Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Khóa luận tốt nghiệp Chế biến Lâm sản: Lập phương án sản xuất và giám sát và thi công công trình cầu thang gỗ cho biệt thự dự án The Manor Central Park, Nguyễn Xiển, Đại Kim,

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 56 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
VIỆN CÔNG NGHIỆP GỖ VÀ NỘI THẤT
--------------------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

LẬP PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT VÀ GIÁM SÁT LẮP
ĐẶT CƠNG TRÌNH CẦU THANG GỖ CHO BIỆT THỰ
DỰ ÁN THE MANOR CENTRAL PARK , NGUYỄN
XIỂN , ĐẠI KIM , HOÀNG MAI, HÀ NỘI
Ngành
Mã số

: Chế biến Lâm sản
: 7549001

Giáo viên hướng dẫn

: TS. Phan Duy Hưng

Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Văn Đức

Lớp

: K61 - CBLS

Khóa học

: 2016 - 2020



Hà Nội - 2020

i


LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cám ơn sâu sắc nhất tới thầy Phan Duy Hưng và các thầy cô
trong viện CNG & NT đã giúp đỡ và cung cấp cho em những kiến thức bổ ích để
hồn thiện bài khóa luận tốt nghiệp
Cũng nhân dịp này cho phép em xin bày tỏ lịng biết ơn đến Cơng ty Cổ phần
Xây dựng và Nội thất Hoàn Cầu đã tạo cơ hội cho em được thực hiện làm bài khóa
luận tốt nghiệp, cảm ơn các thầy cô giáo của Viện Công nghiệp gỗ và Nhà trường
đã tạo cơ hội để chúng em học tập và rèn luyện tại trường Đại học Lâm nghiệp.
Em xin ghi nhận mọi ý kiến đóng góp nhiệt tình của bạn bè đồng nghiệp
trong suốt thời gian tiến hành làm khóa luận tốt nghiệp của mình.
Xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày 1 tháng 05 năm 2020
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Văn Đức

ii


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................... i
MỤC LỤC ........................................................................................................ iii
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................ vi
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................ vii

LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................... 8
Chương 1TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY CPXD&NT HỒN CẦU VÀ SẢN
PHẨM CẦU THANG GỖ ................................................................................ 9
1.1. Tổng quan về công ty Hồn Cầu............................................................... 9
1.1.1. Thơng tin chung về cơng ty : ................................................................. 9
1.1.2. Tìm hiểu máy móc thiết bị ...................................................................... 9
1.1.3. Sản phẩm đặc thù của Công ty ............................................................. 14
1.2. Cơ sỏ lý thuyết về cầu thang và các loại cầu thang ................................ 15
1.2.1 Cơ sở lý thuyết về cầu thang .................................................................. 15
1.2.2. Các kiểu cầu thang trên thế giới và ở Việt Nam .................................. 19
1.4. Những vấn đề cần nghiên cứu ................................................................ 20
1.4.1 Mục tiêu nghiên cứu : Nắm bắt được quy trình sản xuất cầu thang gỗ tại
xưởng và lập ra phương án thi công lắp đặt hiệu quả nhất ............................. 20
1.4.2. Phạm vi nghiên cứu : Nghiên cứu trong phạm vi của dự án The Manor
Central Park, Nguyễn Xiển , Đại Kim , Hoàng Mai , Hà Nội ........................ 20
1.4.3. Nội dung nghiên cứu : .......................................................................... 20
1.4.4. Phương pháp nghiên cứu : ................................................................... 20
1.4.5. Ý nghĩa của đề tài :............................................................................... 21
Chương 2 KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TẾ ............................................... 22
2.1. Máy móc thiết bị và cơng nghệ hiện có tại cơng ty ................................ 22
2.2. Các loại cơng trình cầu thang cơng ty đang thực hiện ............................ 22
2.3. Các phương án sản xuất cầu thang gỗ của công ty ................................. 22
iii


2.4. Các phương án giám sát thi công tại công trình : ................................... 23
2.5. Đánh giá chung : ..................................................................................... 23
CHƯƠNG 3 XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT VÀ GIÁM SÁT THI
CƠNG CƠNG TRÌNH CẦU THANG GỖ .................................................... 24
l. Phương án sản xuất cầu thang gỗ................................................................. 24

3.1. Phân tích bản vẽ bóc tách sản phẩm : ..................................................... 24
3.1.1. Phân tích căn SDP ................................................................................. 24
3.1.2. Phân tích căn THCG-D ......................................................................... 26
3.2. Gia công chi tiết mặt bậc và cổ bậc : ...................................................... 30
3.2.1. Quy trình gia cơng phơi thơ mặt bậc và cổ bậc : ................................. 30
3.2.2. Quy trình gia cơng hồn thiện :............................................................ 31
3.3. Gia công chi tiết tay vịn : ........................................................................ 32
3.4. Gia công chi tiết len chân tường : ........................................................... 33
3.5. Nguyên vật liệu dùng trong khi sản xuất cầu thang :.............................. 33
3.5.1. Keo ép ................................................................................................... 33
3.5.2 Sơn......................................................................................................... 34
3.5.3. Chất làm cứng ....................................................................................... 36
3.6. Lưu đồ gia công chi tiết cho cầu thang ................................................... 36
3.7. Kế hoạch theo dõi sản xuất tại xưởng : ................................................... 37
3.7.1. Bảng kế hoạch sản xuất căn SDP ......................................................... 37
3.7.2. Bảng kế hoạc sản xuất căn THCG-D ................................................... 37
3.8. Kế hoạch giám sát ................................................................................... 37
3.8.1. Sơ đồ quy trình giám sát thi cơng : ...................................................... 37
3.9. Những yếu tố kỹ thuật cần đạt được ....................................................... 38
3.10. Tiến dộ cơng trình từng hạng mục ........................................................ 39
3.10.1. Tiến độ Căn SDP ................................................................................. 39
3.10.2. Tiến độ căn THCG-D ......................................................................... 43
3.11. Nghiệm thu sản phẩm : ......................................................................... 51
3.12. Thanh lý hợp đồng ................................................................................ 52
iv


