Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

bai KT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (654.12 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>tiÓu häc GIAO THANH. M«n TiÕng viÖt viÕt líp 5 ( Thời gian làm bài 40 phút ) Bài 1: Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ dồng nghĩa: Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………… Bài 2: a) Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Hoà bình, thương yêu b) Đặt câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 3: Xác định nghĩa gốc hoặc nghĩa chuyển của từ in đậm trong các câu sau: a) Khi viết, em đừng ngoẹo đầu. Nước suối đầu nguồn rất trong. b) Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. Bé đau chân..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 4: Em hãy tả con đường quen thuộc từ nhà em tới trường. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………………………………….. TiÓu häc GIAO THANH. Môn Tiếng việt đọc lớp 5 ( Thời gian đọc thầm và làm bài tập 20 phỳt ). 1/§äc thÇm vµ lµm bµi tËp: ( 6 ® ). A, Bài đọc. T¸c phÈm cña Si - le vµ tªn ph¸t xÝt thêi bài gianđọc níctrên, Ph¸phãy bÞ ph¸t xÝt §øc chiÕm đóng, lÇncâu cã trả tªn lời sÜ quan B, Dựa Trong vào phần khoanh tròn vào ch÷ c¸imét tríc đúngcao cÊp cña bän ph¸t c©u xÝt lªn nhất cho mçi hái mét sau:chuyến tàu ở Pa - ri, thủ đô nớc Pháp. Hắn bớc vào toa tàu, giơ th¼ng1.tay vµ h« le mu«n n¨m Mét ngêi cao đã tuæicóngåi bªn Những chito:tiết“ HÝt nào-cho biết cây gạo!”ngoài bến sông từ lâu đờicöa ? sæ, tay cÇm cuốn sách, ngẩng đầu, lạnh lùng đáp bằng tiếng Pháp: “ Chào ngài”. Tên sĩ quan lừ mắt Cây Ph¸p. gạo già; thânh¾n nó nh×n xù xì,vµo gaicuèn góc, mốc Thương và lũ nh×n «ng giµa.ngêi Bçng s¸ch meo; «ng cô đang đọc vµbạn thÊylớn đólờn lµ mét đã thấy gạo nở hoa. t¸c phÈm cña Si-le viÕt b»ng tiÕng §øc. Bùc m×nh v× «ng cô biÕt tiÕng §øc nhng kh«ng b. Hoa gạo§øc, đỏ ngút tán lá tròn vươn lên trời xanh. thÌm chµo b»ng tiÕng h¾n trời, liÒn hái: - L·o thÝch v¨n năm,cây §øc h¬n gạo lêi chµo cñathêm ngêiđược §øc ch¨ng? c. nhµ Cứ mỗi lại xoè một tán lá tròn vươn lên trời - Sao ngài lại nói thế? Si - le là một nhà văn quốc tế chứ! - Ông già điềm đạm trả lời. xanh. NhËn thÊy vÎ ng¹c nhiªn cña tªn sÜ quan, «ng giµ nãi tiÕp: d. Cây gạo buồn thiu, những chiếc lá cụp xuống, ủ ê. - Ngài thử xem Si-le đã dành những tác phẩm của mình cho ai nào? Nhà văn đã viết 2. Dấu giúp Thương và các biết cây gạo lên I-ta-li-a, một tuổi C« ? g¸i Oãc-lªVin-hem Tenhiệu chonào ngêi Thuþ SÜ, Nµng d©ubạn ë MÐt-xi-na cholớn ngêi ¨ng cho ngêia. Ph¸p,… Cây gạo nở thêm một mùa hoa. Cµng nghe nãi, tªngạo sÜ quan cµng mÆt ra. Cuèi cïng, b. Cây xoè ph¸t thêmxÝt một tán ng©y lá tròn vươn cao lên trời.h¾n hái: - Ch¼ng lÏ Si- le kh«ng viÕt g× cho chóng t«i hay sao? c. cêi Thân ¤ng giµ mØm tr¶cây lêi:xù xì, gai góc, mốc meo hơn. Tháng sắpcho tới,c¸c bếnngµi sôngvëlạiNh÷ng rực lêntªn sắccíp lửa! cây gạo. - Cã chø.d.Si-le đã ba dµnh su hực tÇm 3. Trong chuỗi câu “Vào mùa hoa, cây gạo nhưNguyÔn đám lửa đỏ§×nh ngangChÝnh trời hừng cháy. Bến sông bừng lên đẹp lạ kì.” từ bừng nói lên điều gì ? a. Mọi vật bên sông vừa thức dậy sau giấc ngủ. b. Mặt trời mọc làm mặt sông sáng bừng lên. c. Hoa gạo nở làm mặt sông sáng bừng lên. