Tải bản đầy đủ (.ppt) (132 trang)

Tài liệu Chương 2: Chuyên chở hàng hóa ngoại thương bằng đường biển pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.55 KB, 132 trang )

1
Chương II: Chuyên chở hàng hoá xuất nhập khẩu bằng đường biển.
I. Đặc điểm và tác dụng của vận tải đường biển
II. Cơ sở vật chất, kỹ thuật của VT đường biển
III. Các phương thức thuê tàu.
2
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
I. Đ c đi m và tác d ngặ ể ụ
1. Đ c đi mặ ể
u đi mƯ ể

Các tuy n đ ng t nhiênế ườ ự

Năng l c chuyên ch l n ự ở ớ

C ly chuyên ch dài, kh năng thông qua cao ự ở ả

Giá thành VT bi n th p ể ấ

Thích h p v i h u h t các lo i hàng hoá trong TM ợ ớ ầ ế ạ
QT

Tiêu th nhiên li u trên 1 t n tr ng t i th pụ ệ ấ ọ ả ấ
3
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
I. Đ c đi m và tác d ngặ ể ụ
1. Đ c đi mặ ể
Nh c đi mượ ể

Ph thu c r t nhi u vào các y u t t nhiênụ ộ ấ ề ế ố ự


T c đ c a các tàu bi n t ng đ i th p ố ộ ủ ể ươ ố ấ

Th i gian gi i phóng hàng kh i tàu ch mờ ả ỏ ậ

Nhi u r i ro, hi m h a (8% b t n th t)ề ủ ể ọ ị ổ ấ
4
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
2. Tác d ngụ

Thích h p v i vi c chuyên ch hàng hoá trong ợ ớ ệ ở
buôn bán QT

Góp ph n m r ng quan h buôn bán QTầ ở ộ ệ

Làm thay đ i c c u hàng hoá và c c u th ổ ơ ấ ơ ấ ị
tr ng trong buôn bán QTườ

nh h ng đ n cán cân thanh toán QTẢ ưở ế

nh h ng đ n hi u qu kinh doanh XNKẢ ưở ế ệ ả
5
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
II. C s VC KT c a VT đ ng bi nơ ở ủ ườ ể
1. Các tuy n đ ng bi n (tuy n đ ng hàng h i- ế ườ ể ế ườ ả
Ocean Line)
a. Khái ni mệ
Là nh ng tuy n đ ng đ c hình thành gi a 2 hay ữ ế ườ ượ ữ
nhi u c ng v i nhau và trên đó tàu thuy n qua l i ề ả ớ ề ạ
nh m m c đích chuyên ch hàng hóa, hành khách.ằ ụ ở
6

CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
II. C s VC KT c a VT đ ng bi nơ ở ủ ườ ể
1. Các tuy n đ ng bi n (tuy n đ ng hàng ế ườ ể ế ườ
h i- Ocean Line)ả
b. Phân lo iạ
- Theo ph m vi ho t đ ng: ạ ạ ộ

Tuy n đ ng hàng h i n i đ a (Domestic ế ườ ả ộ ị
Navigation line)

Tuy n đ ng hàng h i QT (International ế ườ ả
Navigation Line)
7
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
II. C s VC KT c a VT đ ng bi nơ ở ủ ườ ể
1. Các tuy n đ ng bi n (tuy n đ ng hàng h i- ế ườ ể ế ườ ả
Ocean Line)
b. Phân lo iạ
- Theo m c đích s d ng: ụ ử ụ

Tuy n đ ng hàng h i đ nh tuy n (Regular ế ườ ả ị ế
Navigation Line)

Tuy n đ ng hàng h i không đ nh tuy nế ườ ả ị ế

Tuy n đ ng hàng h i đ c bi t (Special Navigation ế ườ ả ặ ệ
Line)
Trên các tuy n đ ng, xây d ng các kênh đào nh m ế ườ ự ằ
rút ng n kho ng cách, m r ng ph m vi ho t đ ngắ ả ở ộ ạ ạ ộ
8

9
10
11
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
II. C s VC KT c a VT đ ng bi nơ ở ủ ườ ể
2. C ng bi n (Sea port)ả ể
a. Khái ni mệ
Là n i ra vào neo đ u c a tàu bi n, là n i ph c v tàu và ơ ậ ủ ể ơ ụ ụ
hàng hoá chuyên ch trên tàu, là đ u m i quan giao thông ở ầ ố
quan tr ng c a các qu c gia có bi n.ọ ủ ố ể
b. Ch c năng: ứ

Ph c v tàu ra vào, neo đ u làm hàng t i c ng nh lu ng ụ ụ ậ ạ ả ư ồ
l ch, c u tàu, d ch v cho tàu trong th i gian t u c p c ng ạ ầ ị ụ ờ ầ ậ ả
neo đ uậ