3.13. Kế hoạch theo dõi giám sát thi công tại cơng trình .............................. 52
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ......................................................................... 54
1. Kết luận ....................................................................................................... 54

2. Kiến nghị ..................................................................................................... 54
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 56

v


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1: Danh sách máy móc thiết bị đang sử dụng tại Công ty ................. 10
Bảng 3. 1: Chi tiết khối lượng phôi căn SDP .................................................. 24
Bảng 3. 2: Chi tiết phôi , khối lượng tay vịn gỗ ............................................. 25
Bảng 3. 3: Chi tiết kích thước len chân tường sử dụng gỗ công nghiệp HDF 26
Bảng 3. 4: chi tiết khối lượng phôi căn THCG-D ........................................... 28
Bảng 3. 5: Chi tiết phôi , khối lượng tay vịn gỗ ............................................. 29
Bảng 3. 6: Chi tiết kích thước len chân tường sử dụng gỗ công nghiệp HDF 29
Bảng 3. 7 : Thông số của keo ABL320 1 thành phần và chất xúc tác .......... 33
Bảng 3. 8: Thông số kỹ thuật của sơn lót OPEC ............................................ 34
Bảng 3. 10: Thông số kỹ thuật chất làm cứng OPEC ..................................... 36
Bảng 3. 11: Lưu đồ gia công chi tiết cho cầu thang ....................................... 36
Bảng 3. 12: Kế hoạch sản xuất căn SDP ......................................................... 37
Bảng 3. 13: Kế hoạch sản xuất căn THCG-D ................................................. 37
Bảng 3. 14: Theo dõi tiến độ giám sát thi công cầu thang căn SDP ............... 52
Bảng 3. 15: Theo dõi tiến độ giám sát thi công cầu thang căn THCG-D ....... 53

vi


DANH MỤC HÌNH

Hình 1. 1: Các dạng cầu thang ........................................................................ 16
Hình 1. 2: Sơ đồ kết cấu cầu thang kiểu bản................................................... 17

Hình 1. 3: Sơ đồ kết cấu cầu thang kiểu bản dầm........................................... 18
Hình 1. 4: Chiếu nghỉ ...................................................................................... 19
Hình 3. 1: Bậc chéo theo dưỡng...................................................................... 27
Hình 3. 2: 2 Bậc chéo theo dưỡng.................................................................. 27
Hình 3. 3: Mặt bằng tầng 1-2 căn SDP ........................................................... 40
Hình 3. 4: Mặt bằng tầng 2-3 căn SDP ........................................................... 41
Hình 3. 5: Mặt bằng tầng 3-4 căn SDP ........................................................... 42
Hình 3. 6: Mặt bằng tầng 1-2 căn THCG-D ................................................... 44
Hình 3. 7: Mặt bằng tầng 2-3 căn THCG-D ................................................... 45
Hình 3. 8: Mặt bằng tầng 3-4 căn THCG-D ................................................... 46
Hình 3. 9: Chi tiết mặt bậc .............................................................................. 48
Hình 3. 10 : Chi tiết liên kết ............................................................................ 48
Hình 3. 11: Hồn thiện tay nắm cầu thang...................................................... 50
Hình 3. 12: Len chân tường tại cơng trình ...................................................... 50
Hình 3. 13 : Chi tiết len chân tường trên bản vẽ ............................................. 51

vii


LỜI MỞ ĐẦU
Đồ gỗ nội thất từ ngày xưa đã trở thành quen thuộc với con người, những vật
liệu đó có xung quanh chúng ta, dễ dàng để gia cơng thành một vật dụng nội thất tiện
ích trong gia đình. Tuy nhiên, khi gỗ càng khan hiếm sản xuất đồ gỗ ngày càng khó
khăn, cơng nghệ sản xuất gỗ tiên tiến ra đời nâng cao chất lượng, quy trình chế biến để
đạt được những sản phẩm có tiêu chuẩn chất lượng cao.
Cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật, máy móc thiết bị ngày càng trở
nên hiện đại hơn và có thể thay thế con người trong nhiều công đoạn khác nhau. Ở
Việt Nam, ngành công nghiệp chế biến gỗ có những bước ngoạt phát triển vượt bậc
trong nhiều năm trở lại đây, bên cạnh đó là sự đầu tư đúng đắn của các Công ty nhà
máy vào công nghệ sản xuất hiện đại. Ngành gỗ phát triển vì vậy mà nhu cầu của thị