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau! 1. Tên phát xít đã làm gì khi gặp những ngời trên tàu? A. Gi¬ th¼ng tay, h« to: “ HÝt-le mu«n n¨m ! ” B. Vui vÎ chµo mäi ngêi. 2. Vì sao tên sĩ quan Đức có thái độ bực tức với ông cụ ngời Pháp? Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng nhất. A.Vì cụ đáp lại lời hắn một cách lạnh lùng. B. Vì cụ biết thành thạo tiếng Đức nhng không đáp lại lời hắn bằng tiếng Đức. C. C¶ hai ý trªn. 3. Nhà văn Đức Si-le đợc ông cụ ngời Pháp đánh giá thế nào? A. Lµ mét nhµ v¨n cña riªng ngêi §øc. B. Lµ mét nhµ v¨n quèc tÕ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. Em hiểu thái độ của ông cụ đối với ngời Đức và tiếng Đức nh thế nào? A. ¤ng cô ghÐt ngêi §øc vµ tiÕng §øc. B. ¤ng cô kh«ng ghÐt ngêi §øc vµ tiÕng §øc mµ chØ c¨m ghÐt nh÷ng tªn ph¸t xÝt §øc x©m lîc. 5. Lời đáp của ông cụ ở cuối truyện có ngụ ý gì? Hãy viết câu trả lời của em vào chỗ trèng. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 2. §äc thµnh tiÕng: ( 4 ®iÓm ) Giáo viên cho học sinh đọc 1 đoạn trong bài văn trên. TiÓu häc hoµnh s¬n. M«n To¸n líp 5 ( Thời gian làm bài 40 phút ) I/ Phaàn traéc nghieäm: (3 ñieåm) Caâu 1: Chọn kết quả đúng cho giá trị chữ số 6 với số 24,186. A.. 6 100. B.. ❑ 6 ❑ 10. C.. 6 1000. D. 6. Caâu 2: Chọn kết quả đúngvới số 6560m bằng bao nhiêu km ? A. 65,6km B. 6,56km C. 0,656km D 656km Caâu 3: Trung bình coäng cuûa hai soá 4,56 vaø 8,93 laø: A. 6,574 B. 6,745 C. 7,015 D. 6,475.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II/ Phần tự luận : ( 7 điểm) 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:: (2 điểm) a. 3taán 4 kg = ...............taán d. 75dm = ..........m. b. 54m 34cm = .........m. 3. Ñaët tính roài tính: (2 ñieåm) a. 23,2 + 45,37 b. 56 - 29,48. c. 25,6 x 4,8. c. 52dm 2 =...........m2. d. 19,72 : 5,8. .................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................... 3. Người ta xay 120kg thóc, thu được 84kg gạo. Tính phần trăm của gạo có trong thóc? .............................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. .. ................................................................................................................................................................................................. 5. Một tấm kính hình tam giác có tổng đáy và chiều cao là 16,8cm. Cạnh đáy hơn chiều cao là 8,2cm Tính diện tích tấm kính đó? Baøi laøm : ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... .............................................................................. ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> M«n khoa häc líp 5 ( Thêi gian lµm bµi : 40 phót) Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất: (từ câu 1 đến câu 6) Câu 1: Sự khác nhau cơ bản giữa nam và nữ là ở điểm nào sau đây? a. Khả năng nấu ăn. b. Đức tính kiên nhẫn, chịu khó. c. Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục. d. Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh sản. Câu 2: Để bảo vệ sức khỏe về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta không nên làm gì? a. Thường xuyên tắm giặt, gội đầu và thay quần áo. b. Sử dụng thuốc lá, bia. c. Ăn uống đủ chất. d. Tập thể thao. Câu 3: Khi sử dụng xi măng trong xây dựng cần lưu ý điều gì? a. Vữa xi măng trộn xong phải dùng ngay. b. Không được trộn lẫn xi măng với cát. c. Không được cho nước vào xi măng. d. Tất cả các điều trên. Câu 4: Để bảo quản một số đồ dùng trong gia đình được làm từ tre, mây, song người ta sử dụng loại sơn nào sau đây?