cầm bút. - Chấm vài bài hoàn thành để nhận xét . Hs nộp vở gv chấm nhận xét 2. Củng cố , dặn dò . -Gọi hs đọc lại các vần và từ đó -Nhận xét , dặn dò về nhà rèn viết thêm ..

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×