trường càng ngày càng tang và khó tính hơn , một trong những cơng trình đang phát
triển từng ngày theo ngành gỗ đó là cơng trình cầu thang gỗ .
Cầu thang trong cơng trình kiến trúc có nhiều kiểu dáng, cấu tạo khác nhau:
Cầu thang thẳng 1 nhịp, cầu thang chữ U, cầu thang xoắn ốc trịn…Về kết cấu: Cầu
thang kế cấu bê tơng cốt thép, cầu thang thép, cầu thang gỗ và cầu thang kết hợp các
vật liệu như kết cấu bằng thép hoặc bê tông cốt thép, ốp mặt bằng đá, bằng gỗ hoặc các
vật liệu có độ bền và thẩm mỹ cao.
Cầu thang gỗ ngồi cơng dụng chính để kết nối giữa các tầng, các khơng gian
có độ cao chênh lệch cịn là một một bộ phận trong kiến trúc vì vậy nó cần phải đáp
ứng được về mặt tẩm mỹ, tạo dáng cho căn nhà .
Cầu thang gỗ có ưu điểm: đi lại ít trơn trượt, khơng lạnh chân về mùa đông, mát
chân về mùa hè, dễ gia công tạo hình, kết cấu lắp đặt chắc chắc có thể bằng mộng gỗ,
keo, bu long thép…
Thấy được sự quan trọng và cái hay của cơng trình cầu thang gỗ vì vậy tơi đã tiến hành
nghiên cứu và thực hiện khóa luận với đề tài “ LẬP PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT VÀ
GIÁM SÁT LẮP ĐẶT CƠNG TRÌNH CẦU THANG GỖ CHO BIỆT THỰ DỰ ÁN
THE MANOR CENTRAL PARK , NGUYỄN XIỂN , ĐẠI KIM , HOÀNG MAI, HÀ
NỘI ” nhằm củng cố thêm những những kiến thức về quy trình sản xuất hồn thiện
lắp đặt cơng trình cầu thang gỗ trên dây chuyền công nghệ tại Công ty Cổ phần xây
Dựng và Nội thất Hoàn Cầu.

8


Chương 1
TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY CPXD&NT HỒN CẦU VÀ SẢN PHẨM
CẦU THANG GỖ
1.1. Tổng quan về cơng ty Hồn Cầu
1.1.1. Thông tin chung về công ty :
- Tên Công ty: Công ty Cổ phần Xây dựng và Nội thất Hoàn Cầu.

- Tên giao dịch: Global Construction Interrior (GCI)
- Văn phòng giao dịch: Tầng 6, Số 1 Đỗ Hành, P. Nguyễn Du, Q. Hai Bà Trưng,
Hà Nội.
- Nhà máy sản xuất: Ngõ 79 Phố Tây Sơn – TT Phùng – Đan Phượng – Hà Nội.
- Công ty Cổ phần Xây dựng và Nội thất Hoàn Cầu được thành lập và xây dựng
năm 2006 ,chuyên hoạt động kinh doanh trong các lĩnh vực như sau:
+ Đồ nội thất – sản xuất, cung cấp và thi công lắp đặt.
+ Sofa, salon vải, nỉ, da – nhà sản xuất.
+ Đồ gỗ nội thất – sản xuất và kinh doanh đồ gỗ nội thất.
Công ty Cổ phần Xây dựng và Nội thất Hoàn Cầu khởi đầu từ một Công ty
thương mại chuyên về các sản phẩm nội thất. Về sau này, Hoàn Cầu với nhiều kinh
nghiệm trong nghề, Công ty đã và đang là địa chỉ tin cậy, quen thuộc với nhiều khách
hàng. Mọi sản phẩm khi xuất xưởng đều được kiểm tra kỹ lưỡng về chất lượng và mẫu
mã sản phẩm.
Trong 10 năm xây dựng và phát triển, Cơng ty Hồn Cầu đã không ngừng phát
triển cả về quy mô lẫn hiệu quả. Uy tín và vị thế của Cơng ty ngày càng được khẳng
định trên thị trường.
Hiện nay, tại công ty với đội ngũ hơn 100 công nhân và kỹ sư thiết kế trẻ, đầy
sáng tạo và năng động, dày dặn kinh nghiệm Công ty luôn đáp ứng đa dạng về các mọi
mặt sản phẩm nội thất cho khách hàng.
( Nguồn từ websize: GCI-vietnam.com.vn).
1.1.2. Tìm hiểu máy móc thiết bị
Máy móc là yếu tố hàng đầu trong việc quyết định đến năng suất của nhà máy
cũng như chất lượng của sản phẩm.
Dây chuyền máy móc thiết bị tại Cơng ty Cổ phần Xây dựng và Nội thất Hoàn
Cầu được đầu tư tương đối hiện đại và đầy đủ, chủ yếu là của Đài Loan và Việt Nam.

