Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Tinh theo PTHHKHAYM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.26 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NHIỆT LIỆTCHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNG MÔN HÓA HỌC LỚP 8. Giáo viên : Nguyễn Văn Kha Trường : THCS Thị trấn Yên Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nung 50 (g) Canxicacbonat ( CaCO3 ) tạo ra CanxiOxit ( CaO ) và 22 (g) khí Cacbonđi oxit ( CO2 ). Hãy: - Lập PTHH của phản ứng. - Tính khối lượng CaO tạo thành.. Câu 2: Lập PTHH khi cho Nhôm ( Al ) phản ứng với khí Oxi ( O2 ) tạo ra NhômOxit ( Al 2O3 ) và cho biết ý nghĩa của PTHH đó..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm ?. TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. 2. Bằng cách nào có thể tìm được thể tích chất khí tham gia và sản phẩm?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 32 – Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm ? Ví dụ 1:(SGK/72) Nung đá vôi, thu được vôi sống và khí cacbonnic: CaCO3. to. CaO. + CO2. Hãy tính khối lượng vôi sống ( Canxioxit ) (CaO) thu được khi nung 50(g) CaCO3 .. Các bước tiến hành: - Tính số mol của chất bài cho. - Lập PTHH của phản ứng. - Từ chất bài cho dựa theo PTHH tìm số mol của chất cần tìm. - Tính theo yêu cầu đề bài..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 32 – Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm ?. Các bước tiến hành:. VD : Tính khối lượng Al2O3 tạo thành khi cho 5,4 g Al tác dụng hết với O2 ? Bài làm n Al . m Al. . 5, 4  0, 2( mol ) 27. M Al - Tính số mol của chất bài cho. to PTHH: 4Al + O2 2 Al 2 O 3 - Lập PTHH của phản ứng. -Từ chất bài cho dựa theo PTHH tìm Theo P.Ư: 4 mol 2 mol số mol của chất cần tìm. Theo bài: 0,2 mol 0,1 mol - Tính theo yêu cầu đề bài. Vậy: m Al2 O3  0,1.102 10, 2( g ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 32 – Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm ?. Các bước tiến hành:. VD : Tính khối lượng Al2O3 tạo thành khi cho 5,4 g Al tác dụng hết với O2 ? Bài làm m 5, 4 n Al . Al. M. . 27.  0, 2( mol ). Al - Tính số mol của chất bài cho. to - Lập PTHH của phản ứng. PTHH: 4Al + 3O 2 2 Al 2 O 3 -Từ chất bài cho dựa theo PTHH tìm Theo P.Ư: 4 mol 2 mol số mol của chất cần tìm. Theo bài: 0,2 mol 0,1 mol - Tính theo yêu cầu đề bài. Vậy: m Al2 O3  0,1.102 10, 2( g ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 32 – Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm ?. Các bước tiến hành: - Tính số mol của chất bài cho. - Lập PTHH của phản ứng. -Từ chất bài cho dựa theo PTHH tìm số mol của chất cần tìm. - Tính theo yêu cầu đề bài.. Ví dụ 2 ( SGK/72) : Tìm khối lượng CaCO3 cần dùng để điều chế 42 gam CaO..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 32- Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm ? Ví dụ 3: Cho 5,4 g Al tác dụng hết với dd HCl tạo thành NhômClorua (AlCl 3) và khí Hiđro . 1.Tính khối lượng H2 tạo thành? 2.Tính thể tích H2 thu được ( đktc) ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 32 – Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. Cách 2: Trình bày theo khối lượng B1. Lập PTHH của phản ứng. B2. Đặt khối lượng chất bài cho và khối lượng chất cần tính theo tỉ lệ số mol phản ứng. B3. Từ khối lượng chất đầu bài cho suy ra khối lượng chất cần tính. VD 1:(SGK/72). Tóm tắt :. mCaCO3 50( g ) mCaO ?( g ). B1. B2. B3.. CaCO3 Theo p.ư : 100 (g) Theo bài ra : 50 (g). to. CaO + CO2 56 (g) x (g). 5 0 .5 6 x   28(g ) 100.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 32 – Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. Cách 2: Trình bày theo khối lượng B1. Lập PTHH của phản ứng. B2. Đặt khối lượng chất bài cho và khối lượng chất cần tính theo tỉ lệ số mol phản ứng. B3. Từ khối lượng chất đầu bài cho suy ra khối lượng chất cần tính.. VD 2 :Tìm khối lượng (kg) CaCO3 cần dùng để điều chế 42 kg CaO.. Tóm tắt :. mCaO 42( kg ) mCaCO3 ?(kg ). B1.. CaCO3. B2.. Theo p.ư : 100 (g). B3.. Theo bài ra : x (kg). to. CaO. + CO2. 56 (g) 42 (kg). 4 2 .1 0 0 x   75(kg ) 56.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn về nhà. • Ôn lại các bước làm bài. • Nghiên cứu mục 2 của bài :Tính theo PTHH. • Làm các bài tập 1 ,2,3sgk, sbt..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 32 – Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> to.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VD 2 ( SGK/72) :. Tìm khối lượng CaCO3 cần dùng để điều chế 42 gam CaO. Tóm tắt :. mCaO 42( g ) mCaCO3 ?( g ).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. Cách 2: Trình bày theo khối lượng B1. Lập PTHH của phản ứng. B2. Đặt khối lượng chất bài cho và khối lượng chất cần tìm theo tỉ lệ số mol phản ứng. B3. Từ khối lượng chất đầu bài cho suy ra khối lượng chất cần tính.. VD 3: Tính khối lượng Al2O3 tạo thành khi cho 5,4 g Al tác dụng hết với O2 ? Tóm tắt :. m Al 5, 4( g ) mAl 2O3 ?( g ). Al +. O2. Al 2 O 3.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VD 1:(SGK/72) Nung đá vôi, thu được vôi sống và khí cacbonnic: CaCO3. CaO + CO2. Hãy tính khối lượng vôi sống CaO thu được khi nung 50(g) CaCO3 ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm ? Các bước tiến hành:. VD 2 ( SGK/72) : - Tính số mol của chất bài cho. Tìm khối lượng CaCO3 cần dùng để - Dựa vào PTHH tìm số mol của chất cần tìm. điều chế 42 gam CaO. - Tính theo yêu cầu đề bài..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hướng dẫn về nhà. BT 1: Hợp chất A có: 52,2%C, 13%H, 34,8%O. Tỉ khối hơi của A so với N2 là 1,64. Tìm A? BT 2: Hợp chất A tạo bởi S và O trong đó %S = 40% . Tìm CTHH của A biết dA/CH4 = 5. •Chuẩn bị bài “Tính theo PTHH”. •Làm các bt sgk, sbt. •Ôn lại ý nghĩa của PTHH.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×