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a. Sơn tường b. Sơn chống gi. c. Sơn cửa d. Sơn dầu. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của cả cao su và chất dẻo? a. Dẫn nhiệt tốt c. Cứng b. Cách điện d. Không bị biến đổi khi nung nấu Câu 6: Quặng sắt được sử dụng để làm gì? a. Chấn song sắt c. Làm cầu b. Đường sắt d. Sản xuất ra gang và thép Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (đồ gốm, đất sét nung) Các đồ vật được làm bằng ............................... không tráng men hoặc có tráng men sành, men sứ đều được gọi là ............................. Câu 8: Nên làm gì để phòng bệnh sốt xuất huyết?. C âu 9: Loại thuỷ tinh chất lượng cao thường được dùng để làm gì?. Câu 10: Cao su được sử dụng để làm gì?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Môn Lịch sử và địa lý lớp 5 ( Thêi gian lµm bµi : 40 phót). I.. PHẦN LỊCH SỬ:. Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất: (từ câu 1 đến câu 3) Câu 1: Nguyễn Tất Thành sinh ngày tháng năm nào? a. 19/ 5/ 1890. c. 19/ 5/ 1889. b. 19/ 5/ 1891. d. 19/ 5/ 1895. Câu 2: Mở đầu chiến dịch biên giới Thu – Đông 1950, quân ta tấn công cứ điểm nào? a. Cao Bằng. c. Đông Khê. b. Lạng Sơn. d. Thất Khê. Câu 3: Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập nhằm mục đích nào sau đây? a. Tuyên bố tổng khởi nghĩa đã thành công trong cả nước. b. Tuyên bố cho cả nước và thế giới biết về quyền độc lập, tự do của nước ta. c. Tuyên bố kết thúc chiến tranh. d. Tuyên bố chấm dứt triều đại phong kiến nhà Nguyễn. Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành nội dung cần ghi nhớ : (đảng Cộng sản Việt Nam; cách mạng; thắng lợi; lãnh đạo) Đầu xuân năm 1930 …………………………….. ra đời. Từ đó ………….. …. nước ta có đảng ……………… giành được nhiều …………………….. vẻ vang. Câu 5: Nêu những đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II.. PHẦN ĐỊA LÍ:. Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất: (từ câu 1 đến câu 3) Câu 1: Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa của nước ta là? a. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa. b. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa. c. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa. d. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa. Câu 2: Diện tích rừng của nước ta tăng là do nguyên nhân nào sau đây? a. Tích cực trồng và bảo vệ rừng. b. Đốt rừng làm nương rẫy. c. Thực hiện chính sách giao đất, giao rừng. d. Khai thác hợp lí phù hợp với sự tái sinh. Câu 3: Công nghiệp khai thác khoáng sản phân bố ở nơi nào? a. Nhiều lao động. c. Mỏ khoảng sản. b. Có thị trường. d. Nhiều nhân công. Câu 4: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất là gì?. Câu 5: Nêu những điều kiện thuận lợi để ngành du lịch của nước ta ngày càng phát triển?