9



Danh sách máy móc thiết bị đang sử dụng tại Công ty được thể hiện trong bảng
1.1. dưới đây:
Bảng 1. 1: Danh sách máy móc thiết bị đang sử dụng tại Công ty
Stt

1

2

3

Tên
máy

Máy dán
cạnh

Máy
khoan
giàn

Máy
CNC

Mã hiệu

Số

Thông số kỹ thuật


lượng

SB-353A

02

MZB
73212

01

CNC
ROUTER
YL –
1209-4R

01

- Bề dày gia công nhỏ nhất : > 120mm.
- Phạm vi bề dày đai dán: 15~55mm.
- Độ cao đai dán: 0,4~3mm.
- Tốc độ đưa phôi: 0-15m/min.
- Tổng công suất: 8kw.
- Áp suất khí: 0.7 Mpa.
- Trọng lượng máy: 1250 Kg.
- Kích thước máy: 3300x900x1500mm.
- Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 35 mm.
- Phạm vi độ sâu lỗ khoan: 0 – 60mm.
- Số trục khoan: 42 cái.
- Khoảng cách chân khoan: d = 10mm.

- Áp suất khí: 0.6 - 0.8 Mpa.
- Tốc độ quay trục khoan: 2840 vịng/ phút.
- Tổng cơng suất: 3.0Kw/ 380V.
- Kích thước tổng thể:
2400x1200x1200mm.
- Trọng lượng: 550kg.
- Khoảng cách từ mặt đất lên bàn làm việc:
900mm.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Kích thước phơi lớn: 4 x 3 feet.
- Hành trình trục X: 1250mm.
- Hành trình trục Y: 900mm.
- Hành trình trục Z: 230mm.
- Khoảng cách từ mũi trục chính tới bàn:
255mm.
- Khoảng cách từ trục tâm đến cột:
1330mm.
- Kích thước bàn làm việc: 1250x900mm
- Tốc độ cắt: 8 M/phút.
- Tốc độ di chuyển của trục X: 40 M/phút.
- Kích thước làm việc ( trục 1,2,3,4):
315x900mm.
- Tốc độ trục chính: ER 32.

10


4

Máy cưa

đĩa

MJ 243C

01

5

Máy
phay
trục
đứng

MX
5117/T

01

6

Máy
ghép
ngang
thủy lực
(loại10
cảo

IFH-200850-2600

01


- Trục dao: ISO 30.
- Số dao: 16 cái.
- Bộ thu dao: 16 cái.
- Kích thước bước tiến dao: 3~80 mm.
- Kích thước bước thu dao: 3~20mm.
- Động cơ trục chính( Made in Italy): 9Kw
x 4.
- Động cơ trục X: 3 Kw.
- Động cơ trục Y: 3 Kw.
- Động cơ trục Z: 3 Kw.
- Động cơ hút chân khơng: 10 HP.
- Khí nén cung cấp: 6kgf/cm2.
- Kích thước máy: 2240x4750x2160 mm.
- Trọng lượng máy: 5200kg.
- Trọng lượng đóng gói: 5500kg.
- Xuất xứ: Đài Loan.
- Tốc độ quay trục chính: 3400r/min.
- Độ dày gia cơng lớn nhất: 75mm.
- Góc nghiêng của lưỡi cưa: 0 – 450.
- Kích thước lưỡi cưa: Ø300 x Ø30 x
3.2mm
- Công suất mô tơ: 3 Kw
- Kích thước tổng thể:1680 x 1390 x
900mm.
- Trọng lượng máy: 440kg.
- Xuất xứ: Trung Quốc.
- Chiều dày gia cơng: 120mm.
- Đường kính trục: : Ø35mm.
- Tốc độ trục chính: 8000-10000r/min.

- Phạm vi gia cơng: 100mm.
- Tổng cơng suất: 4kw-380v.
- Trọng lượng máy: 450kg.
- Kích thước máy:1050 x 950 x 1100mm.

- Số bàn cảo: 10 bàn.
- Số thanh cảo: 8thanh/bàn.
- Tổng cộng: 80thanh.
- Độ sâu làm việc của thanh: 1270mm.
- Chiều cao của thanh: 25 - 90mm.
- Chiều rộng làm việc lớn nhất:1200mm.

11


quay)

7

Máy cưa
MJ6132YII
bàn trượt

03

8

Máy ép
nguội


MH
3248X50

01

9

Máy bào
thẩm

MB523E

01

10

Máy bào
cuốn

MB 106H

01

- Chiều dài làm việc lớn nhất: 2600mm.
- Động cơ: 2HP x 6P.
- Sử dụng súng thủy lực: 2 cái.
- Hộp chứa dầu: 5 HP x 20L.
- Động cơ nén dầu: OMP 100 x 2.
- Xuất xứ: Đài Loan.
- Kích thước bàn trượt: 3200 x 375mm.

- Chiều dài cắt: 3100mm.
- Khổ rộng cắt giữa lưỡi cưa và kích thước:
1250mm.
- Chiều cao cắt tối đa: 80mm(450 Max
55mm).
- Đường kính lưỡi cưa: 300 x 30mm.
- Đường kính lưỡi cưa mồi: 120 x 20mm.
- Tốc độ quay lưỡi cưa: 4000/6000rpm.
- Tốc độ quay lưỡi cưa mồi: 7000rpm.
- Motor lưỡi cưa chính: 5.5 Kw.
- Motor luowic cưa mồi: 0.75 kw.
- Lưỡi cưa nghiêng: 45-900.
- Trọng lượng : 800kg.
- Kích thước tổng thể: 3200x3150x900mm.
- Kích thước bàn ép: 1250 x 2500mm.
- Lực ép tối đa: 50 tấn.
- Công suất máy bơm dầu: 5.5 kw/380V.
- Trọng lượng: 2840kg.
- Kích thước máy: 2930 x 1250 x 3330mm.
- Độ dày gia công lớn nhất Max: 300mm.
- Độ sâu gia công lớn nhất: 5mm.
- Tốc độ quay trục dao: 5000
- Số lượng lưỡi dao: 3cái.
- Đường kính cắt: 102 mm.
- Tổng chiều dài bàn làm việc: 1800mm.
- Cơng suất motor: 2.2 kw.
- Kích thước tổng thể: 1800 x 740 x
1050mm.
Trọng lượng máy: 370kg.
- Bề rộng gia công lớn nhất: 630mm.

