Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TONG HOP VIO LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Năm học 2012 – 2013 Bài làm của học sinh ………………………Lớp 4…… – Trường Tiểu học ………… ________________________________________________________________________ BÀI THI SỐ 1. Điền số thích hợp vào ô trống Câu 1: Câu 6:. Câu 11:. Câu 16:. Câu 2:. Câu 7:. Câu 12:. Câu 17:. Câu 3:. Câu 8:. Câu 13:. Câu 18:. Câu 4:. Câu 9:. Câu 14:. Câu 19:. Câu 5:. Câu 10:. Câu 15:. Câu 20:. Bài 2 : Thỏ tìm cà rốt Câu 1 - Một cơ sở sản xuất, quý I sản xuất được 3 459 đôi giày ; quý II sản xuất gấp đôi quý I . Hỏi cả hai quý sản xuất được ……..……. đôi giày ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2 - Đoàn thứ nhất có 3 xe, mỗi xe chở 15 tạ muối; đoàn thứ hai gồm 2 xe, mỗi xe chở 25 tạ muối. Trung bình mỗi xe chở :…………..tạ muối. Câu 3 - Bốn thửa ruộng thu được 16 835 kg thóc; thửa thứ nhất thu được 5 435 kg . Ba thửa còn lại thu được số thóc như nhau .Hỏi mỗi thửa còn lại thu được …………. kg. Câu 4 - Ngày thứ nhất Mai gấp được 45 con chim; ngày thư hai hơn ngày thứ nhất 22 con chim. Trung bình mỗi ngày Mai gấp được …………con chim. Câu 5 - Một xe ô-tô lần đầu chở 82 tạ cà phê; lần thứ hai ít hơn lần đầu 8 tạ . Hỏi cả hai lần ô-tô đó chở được …………… tạ cà phê . Câu 6 - Một xe ô-tô lần đầu chở 8 tấn 6 tạ cà phê; lần thứ hai ít hơn lần đầu 1tấn 2tạ . Hỏi cả hai lần ô-tô đó chở được ……….. tấn cà phê . Câu 7 - Vụ trước nhà bác An thu được 1280 kg . Nếu nhà bác Bình có thêm 68 kg nữa thì bác Bình bằng một nửa số thóc nhà bác An . Hỏi bác Bình thu được ……………. kg . Câu 8 - Bao thứ nhất đựng 12kg; bao thứ hai đựng gấp đôi bao thứ nhất; bao thứ ba kém bao thứ hai 3 kg. Trung bình mỗi bao đựng :………...kg. Câu 9 - Trung ; Hùng và Dũng nhặt giấy vụn. Trung nhặt được 24 kg; Hùng nhặt được 26 kg; Dũng nhặt được nhiều hơn Trung là 7 kg. Trung bình mỗi bạn nhặt được :………….kg. Câu 10 - Chuyến thứ nhất 4 xe, mỗi xe chở 324 kg; chuyến thứ hai 5 xe, mỗi xe chở 243 kg. Trung bình mỗi xe chở :………..kg. Câu 11 - Khối 4 quyên góp được 45 quyển vở; khối 5 quyên góp được 57 quyển vở; khối 3 quyên góp được 39 quyển vở. Trung bình mỗi khối quyên góp được : ……..…quyển vở. Câu 12 - Quý thứ nhất làm được 345 sản phẩm; quý hai hơn quý một 24 sản phẩm. Quý ba bằng TBC của 2 quý đầu.Quý bốn sản xuất được 449 sản phẩm. TB mỗi quý sản xuất được……….. sản phẩm. Câu 13 - Sau 3 bài kiểm tra, Bình đạt trung bình mỗi bài 6 điểm. Bài tiếp theo Bình phải được ………… điểm để trung bình mỗi bài đạt 7 điểm. Câu 14 - Năm thửa ruộng thu được 13 212 kg thóc; thửa thứ nhất thu được 3 256 kg . Bốn thửa còn lại thu được số thóc như nhau.Hỏi mỗi thửa còn lại thu được ………… kg. Câu 15 - Nhà bác An thu được 1 tấn 20 kg thóc tẻ. Số thóc tẻ thu được gấp 3 lần số thóc nếp. Nhà bác An thu được số thóc nếp là : …….