Ph c v hàng hoá chuyên ch trên tàu: x p d , kho bãi, ụ ụ ở ế ỡ
đóng gói, d ch v khác…ị ụ
12
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
II. C s VC KT c a VT đ ng bi nơ ở ủ ườ ể
2. C ng bi n (Sea port)ả ể
c. Phân lo iạ
- Theo m c đích s d ng: ụ ử ụ

c ng buônả

c ng quân s ả ự

c ng cáả


c ng trú nả ẩ

c ng c n/ c ng thông quan n i đ a (Inland ả ạ ả ộ ị
Clearance Deport)
13
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
II. C s VC KT c a VT đ ng bi nơ ở ủ ườ ể
2. C ng bi n (Sea port)ả ể
c. Phân lo iạ
- Theo ph m vi ph c v : ạ ụ ụ

c ng n i đ a: ph c v tàu thuy n n i đ aả ộ ị ụ ụ ề ộ ị

c ng QT: ph c v tàu thuy n qu c tả ụ ụ ề ố ế
14
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
II. C s VC KT c a VT đ ng bi nơ ở ủ ườ ể
2. C ng bi n (Sea port)ả ể
d. Các trang thi t b c a c ngế ị ủ ả

Nhóm trang t/b ph c v tàu ra vào, neo đ u đ làm ị ụ ụ ậ ể
hàng: lu ng l ch, đèn báo, c u c ng, phao, neo… ồ ạ ầ ả

Nhóm trang t/b ph c v vi c x p d hàng hoá: hàng ị ụ ụ ệ ế ỡ
r i, hàng bao ki n.ờ ệ

Trang t/b kho bãi c a c ngị ủ ả

H th ng đ ng giao thông và các công c v n chuy n ệ ố ườ ụ ậ ể

trong c ng: ga xe l a, b n bãi ô tô, c ng n i đ a…ả ử ế ả ộ ị

Trang t/b n i c a c ng: thi t b đi n, liên l c, hành ị ổ ủ ả ế ị ệ ạ
chính, vui ch i gi i tríơ ả

Trang t/b khácị
15
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
II. C s VC KT c a VT đ ng bi nơ ở ủ ườ ể
3. Ph ng ti n v n chuy n – Tàu bi n Ship - vesselươ ệ ậ ể ể
a. Khái ni mệ
Tàu buôn là nh ng tàu bi n đ c dùng vào m c đích KT ữ ể ượ ụ
trong hàng h iả
b. Đ c tr ng KT k thu t c a tàu buônặ ư ỹ ậ ủ

Tên tàu (Ship name) : do ch tàu đ t ra và đ c c quan ủ ặ ượ ơ
đăng ki m ch p nh n b ng văn b n, đ c th hi n trên ể ấ ậ ằ ả ượ ể ệ
các ch ng t liên quan.ứ ừ
Chú ý: Không d ch tên tàu, qua tên phát hi n đ c tàu ma, ị ệ ượ
có th là m t danh t ho c ký hi uể ộ ừ ặ ệ
16
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG
ĐƯỜNG BIỂN

C ng đăng kí c a tàu (Port of Registryả ủ ):
Đăng ký đâu mang qu c t ch n c đó và treo c n c đó. ở ố ị ướ ờ ướ
Qua n i đăng ký bi t lai l ch tàuơ ế ị

C tàu: (Flag) C th ng National flag, c ph ng ti n ờ ờ ườ ờ ươ ệ
Foreign Flag.

C ph ng ti n: Tàu n c này treo c n c khác nh m ờ ươ ệ ướ ờ ướ ằ
t o đi u ki n thu n l i ra vào các c ng, h ng u đãi.ạ ề ệ ậ ợ ả ưở ư
Các n c mua c : Hy l p, M , Nh tướ ờ ạ ỹ ậ
Các n c bán c : Panama, Liberia.ướ ờ
Vi t nam: tàu Vi t Nam m i đ c mang c Vi t Namệ ệ ớ ượ ờ ệ

Ch tàu (Shipowner) ủ : Là người sở hữu con tàu. Khác
với người chuyên chở Carrier, Shipping lines
17
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
II. C s VC KT c a VT đ ng bi nơ ở ủ ườ ể
3. Ph ng ti n v n chuy nươ ệ ậ ể
b. Đ c tr ng KT k thu t c a tàu buônặ ư ỹ ậ ủ

Ng i chuyên ch (Carrier)ườ ở

Kích th c c a tàu (Dimension of Ship): ướ ủ
- Chi u dài c a tàu (Length over all)ề ủ
-
Chi u r ng c a tàu (Breadth extreme)ề ộ ủ
Cho bi t kh năng ra vào c ng, v t, lên đà…ế ả ả ượ