- Bề dày gia công lớn nhất: 200mm.
- Bề dày gia công nhỏ nhất: 8mm.
- Chiều dài gia công nhỏ nhất: 220mm.

12


11

Máy đục
mộng

TVD-09

02

12

Máy
phay
mộng

MD2110B

01

13

Máy cưa
vịng

đứng

MJG396

01

- Tốc độ ăn phơi: 8 10 12m/phút.
- Tốc độ quay của trục: 4800 vòng/ phút.
- Số lượng lưỡi bào: 4 cái.
- Đường kính trục: 105mm.
- Motor: 7,5/380kW/V.
- Đường kính ống hút bụi: 100mm.
- Kích thước tổng thể: 950 x 830 x
1280mm.
- Trọng lượng: 490kg.
- Bề dày gia công: 250mm.
- Bề rộng gia công: 25mm.
- Chiều sâu: 120mm.
- Cơng suất motor: 1,1 kw/220V/380V –
50HZ.
- Kích thước tổng thể: 1300 x 980 x
535mm.
- Trọng lượng tịnh: 220kg.
- Bề dày gia công lớn nhất: 100mm.
- Bề rộng gia công lớn nhất: 380mm.
- Tốc độ quay của lưỡi cưa: 2900 vòng/
phút.
- Tốc độ quay của trục chính: 4500 vịng/
phút.
- Cơng suất motor: 9.2kW/380V.

- Kích thước tổng thể: 400 x 1700 x
1040mm..
- Trọng lượng tịnh: 520kg.
- Khả năng cắt Max (chiều sâu họng cưa):
410mm.
- Khả năng cắt Max (chiều cao họng cưa):
300mm.
- Kích thước bàn làm việc: 600 x 500mm.
- Góc nghiêng của bàn: 150 R + L.
- Chiều dài lưỡi cưa: 3350mm.
- Chiều rộng lưỡi cưa: 3-16mm.
- Tốc độ lưỡi cưa:
. Thấp 20 -85 m/min ( 60HZ).
. Cao 120- 500m/mm (60HZ).
. Thấp 16-65m/mm (50HZ).
. Cao 96-390m/mm (50HZ).
- Công suất motor: 2HP/380V/3p.

13


14

Máy cưa
vanh

MJ346

01


15

Máy chà
nhám
thùng

BSG RRP1000

01

- Trọng lượng máy: 440kg.
- Trọng lượng đóng gói: 560kg.
- Tổng chiều cao máy: 1200mm.
- Tổng chiều rộng máy: 760mm.
- Tổng chiều sâu máy: 2100mm.
- Đường kính bánh đà: 600mm.
- Chiều rộng gia công: 450mm.
- Chiều dày gia công: 150mm.
- Tốc độ cắt: 20m/s.
- Chiều dài lưỡi cưa: 4340mm.
- Tốc độ bánh đà: 780r/min.
- Phạm vi điều chỉnh mặt bàn: 00 – 450
- Công suất: 2.2 kw.
- Trọng lượng: 350 kg.
- Kích thước: 860 x 700 x 2000mm.
- Bề rộng gia công: 40-1030mm.
- Chiều dày gia công: 3-100mm.
- Chiều dài gia công: ≥ 450mm.
- Tốc độ đai nhám số 1: 0 - 21m/s.
- Tốc độ đai nhám số 2: 0 - 20m/s.

- Tốc độ đưa phôi: 6 - 30m/min.
- Kích thước của đai nhám: 1030 x
2200mm,3350 x 1000mm.
- Thể tích khí hút: 0,5m3.
- Tổng cơng suất: 27,87Kw.
- Áp suất khí: 0.6 - 0.8 Mpa.
- Kích thước máy: 1780 x 1800 x 2200mm.
- Xuất xứ: Việt Nam.

1.1.3. Sản phẩm đặc thù của Công ty
a. Nguyên liệu để sản xuất
Cơng ty hiện tại có một kho gỗ và bãi gỗ tương đối lớn với lượng gỗ dự trữ và
dùng để sản xuất vào khoảng 700m2 .
Nguồn nguyên liệu cung cấp chính cho nhà máy hiện nay chủ yếu là nguồn nguyên
liệu trong nước và nhập khẩu từ nước ngoài tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Nguồn nguyên liệu trong nước Công ty thu mua trực tiếp từ các đầu nậu/ nhà
buôn tại các địa phương Nghệ An, Quảng trị, Đắc Lắc, Kon Tum,… hoặc các đại lý
gần vùng của các doanh nghiệp. Ngoài ra, nguồn nguyên liệu trong vùng còn được