….. kg. Câu 16 - Trong một tháng có ba ngày chủ nhật là ngày chẵn . Hỏi trong tháng đó có ……… chủ nhật là ngày lẻ . Câu 17 - Trong một tháng có ba ngày chủ nhật là ngày chẵn . Hỏi trong tháng đó, ngày thứ bảy cuối cùng vào ngày ………………. Câu 18 - Trong một tháng có ba ngày thứ tư là ngày chẵn . Hỏi trong tháng đó, ngày chủ nhật cuối cùng vào ngày ……………….. Câu 19 - Có 3345 kg gạo đựng vào các túi, mỗi túi 9 kg. Cần ít nhất ……………túi. Câu 20 - Có 1798 kg gạo đựng vào các túi, mỗi túi 8 kg. Cần ít nhất ……………túi. Câu 21 - Có 45 người đi ô-tô, mỗi ô-tô chở 7 người kể cả người lái. Cần ít nhất ……….ô-tô. Câu 22 - Có 98 người qua sông; mỗi chuyến thuyền chở được 9 người kể cả người lái. Cần ít nhất………...chuyến..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 23 - Đổi : 5 tấn 6 kg = ……………..kg ; Câu 24 - 3 phút 15 giây = …..………. giây. Câu 25 - 14 tạ 12 yến = …………..….kg . ; Câu 26 - Đổi : 4 tạ 15 kg = ……………kg.. 1 Câu 27 - 5 giờ và 6 phút = …… Câu 28 -. …. phút 3 tấn 36kg = ……………..kg.. ;. Câu 29 - Giá trị chữ số 8 trong số 456 982 456 là : ………………………. Câu 30 - Hải làm 5 phép tính hết 12 phút 30 giây . Hỏi Hải thực hiện 3 phép tính hết …………. giây. Câu 31 - Thùng đựng đầy dầu nặng 32 kg. Nếu đựng nửa số dầu đó thì nặng 17 kg. Thùng ko đựng dầu nặng…………..kg. Câu 32 - Thùng đựng đầy dầu nặng 41 kg. Nếu đựng nửa số dầu đó thì nặng 22 kg. Thùng ko đựng dầu nặng………………..kg.. 1 1 Câu 33 - Tổng số thóc trong cửa hàng là : 3 tấn 6 tạ. Lần đầu bán 9 . Lần sau bán 5 số còn lại. Sau đó nhập thêm 25 tạ. Sau khi nhập cửa hàng có ……………..…kg. Câu 34 - Cách mạng tháng mười Nga nổ ra năm 1917 tính đến nay (2009) kỉ niệm …………….. năm . Câu 35 - Một đồng hồ cứ 30 phút chạy nhanh 3 giây. Buổi sáng lúc 9 giờ người ta chỉnh đúng giờ. Hỏi lúc đồng hồ chỉ 21 giờ 1 phút 12 giây cùng ngày thì giờ đúng là:……………. giờ.. Bài 3 : Chọn đáp án đúng Câu 1: tạ = … kg. 20kg. 25kg. 40kg. 400kg. Câu 2: 6 tấn 5kg = … kg . Số cần điền vào chỗ chấm là: Câu 3: Đổi 10 069g = … kg … g Kết quả là: Câu 4: 6 tấn 5kg = … kg. 1kg 69g. 65. 605. 1kg 690g. Số cần điền vào chỗ chấm là:. 65. 1 giờ 46 phút. Câu 7: (215 x 4 – 76 x 5) : 4 = ?. 480. 605. Câu 8: Năm nhuận có ….. ngày. 364 ngày Câu 9: So sánh 1 phút 10 giây …… 100 giây.. dấu >. dấu <. 102. 366 ngày. Dấu cần điền là: Dấu = Dấu < Dấu > Câu 10: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 5km?. 60005. 1 giờ 16 phút. 120. 365 ngày. 10kg 690g. 6005. 1 giờ 56 phút 310. 60005. 10kg 69g. Câu 5: 100 – (47 - 24) …… 100 – 47 + 24 Dấu cần điền vào chỗ chấm: Câu 6: Đổi 116 phút = … giờ … phút Kết quả là: 11 giờ 6 phút. 6005. 367 ngày. không dấu. 4km + 500m 100m x 50 6km – 800m 100km : 2 Câu 11: Giá trị của biểu thức m x 3 + n x 4 + p x 2 + m + 2 x p với m + n + p = 2009 là: 2009 4018 6027 8036 Câu 12: Nếu m = 47685 và n = 5784 thì giá trị của biểu thức m + n là: 53269 53469 53479 53569 Câu 13: Trong các số đo dưới đây, số đo nào bé nhất? 1kg 512g 1kg 5hg 1kg 51dag 10hg 50g Câu 14: Trong các số đo dưới đây, số đo nào lớn nhất? 1kg 45g. 12hg 50g. 1050g. 1kg 350g. dấu =.