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §¸p ¸n M«n TiÕng ViÖt 5 (m«n viÕt) Cuèi häc k× I n¨m häc 2012 - 2013. Bài 1: 1,5 điểm: Xếp các từ đã cho vào từng nhóm đúng, mỗi nhóm từ cho 0,5 điểm. Nếu sai hoặc thiếu 2 từ ở mỗi nhóm trừ 0,25 điểm. - Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang. - Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp lánh, lấp loáng. - Vắng vẻ, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt, hiu quạnh. Bài 2: 2 điểm a) Tìm đúng một từ trái nghĩa với từ hòa bình, một từ trái nghĩa với từ thương yêu cho: 0,5 điểm. Từ trái nghĩa với từ hòa bình: chiến tranh, xung đột, … Từ trái nghĩa với từ thương yêu: căm ghét, căm giận, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn,…. b) Học sinh có thể đặt 2 câu, mỗi câu chứa một từ, cũng có thể đặt một câu chứa cả cặp từ trái nghĩa, câu văn viết phù hợp nội dung, đúng ngữ pháp cho 1 điểm. Bài 3: 1,5 điểm Xác định đúng nghĩa gốc hoặc nghĩa chuyển của từ in đậm trong mỗi phần cho 0,75 điểm. a) Khi viết, em đừng ngoẹo đầu. (nghĩa gốc) Nước suối đầu nguồn rất trong. (nghĩa chuyển) b) Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. (nghĩa chuyển) Bé đau chân. (nghĩa gốc) Bài 4: Tập làm văn: 5 điểm. - Điểm 5: Bài viết thể hiện rõ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài. Nội dung tả con đường quen thuộc từ nhà đến trường. Bài viết tả theo thứ tự thời gian, không gian, chọn lọc những từ ngữ, hình ảnh tiêu biểu của cảnh vật gắn bó với con đường, biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật, tả kết hợp lồng cảm xúc thể hiện sự gần gũi, thân quen, làm nổi bật vẻ đẹp của con đường quê hương để bài văn thêm sinh động, hấp dẫn. Lời văn logic, câu văn viết đúng ngữ pháp, chữ đẹp, không mắc lỗi chính tả, cách dùng từ ngữ. - Điểm 4: Viết được bài văn theo gợi ý trên. Song đôi chỗ câu văn còn lủng củng, các ý văn chưa được logic, tả còn mang tính liệt kê. Chữ viết sai từ 2 đến 3 lỗi chính tả..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Điểm 3: Bài viết tả con đường quen thuộc từ nhà đến trường mà mình đã có nhiều ki niệm, song chưa biết chắt lọc những từ ngữ hình ảnh, chưa biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật kết hợp để gợi tả, đôi chỗ câu văn còn lủng củng, chữ viết sai từ 4 đến 5 lỗi chính tả. Điểm 2; 1: Bài tả chung chung, chưa biết chắt lọc hình ảnh nổi bật để gợi tả, lời văn thiếu cảm xúc. Ý văn lủng củng. Chữ xấu, sai nhiều lỗi chính tả. Ghi chó : §iÓm bµi thi lµm trßn theo nguyªn t¾c 5.25 ® 5.75 ®. 5® 6® Đáp án Môn Tiếng Việt 5 (môn đọc) Cuèi häc k× I n¨m häc 2012 - 2013. I. Làm bài tập trắc nghiệm: 5 điểm. Câu 1: 1 điểm ( ý B) Câu 2: 1 điểm (ý C) Câu 3: 1 điểm ( ý B) Câu 4: 1 điểm ( ý B) Câu 5: 1 điểm (Si-le xem các người là kẻ cướp./ Các người là bọn kẻ cướp./ Các người không xứng đáng với Si-le,…). * Câu 5: Học sinh trả lời có ý đúng vẫn cho đủ số điểm. II. Đọc thành tiếng: 5 điểm. - Điểm 5: Học sinh đọc đúng, phát âm đúng, đọc lưu loát, rõ ràng, biết ngắt nghi hơi hợp lý. Tốc độ đọc vừa phải, không ê a, đọc đạt yêu cầu 80 - 85 tiếng/ phút. - Nếu đọc đôi chỗ chưa đúng trừ 0,5 điểm. - Đọc ê a, chưa ngắt nghi hơi hợp lý trừ 1 điểm. - Giọng đọc chưa phù hợp với nội dung bài đọc trừ 1 điểm. *Chú ý: Điểm toàn bài làm tròn theo nguyên tắc sau: 5,25 điểm làm tròn thành 5 điểm. 5,5 điểm; 5,75 điểm làm tròn thành 6 điểm..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> §¸p ¸n M«n To¸n 5 Cuèi häc k× I n¨m häc 2012 - 2013. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ 1 - LỚP 5 Naêm hoïc: 2011 – 2012 ****** I/ Phaàn traéc nghieäm: (3 ñieåm) Mỗi câu làm đúng được 1 điểm. Đáp án: Caâu 1 2 3 Ý đúng C B B II/ Phần tự luận : ( 7 điểm ) 1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:: (2 điểm).Mỗi bài làm đúng được 0,5 ñieåm a.. 3taán 4 kg = 3,004 taán. b. 54m 34cm = 54,34.m. c. 52dm2 =0,52 m2. d. 75dm = 7,5.m. 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm). Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm a. 68,57 b. 26,52 c. 122,88 d. 3,4 3. ( 1 điểm ). Baøi giaûi. .. Ti số phần trăm của gạo trong thóc là: 84 : 120 x 100 = 70% Đáp số: 70% 4. ( 2 đđiểm ) Baøi laøm : Đáy của tấm kính hình tam giác là: ( 16,8 + 8,2 ) :2 = 12,5 (cm) Chiều cao của tấm kính hình tam giác laø: 16,8 – 12,5 = 4,3 (cm) Diện tích tấm kính hình tam giác là: (12,5 x 3,4) ; 2 = 26,875 cm2 Ghi chó : §iÓm bµi thi lµm trßn theo nguyªn t¾c 5.25 ®. 5®. 1 ñieåm. 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5.75 ®. 6®. §¸p ¸n M«n khoa häc 5. Cuèi häc k× I n¨m häc 2012 - 2013. Mỗi câu đúng: 1 điểm. Câu 1 c. Câu 2 b. Câu 3 a. Câu 4 d. Câu 5 b. Câu 6 d. Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (đồ gốm, đất sét nung) - Các đồ vật được làm bằng đất sét nung không tráng men hoặc có tráng men sành, men sứ đều được gọi là đồ gốm.. Câu 8: Nên làm gì để phòng bệnh sốt xuất huyết: - Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh. - Diệt muỗi, diệt bọ gậy. - Tránh để muỗi đốt. Câu 9: Loại thuỷ tinh chất lượng cao thường được dùng để làm gì? - Loại thủy tinh chất lượng cao dùng làm chai, lọ trong phòng thí nghiệm, đồ dùng y tế, kính xây dựng, kính của máy ảnh, ống nhòm,… Câu 10: Cao su được sử dụng để làm gì? - Cao su được sử dụng để làm săm, lốp xe; làm các chi tiết của một số đồ điện, máy móc và đồ dùng trong gia đình. Ghi chó : §iÓm bµi thi lµm trßn theo nguyªn t¾c 5.25 ® 5® 5.75 ® 6®. §¸p ¸n M«n LỊCH SỬ ĐỊA LÝ 5 Cuèi häc k× I n¨m häc 2012 - 2013. I. PHẦN LỊCH SỬ Mỗi câu đúng: 1 điểm Câu 1 a. Câu 2 c. Câu 3 b.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành nội dung cần ghi nhớ. (đảng Cộng sản Việt Nam; cách mạng; thắng lợi; lãnh đạo) Đầu xuân năm 1930 đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. Từ đó cách mạng nước ta có đảng lãnh đạo giành được nhiều thắng lợi vẻ vang. Câu 5: Nêu những đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ là: - Mở rộng quan hệ ngoại giao với nước ngoài. - Mở các trường dạy cách đúc súng, sử dụng máy móc, đóng tàu. - Thuê người nước ngoài đến nước ta khai thác các nguồn lợi về biển, rừng, đất đai, khoáng sản,… II.PHẦN ĐỊA LÍ Mỗi câu đúng: 1 điểm. Câu 1 b. Câu 2 a. Câu 3 c. Câu 4: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất là - Điều hòa khí hậu. - Che phủ đất và hạn chế nước mưa tràn về đồng bằng đột ngột. - Cho ta nhiều sản vật, nhất là gỗ. Câu 5: Những điều kiện thuận lợi để ngành du lịch của nước ta ngày càng phát triển là: - Nước ta có nhiều phong cảnh đẹp, bãi tắm tốt, di tích lịch sử, lễ hội truyền thống, đời sống người dân được nâng cao, các dịch vụ du lịch được cải thiện. Ghi chó : §iÓm bµi thi lµm trßn theo nguyªn t¾c 5.25 ® 5® 5.75 ® 6®.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×