14


Công ty mua trực tiếp từ các đại lý cung cấp do khai thác gỗ vườn( chủ yếu là keo),
khai thác từ rừng trồng và khai thác từ gỗ cao su.
Ngun liệu nhập khẩu từ nước ngồi do Cơng ty mua trực tiếp từ các nước như
Lào, Nga, Myanmar, Indonesia, Malaysia,…hoặc mua bằng hình thức thơng qua các
doanh nghiệp vừa nhập khẩu gỗ để sản xuất và tiêu thụ. Nguyên liệu nhập về dạng gỗ
phách, chiều dày từ 20 – 200mm.
Hiện nay, các loại vật liệu thường được xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất thi công
gồm: gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp kết hợp với các loại vật liệu khác. Các loại gỗ tự

nhiên thường xưởng sử dụng bao gồm: Gỗ sồi, tần bì, xoan đào, lim, hương, trắc,…Gỗ
cơng nghiệp được nhập khẩu công nghệ cao bao gồm các loại: Veneer, MDF, Lamilate
kết hợp với các vật liệu inox, kính, đá, Alu,…
(Websize: GCI-vietnam.com.vn).
b. Các loại sản phẩm chính của Công ty
Sản phẩm của Công ty rất đa dạng về chủng loại và kiểu dáng, sản phẩm xuất ra
theo yêu ầu của khách hàng, theo thị trường tiêu thụ. Tuy nhiên, những sản phẩm
chính của cơng ty thường là:
-

Bàn chiếm tỉ lệ 15%

-

Cửa chiếm tỉ lệ 20%

-

Ghế chiếm tỉ lệ 20%

-

Tủ chiếm tỉ lệ 20%

-

Cầu thang tỉ lệ 20%

-


Các loại khác chiếm tỉ lệ 5%: giường, bình phong,...
Những sản phẩm này thường đáp ứng được yêu cầu của khách hàng và thị

trường tiêu thụ.
1.2. Cơ sỏ lý thuyết về cầu thang và các loại cầu thang
1.2.1 Cơ sở lý thuyết về cầu thang
a) Khái niệm : Cầu thang là một bộ phận trong các cơng trình kiến trúc có tác
dụng chia một khoảng cách lớn nằm xiên thành nhiều khoảng cách nhỏ nằm xiên (bậc
thang). Cầu thang có cơng dụng chủ yếu là đưa người và các vật thể lên các độ cao
khác nhau.
b) Vị trí :
 Trong nhà

15


 Ngoài trời
c) Kiểu dáng :
 Cầu thang một thân
 Cầu thang hai thân
 Cầu thang ba thân
 Các kiểu cầu thang khác

Hình 1. 1: Các dạng cầu thang

d) \Vị trí :
 Trong nhà
 Ngồi trời
e) Cấu tạo :
 Thân thang: Thân thang tương tự như một mặt sàn đặt nghiêng, trên có tạo

bậc. Kết cấu thân thang có hai kiểu: kiểu bản và kiểu dầm
 Thân thang kiểu bản: Kết cấu của thân thang là một tấm bản phẳng đặt
nghiêng, trên tạo các bậc thang hình tam giác. Bậc thang hình tam giác dùng để đi lại
thuận tiện khơng có tác dụng về kết cấu, ngược lại làm tăng thêm tải trọng. Tải trọng
trên thân thang truyền theo hướng mũi tên đến gối tựa trên và dưới.

16


Hình 1. 2: Sơ đồ kết cấu cầu thang kiểu bản
 Thân thang kiểu bản dầm:
+ Hai bên thân thang có hai dầm nghiêng được gọi là lìmơng.
+ Nếu một bên của thân thang đựa và tường chịu lực thì chỉ cần một dầm.
Trọng lượng của bản thông qua dầm nghiêng truyền tới gối tựa trên và dưới. Bậc thang
có thể là hình chữ nhật hoặc chữ L hoặc hình tam giác.
+ Để đảm bảo an toàn khi đi lại trên cầu thang, dọc thân thang và chiếu nghỉ,
nơi tiếp giáp với khoảng không cần làm lan can. Cấu kiện ở bên trén lan can dùng để
tựa hoặc vịn gọi là lan can tay vịn. Với những thân thang rộng trên 3 m phục vụ thốt
an tồn cho nhiều người cần bổ sung thêm lan can trung gian.

17


Hình 1. 3: Sơ đồ kết cấu cầu thang kiểu bản dầm

 Chiếu nghỉ
 Số bậc cầu thang không được liên tục quá 18 bậc cũng không được dưới ba
bậc trên một thân thang. Khi vượt quá 18 bậc cần thiết kế chiếu nghỉ.
 Kết cấu của chiếu nghỉ tương tự nhu một sàn, có hình thức bản dẩtn. Dầm
này là gối tựa của chiếu nghỉ cũng là gối tựa của thân thang. Các bộ phận của chiếu

nghỉ có thể kê lên tường chịu lực hoặc cột dầm.
 Đối vói cầu thang dùng chủ yếu cho thoát người, ở chỗ chiếu nghỉ khơng
được thiết kế các bậc hình dẻ quặt.
 Để đảm bảo đi lại và vận chuyển các đồ dùng lớn được dễ dàng, chiều rộng
chiếu nghỉ phải lớn hơn hoặc bằng chiều rộng bản thang.
 Đối với cầu thang thẳng, để tránh hiện tượng dẫm phải chân vì lỡ bước, chiều
rộng chiếu nghỉ tối thiểu bằng 800 hoặc bằng 800 + n.500, trong đó: n là số bước đi tại
chiếu nghỉ, 500 là chiều dài một bước chân.

