Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.42 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012 – 2013) MÔN TOÁN – LỚP 7 – Thời gian: 90 phút Họ và tên GV ra đề : Phạm Đáng. A. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề 1. Số hữu tỉ - Số thực. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cđ thấp Cđ cao. Nhận biết số hữu tỉ, số vô tỉ - Tỉ lệ thức – Giá tri tuyệt đối. Phép tính số thập phân, làm tròn số. Các phép tính về số hữu tỉ. Số câu Số điểm – Tỉ lệ % 2. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch – Hàm số và đồ thị Số câu Số điểm – Tỉ lệ % 3. Đường thẳng vuông góc – Đường thẳng song song Số câu Số điểm – Tỉ lệ % 4.Tam giác. 3. 1. 1. Vẽ hình. Ghi GT, KL. Hai tam giác bằng nhau. Tổng các góc của tam giác. Số câu Số điểm – Tỉ lệ % 5. Số câu Số điểm – Tỉ lệ % Số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1. 1. 1. 1,5. 0,5. Lũy thừa của số hữu tỉ. 1 0,5. Xác định điểm trên mặt phẳng tọa độ. Bài toán về tỉ lệ thuận. 1. 1 0,75. Quan hệ vuông góc với song song. 1. 1. 1. 5. 1,0. 3,0 30%. 3 2,5-25%. 3 0,5. 5 3,25 32,5%. 2,0-20%. 1,0. 1. 4. 3,0-30%. 1,25. Hai góc đối đỉnh – Hai đường thẳng vuông góc. 1,0. 6 0,5. 2. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. 0,5. Cộng. 2,5-25%. 14 3,75 10-100% 37,5%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. NỘI DUNG ĐỀ Bài 1(1,5đ): a/ Trong tỉ lệ thức. a b = , các số nào gọi là ngoại tỉ ? Từ tỉ lệ thức đó, hãy viết công thức thể hiện 7 8. tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. b/ Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ : √ 7 ; 1,17 c/ Tìm x, biết |x| = 1,2 Bài 2 ( 1,5đ) a/ Tính : - 7,239 + 2,012 . làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai b/ Tính :. (. 4 2 −5 − . 5 7 6. )( ). 2. c/ So sánh: 3111 và 1714 Bài 3 ( 2đ ): a/ Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm : A( 3 ; 2 ) và B( - 2 ; 0 ) b/ Hai thanh kim loại đồng chất có thể tích là 15cm3 và 20cm3 . Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam, biết rằng khối lượng của cả hai thanh là 94,5 gam. Bài 4 ( 2,5đ ): A 2 a C 1 Xem hinh vẽ bên, biết : ❑ ❑ 1 0 0 a A 1 = 50 , B 1 = 50 , c ❑. ❑. a/ A 1 và B 2 là cặp góc đồng vị hay cặp góc trong cùng phía ? b 1 b/ Tính số đo góc A2 và góc C1 2 B c/ Chứng minh rằng : c b Bài 5 (2,5đ) c ❑ Cho tam giác ABC có AB = AC và A = 640 , tia phân giác của góc A cắt BC tại M. a/ Chứng minh : ∆ABM = ∆ACM b/ Tính số đo góc ABC ( Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận của bài toán.). C. BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI. NỘI DUNG CHẤM. ĐIỂM.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. 1,5 0,25 0,25. a. Số ngoại tỉ : a và 8 a b = 7 8. => 8.a = 7.b. b. Số hữu tỉ : 1,17 – Số vô tỉ : √ 7 c. x = 1,2 hoặc x = - 1,2. 0,5 0,5 1,5 0,5 0.5. 2 a. Kết quả: - 5,239 – làm tròn: - 5,24 b. 18 −5 2 18 25 4 . = . = ... = 35. 11. (6). 11. c. 31 < 32 =2 3111 < 1714. 55. 35 36. 14. 14. ; 17 > 1614 = 256. 0,25 0,25 2,0 0,25 0,5. 3 a. Vẽ hệ trục tọa độ Đánh dấu điểm A(3;2) và B(-2;0) b. Gọi m1(g) và m2(g) là khối lượng tương ứng của 2 thanh kim loại Khối lượng và thể tích của một vật là hai đại lượng tỉ lệ thuận, nên: m1 m2 = 15 20 m1 m2 m1+m2 94 , 5 = = =2,7 = 15 20 15+20 35. Tính được m1 = 40,5 ; m2 = 54 Trả lời ❑. ❑. A 1 và B 2 là cặp góc đồng vị. b.. A2 =. ❑. ❑. c. 0. 0,5 0,5. ❑. 0 A 1 = B 1 = 50 (gt) => a // b ( 2 góc so le trong bằng nhau). Và c. 0,25. ❑. 0 A 2 = 50. a (gt) => C1 =90 ❑. c.. ❑. A 1 (2 góc đối đỉnh) =>. 0,25. 0,25 0,25 2,5 0,5. 4 a.. 0,25. a (gt) => c. b. 5 Vẽ hình Ghi GT, KL. A. 0,5 0,5 2,5 0,5 0,5. 12. B C a. ∆ ABM và ∆ACM có: AM là cạnh chung, AB=AC (gt) , ❑ ❑ M A 1 = A 2 (AM là tia phân giác góc A) Do đó : ∆ ABM = ∆ACM (c.g.c) ❑. 0,75 0,25. ❑. ∆ ABM = ∆ACM => B = C (2 góc tương ứng) b. ❑ ❑ ❑ ❑ ❑ ❑ 0 0 0 A + B + C = 180 hay A +2 B = 180 => B = 58. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>