Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ma tran ly6 kt hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>. Nhận biết. Tên chủ đề .-Đo độ dài -Đo thể tích chất lỏng. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I VẬT LÝ 6 Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL . Nhận biết được đơn vị đo . . độ dài. -Trọng lực – đơn vị lực. 2 (1đ) 10%. Biêt cách xác định thể tích vật rắn bằng bình chia độ. 2(1đ) 10%. Biết cách xác định thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ và bình tràn. Nhận biết đơn vị khối lượng. 2(1đ) 10%. Hiểu dụng cụ đo khối lượng là cân. Nhận biết hai lực cân bằng. Nêu được ví dụ tác dụng của lực làm thay đổi chuyển độngcủa vật hoặc làm vật biến dạng. Nhận biết trọng lực là lực hút Biết mối liên quan giữa khối lượng của trái đất và trọng lượng. 2(2,5đ) 25%. 2(1đ) 10%. -Lực đàn hồi Nhận biết lò xo là vật đàn hồi Trọng lượng riêng-khối lượng riêng. 1 (0,5đ) 5%. .. -Đo thể tích vật rắn không thấm nước -Khối lượng –đo khối lượng -Lực –Hai lực cân bằng. Cộng. Áp dụng các công thức đã học để xác định khối lượng riêng,trọng lượng riêng của vật. 1(0,5đ) 5% 2(2đ) 20%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Máy cơ đơn giản. Số câu hỏi Số điểm Tỉ Lệ. Nhận biết dụng cụ có thể xem là mặt phẳng nghiêng. 6 C1,III 1,3,4 C3,C4 3 30%. 1(0,5đ) 5% 6 II a,b; C2;III 2 3 30%. 3 B1, B2. 15. 4 40%. 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×