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 15: Kết quả của phép tính 5436 – 3094 là:. 5442. 2342. 2442. 1442. Câu 16: Trong các số đo dưới đây, số đo nào lớn nhất? 1kg 45g 12hg 50g 1050g 1kg 350g Câu 17: Trung bình cộng của 3 số là 14, trung bình cộng của số thứ nhất và thứ hai là 12. Số thứ ba là: 16 18 20 24 Câu 18: Tuổi mẹ cộng tuổi con bằng 45 tuổi. Biết mẹ hơn con 25 tuổi. Tính tuổi mẹ, tuổi con. Trả lời: Tuổi của mỗi người là:. mẹ 36 tuổi, con 9 tuổi.. mẹ 35 tuổi, con 10 tuổi. mẹ 34 tuổi, con 10 tuổi. mẹ 35 tuổi, con 11 tuổi. Câu 19: Số các số có hai chữ số lớn hơn 25 là: 90 89 75 74 Câu 20: Hình tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là 6cm; 8cm; 4cm. Trung bình mỗi cạnh tam giác dài là: 18cm 14 cm 12 cm 6cm Câu 21: Một hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (a; b có cùng đơn vị đo). Gọi P là chu vi, S là diện tích của hình chữ nhật. Ta có: P = (a + b) x 2 và S = a x b Nếu a = 19 cm, b = 6 cm thì chu vi và diện tích hình chữ nhật tính được là: P = (19 + 6) x 2 = 50(cm) và S = 19 x 6 = 112 P = (19 + 6) x 1 = 50(cm) và S = 19 x 6 = 112 P = (19 + 6) x 2 = 50(cm) và S = 19 x 6 = 114 P = (19 + 6) x 3 = 75(cm) và S = 19 x 6 = 114 Câu 22: Một cuốn vở giá m đồng. Một cuốn sách giá n đồng. Hà 5 cuốn vở và và 3 cuốn sách. Biểu thức chỉ số số tiền hà phải trả là: (m + n) x 8 m+5+n+3 mx5+nx3 m+n+8 Câu 23: Tuấn có nhiều hơn Tú 12 hòn bi. Hỏi tuấn phải cho Tú bao nhiêu hòn bi để số bi của hai bạn bằng nhau? Trả lời: Tuấn cần cho Tú số hòn bi là: 2 hòn bi 6 hòn bi 10 hòn bi 12 hòn bi Câu 24: Đội có 3 bạn tham gia cuộc thi chạy, Tuấn chạy hết 2 phút 12 giây, Minh chạy hết 2 phút 39 giây, Trung chạy hết 2 phút 24 giây. Thời gian trung bình mỗi bạn chạy là: 6 phút 75giây 2 phút 25 giây 7 phút 15 giây 2 phút 5 giây Câu 25: Có ba đội sản xuất nhận phân bón ở một kho về chăm sóc cây trồng, ba đội nhận phân ở kho số lần bằng nhau. Mỗi lần đội I nhận 2000 kg, đội II nhận 30 tạ, đội III nhận 4 tấn. Cả ba đội đã nhận ở kho tất cả 36 tấn phân bón. Em hãy tính xem đội I đã nhận bao nhiêu tấn phân bón. Trả lời: Số phân bón đội I đã nhận là:. 8 tấn. 9 tấn. 10 tấn. 12 tấn. Câu 26: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 giờ = … phút là: 1080 900 540 450 Câu 27: Can thứ nhất đựng 12 lít nước, can thứ hai đựng 16 lít nước, hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước biết rằng trung bình mỗi can đựng 15 lít nước? Trả lời: Can thứ ba đựng được là: 28 lít nước. 43 lít nước. 13 lít nước. 17 lít nước. 53569 Câu 28: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 24 tuổi. Em kém chị 4 tuổi. Tuổi em là: 6 tuổi 8 tuổi 10 tuổi 12 tuổi Câu 29: Nếu m = 47685 và n = 5784 thì giá trị của biểu thức m + n là:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×