Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

so nguyen tohop so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.65 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiỂM TRA BÀI CŨ :. - Nêu cách tìm ước của một số a (a>1)?. - Áp Tìm acác của Cácdụng: ước của tìmước được là:a trong bảng sau Số Sốaa. 2 2 Cácước 1; 2 Các ước củaa a của. 33 1; 3. 44 1; 2; 4. 55 1; 5. 6 1; 2; 3; 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số a Các ước của a. 2 1; 2. 3 1; 3. 4 1; 2; 4. 5 1; 5. 6 1; 2; 3; 6. 2; 3; ước? tố - TaMỗi gọisốcác số52,có3,bao 5 lànhiêu số nguyên Có 2 ước: 1 và chính nó. Số 4 và 6 có bao nhiêu ước số?. - Ta gọi số 4 và 6 là hợp số Có nhiều hơn hai ước số..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt 24: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố 1. Số nguyên tố. Hợp số. Xét bảng sau: Số a Các ước của a. 2 1, 2. 3 1, 3. 4 1, 2, 4. 5 1, 5. 6 1, 2, 3, 6. - Ta gọi các số 2, 3, 5 là số nguyên tố - Ta gọi số 4 và 6 là hợp số - Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. - Hợp số là số tự nhiên lớn hơn1, có nhiều hơn hai ước..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?1 ?1. Trong các số 7, 8, 9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?. Giải - Số 7 là số nguyên tố, vì 7 lín h¬n 1, chỉ có 2 ước số là 1 và 7. - Số 8; 9 là hợp số vì: * số 8 lín h¬n 1, có Ýt nhÊt 3 ước là 1; 2, 8. * số 9 lín h¬n 1, có Ýt nhÊt 3 ước số là 1; 3; 9. ý:vàsốsố0 1vàlàsố khôngtố làhay số nguyên ?Chú Số O số1nguyên hợp số ?tố và cũng không là hợp số. C¸c H·y sè chØ nguyªn ra c¸c tè sè nhá nguyªn h¬n 10tèlµ: nhá 2; h¬n 3; 5;10 7.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100:. - Viết các số tự nhiên từ 2 đến 99. - Giữ lại số 2, loại bỏ các số là bội của 2 mà lớn hơn 2. - Giữ lại số 3, loại bỏ các số là bội của 3 mà lớn hơn 3. - Giữ lại số 5, loại bỏ các số là bội của 5 mà lớn hơn 5. - Giữ lại số 7, loại bỏ các số là bội của 7 mà lớn hơn 7..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. 62. 63. 64. 65. 66. 67. 68. 69. 70. 71. 72. 73. 74. 75. 76. 77. 78. 79. 80. 81. 82. 83. 84. 85. 86. 87. 88. 89. 90. 91. 92. 93. 94. 95. 96. 97. 98. 99.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ta được 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97. Sè nguyªn tè nhá nhÊt là sè nµo? Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cñng cè – LuyÖn tËp: Thế nào là số nguyên tố ? Cho ví dụ ? Thế nào là hợp số? Cho ví dụ ?. Bài 115: (sgk/47) C¸c sè sau lµ sè nguyªn tè hay hîp sè? 312; 213; 435; 417; 3311; 67 Gi¶i. 312; 213; 435; 417; 3311 lµ hîp sè 67 lµ sè nguyªn tè.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 116 : (sgk/47) Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu vào ô trống : 83. . P ; 91. . P ; 15. . P; P. . N.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 118 : (sgk)/47 Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay là hợp số ? a/ 3.4.5 + 6.7 b/ 7.9.11.13 - 2.3.4.7 c/ 3.5.7 + 11.13. 17 d/ 16 354 + 67 541 Hướng dẫn Mỗi số tự nhiên lớn 1 đều có hai ước là 1 và chính nó, nên nếu tổng trên có thêm ước thứ ba khác 1 và chính nó thì tổng trên là hợp số Câu a :. 3.4.53 6.7 3.  (3.4.5  6.7) 3. Vậy ( 3.4.5 + 6.7) là hợp số Câu b : Tương tự hiệu (7.9.11.13. - 2.3.4.7) là hợp số.. Câu c : Áp dụng “Tích của các số lẻ là một số lẻ” , do đó 3.5.7 là số lẻ và 11.13. 17 là một số lẻ vậy tổng (3.5.7 + 11.13.17) là số chẳn suy ra nó là hợp số. Câu d : Chữ số tận cùng của 16 354 lµ 4 Chữ số tận cùng của 67 541 lµ 1 suy ra (16 354 + 67 541) có tận cùng là 5 nên suy ra nó là hợp số..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hướng dẫn về nhà: * Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số * Làm bài tập 119; 120;121; 123 ;124 sách giáo khoa trang 47; 48.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×