18


Hình 1. 4: Chiếu nghỉ
 Sàn cầu thang: Bản sàn có thể là bê tơng cốt thép, có thể là dầm thép, dầm gỗ
chạy giữa tâm, có thể là 2 thanh dầm chạy song song…
 Lan can thang: để liên kết tay vịn thang với bậc, đồng thời để an tồn, khơng
gây rơi, ngã ở độ cao.
 Cổ bậc thang: là phần mặt dựng vng góc với bậc thang. Độ cao cổ bậc
thang là thông số liên quan với độ cao bậc thang, để phù hợp với bước chân di chuyển
trên cầu thang.
 Tay vịn thang: vừa để liên kết các bộ phận lan can thang và cũng là bộ phận
để khi di chuyển chúng ta có điểm bám vịn tạo ra các bước di chuyển vững chắc trên
bậc thang.
 Len chân tường: để tạo thẩm mỹ cho phần liên kết giữa bậc thang, cổ bậc
thang với tường, vừa có tác dụng không làm bẩn tường mỗi khi vệ sinh, lau chùi bậc
thang
1.2.2. Các kiểu cầu thang trên thế giới và ở Việt Nam
 Các loại cầu thang :
 Cầu thang thẳng
 Cầu thang đổi chiều 180°

 Cầu thang chữ L
 Cầu thang uống cong

19


 Cầu thang xoắn
 Cầu thang cuốn
1.3. Những vấn đề khó khăn cần giải quyết về phương án sx và gs thi cơng cầu
thang gỗ
 Phơi nhập về vẫn cịn cong vênh
 Chất lượng máy móc khi gia cơng chưa ổn định
 Sản xuất kịp tiến độ
 Hạn chế lượng sản phẩm lỗi khi lắp đặt trên cơng trình
 Máy móc lắp đặt trên cơng trường cần linh động hơn
1.4. Những vấn đề cần nghiên cứu
1.4.1 Mục tiêu nghiên cứu : Tiếp cận được quy trình sản xuất cầu thang gỗ tại
xưởng và lập ra phương án thi công lắp đặt hiệu quả nhất
1.4.2. Phạm vi nghiên cứu : Nghiên cứu trong phạm vi của dự án The Manor
Central Park, Nguyễn Xiển , Đại Kim , Hoàng Mai , Hà Nội
1.4.3. Nội dung nghiên cứu :
 Tiếp cận quá trình sản xuất của nhà máy :
 Kiểm phôi trước khi sản xuất
 Q trình gia cơng mặt bậc , cổ bậc , tay vịn , len chân tường
 Quá trình phun sơn hoàn thiện sản phẩm
 Phát hiện những lỗi trong khi sản xuất và kiếm nghị đưa ra phương pháp hợp
lý giải quyết
 Tìm hiểu về cách thức giám sát và triển khai thi công trên công trường :
 Đọc bản vẽ và phân tích bản vẽ kỹ thuật
 Quy trình nắp đặt cơng trình cầu thang

 Ngun vật tư phụ kiện khi nắp đặt
 Quản lý tiến độ cơng trình
 Kiểm định chất lượng quy cách sản phẩm trước khi bàn giao
1.4.4. Phương pháp nghiên cứu :
 Tham gia vào q trình sản xuất tại xưởng của cơng ty
 Đọc hiểu bản vẽ kỹ thuật và phân tích bản vẽ trước khi thi cơng
 Đóng góp ý kiếm giúp q trình gia cơng thuận lợi hơn ( nếu có )

20


 Tham gia vào quá trình giám sát lắp đặt tại công trường thi công
1.4.5. Ý nghĩa của đề tài :
 Hiện nay đồ gỗ trong xây dựng đang rát phổ biến và là một trong những mỏ
vàng để chúng ta khai thác, trong số đó thì cơng trình cầu thang cũng đang rất tiềm
năng cần được phát triển.
 Chính vì vậy tơi đã chọn đề tài “ Lập phương án sản xuất và giám sát và thi
cơng cơng trình cầu thang gỗ cho biệt thự dự án The Manor Central Park, Nguyễn
Xiển , Đại Kim , Hoàng Mai , Hà Nội ” để hiểu biết hơn về công đoạn sản xuất cũng
như quy trình lắp đặt nguyên phụ kiện cần dùng để hồn thiện một cơng trình cầu
thang gỗ .