M n n c (Draft/Draught) là chi u cao th ng t đáy ớ ướ ề ẳ ừ
tàu lên m t n c, là m t đ i l ng thay đ i theo vùng ặ ướ ộ ạ ượ ổ
bi n, mùa.ể
18
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG
ĐƯỜNG BIỂN
- M n n c t i thi u (Light Draft): khi tàu không ớ ướ ố ể
hàng

-
M n n c t i đa (Loaded/Laden Draft) khi tàu ớ ướ ố
đ y hàng.ầ
C ng H i phòng m n n c t i đa 9mả ả ớ ướ ố
M c đích: Xác đ nh kh năng ra vào c ng làm hàngụ ị ả ả
-
Xác đ nh tr ng l ng hàng hóa.ị ọ ượ
19
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG
ĐƯỜNG BIỂN

V ch x p hàngạ ế
TF: Tropical Fresh water load line
F: Fresh water load line
T: Tropical load line
S: Summer load line
W: winter load line
Wna: winter north Atlantic load line
Nh m đ m b o an toàn cho tàu.ằ ả ả
20
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
II. C s VC KT c a VT đ ng bi nơ ở ủ ườ ể
3. Ph ng ti n v n chuy nươ ệ ậ ể
b. Đ c tr ng KT k thu t c a tàu buônặ ư ỹ ậ ủ

Tr ng l ng c a tàu (Displacement Tonnage) ọ ượ ủ
+ Tr ng l ng tàu không hàng (Light Displacement)ọ ượ
+ Tr ng l ng tàu đ y hàng (Heavy Displacement) ọ ượ ầ

Dung tích đăng kí c a tàu (Registered tonnage): Là th tích ủ ể

các khoang tr ng khép kín trên tàu.ố
+ Dung tích đăng kí toàn ph n (Gross Registered Tonnage)ầ
+ Dung tích đăng kí t nh ( Net Registered tonnage) ị
21
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
II. C s VC KT c a VT đ ng bi nơ ở ủ ườ ể
3. Ph ng ti n v n chuy nươ ệ ậ ể
b. Đ c tr ng KT k thu t c a tàu buônặ ư ỹ ậ ủ

Tr ng t i c a tàu carry capacity: là s c ch c a ọ ả ủ ứ ở ủ
tàu
+ Tr ng t i toàn ph n c a tàu Dead weight ọ ả ầ ủ
tonnage : tr ng l ng tàu đ y hàng tr đi tr ng l ng ọ ượ ầ ừ ọ ượ
tàu không hàng = hàng hóa + v t ph m cung ngậ ẩ ứ
+ Tr ng t i t nh c a tàu: tr ng t i toàn ph n tr đi ọ ả ị ủ ọ ả ầ ừ
tr ng l ng c a v t ph m cung ng (tr ng l ng ọ ượ ủ ậ ẩ ứ ọ ượ
hàng hóa- đ i l ng thay đ i)ạ ượ ổ
22
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
II. C s VC KT c a VT đ ng bi nơ ở ủ ườ ể
3. Ph ng ti n v n chuy nươ ệ ậ ể
c. Phân lo i tàu buônạ
 Theo công d ng (3 nhóm tàu)ụ
- Nhóm tàu ch hàng khô (Dry cargo Ship)ở

Tàu ch hàng bách hoá (General Cargo Ship) ở

Tàu container: Ro/ro, Lo/lo, Lash

Tàu ch hàng khô v i kh i l ng l nở ớ ố ượ ớ

23
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
II. C s VC KT c a VT đ ng bi nơ ở ủ ườ ể
3. Ph ng ti n v n chuy nươ ệ ậ ể
c. Phân lo i tàu buônạ
 Theo công d ngụ
- Nhóm tàu ch hàng l ng (Track carrier)ở ỏ

Tàu ch hàng l ng có t/ch t t ng h pở ỏ ấ ổ ợ

Tàu ch hàng l ng có t/ch t chuyên dùngở ỏ ấ
24
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
II. C s VC KT c a VT đ ng bi nơ ở ủ ườ ể
3. Ph ng ti n v n chuy nươ ệ ậ ể
c. Phân lo i tàu buônạ
 Theo công d ngụ
- Nhóm tàu đ c bi t (Special Cargo Ship)ặ ệ
25
CHƯƠNG II. CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ NGOẠI THƯƠNG BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
II. C s VC KT c a VT đ ng bi nơ ở ủ ườ ể
3. Ph ng ti n v n chuy nươ ệ ậ ể
c. Phân lo i tàu buônạ
 Theo đ ng c c a tàuộ ơ ủ

Tàu đ ng c h i n cộ ơ ơ ướ

Tàu đ ng c dielzenộ ơ

Tàu bu m ồ


Tàu đ ng c nguyên tộ ơ ử

×