21


Chương 2
KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TẾ
2.1. Máy móc thiết bị và cơng nghệ hiện có tại cơng ty
Tham khảo chương 1 mục 1.1.2
2.2. Các loại cơng trình cầu thang cơng ty đang thực hiện

Cơng ty CPXD&NT HỒN CẦU hiện đang thực hiện triển khai cầu thang
của 4 căn tại dự án với mã hiệu SDP , THCG-D , THAG , THAG-D
Do thời gian thực tập không cho phép nên tơi trình bày 2 căn mẫu SDP và
THCG-D
2.3. Các phương án sản xuất cầu thang gỗ của công ty
 Sơ đồ sản xuất mặt bậc cầu thang của nhà máy :

Nhập
phơi
thơ

Bào
thẩm

Cắt
theo
kích
thước

Chà
nhám
thùng

Bào
cuốn

Tạo
rãnh
soi mặt
dưới


Bo
mép
mặt
bậc

Đánh
mịn

Sơn

Hồn
thiện

 Sơ đồ gia cơng chiếu nghỉ :

Nhập
phơi
thơ

Bào
thẩm

Bào
cuốn

Ghép
phơi

Cắt về

kich
thước

Tạo
rãnh soi
mặt
dưới

Bo mép
mặt bậc

Chà
nhám
thùng

Đánh
mịn

Sơn

Hồn
thiện

 Sơ đồ gia cơng cổ bậc :

 Q trình hồn thiện sản phẩm tại tổ đánh giáp , sơn :

Làm
thơ
nhẵn

bề mặt

Lau
chống
nứt

Xả
chống
nứt

Xả bột
bả

Sơn lót

22

Xả lót

Vào
màu

Sơn
bóng

Hồn
thiện


 Sơ đồ gia công tay vịn gỗ :


Chọn lọc phơi đẹp chuẩn với u cầu đề ra

Đo kích thước gỗ dựa trên bản vẽ đã có
Cắt gọt, mài dũa tạo hình sản phẩm tay vịn

Đánh mịn , sơn lót phủ bóng

Hồn thiện
 Sơ đồ gia cơng len chân tường :

Nhập ván

Xẻ ván

Chạy cnc

Sơn màu

Hoàn thiện

2.4. Các phương án giám sát thi cơng tại cơng trình :

Lập
phương
án giám
sát

Đưa ra
những

yếu tố kỹ
thuật cần
đạt dược

Tiến độ
thi công
từng
hạng mục

Nghiệm
thu sản
phẩm

Bàn giao
thanh lý
hợp đồng

2.5. Đánh giá chung :
 Nhìn chung kế hoạch sản xuất đưa ra phù hợp với tình hình máy móc thiết
bị hiện có của nhà máy
 Quy trình sản xuất hợp lý máy móc đầy đủ
 Chất lượng bản vẽ

23


CHƯƠNG 3
XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT VÀ GIÁM SÁT THI CƠNG CƠNG
TRÌNH CẦU THANG GỖ
l. Phương án sản xuất cầu thang gỗ

3.1. Phân tích bản vẽ bóc tách sản phẩm :
3.1.1. Phân tích căn SDP
 Dựa vào bản vẽ kỹ thuật căn SDP ta có thể phân tích như sau :
 Tổng số phôi tinh gồm 65 bậc :
- 50 bậc vuông 990*300*30 mm
- 3 chiếu nghỉ 1230*1040*30 mm
- 3 chiếu nghỉ 1050*1200*30 mm
- 2 bậc 990*570*30 mm
- 2 bậc 990*870*30 mm
- 2 bậc 990*850*30 mm
- 3 bậc 2000*200*30 mm
 Tổng số cổ bậc là 59 cổ
Bảng 3. 1: Chi tiết khối lượng phôi căn SDP

ST
T

LOẠI BẬC

BẢNG TỔNG HỢP PHƠI BẬC
CĂN SDP
KÍCH
KÍCH THƯỚC PHƠI
THƯỚC
THƠ(mm)
TINH SẢN
XUẤT
DÀI

Rộng


ĐƠN
VỊ

Dài

SỐ
LƯỢNG
1 CĂN
(Phơi
thơ)

DÀY

RỘNG

33

330

1030

300

990

Chiếc

6


33

330

1030

300

990

Chiếc

44

33

250

1250

Chiếc

3

Chiếc

3

1
Bậc vng


2

Bậc ghép
phơi: bao gồm
chiếu nghỉ
phải ghép
phơi, bậc chéo
vng, và bậc
chéo

1040 1230
33

250

1250

24

Khối lượng
tính (m³)

0,0673002
0,4935348

0,0309375
0,0309375



(yêu câu
miếng ghép
lớn hơn
250mm)

33

300

1250

Chiếc

3

33

300

1250

Chiếc

3

33

300

1060


Chiếc

3

33

330

1060

Chiếc

3

1200 1050

3

Mặt bậc cửa
thang máy

4

CB (Cổ bậc)

33

330


1060

Chiếc

3

33

300

1060

Chiếc

3

33

300

1030

Chiếc

2

33

300


1030

Chiếc

2

570

33

300

1030

33

300

1030

33

300

1030

33

210


2020

200

19

210

1030

19

210

1030

990

Chiếc

8

Chiếc

8

Chiếc

8


2000

Chiếc

3

182

990

Chiếc

7

182

990

Chiếc

52

870
850

990

0,0309375
0,0309375


0,031482
0,031482
0,031482
0,031482

0,020394
0,020394

0,081576
0,081576
0,081576
0,0419958
0,0287679
0,2137044
1,3991685

Tổng

Như vậy để ta cần 1,3991685 m³ gỗ lim nam phi để sử dụng cho mặt bậc và cổ
bậc cho căn SDP
Bảng 3. 2: Chi tiết phôi , khối lượng tay vịn gỗ
STT

Đường
kính (mm)

Dài (m)

Bo trịn


25

Đơn vị

Số lượng 1 căn Khối lượng
(m³)


×