Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De DA KT HK 1 Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC: 2012 – 2013 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên:……………………………….. Ngày tháng 12 năm 2012. I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) 1. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau : a) Căn bậc hai của 9 là : A. 3 B. -3 C. 3 và -3 D. Một kết quả khác b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 5 ; 3 3; 2 6 ta có : A. . 5  3 3  2 6 B. 3 3  2 6  5 C. 2 6  5  3 3. 3 3 52 6. D.. x2  4x  4 x 2. c) Rút gọn biểu thức với x<2 ta có kết qủa A. x – 2 B. 2 – x C. 1 d) Câu nào sai , câu nào đúng ? (I) Hai đường thẳng y = 2x + 1 và y = 2x – 1 cắt nhau vì b = 1 b = -1. D. -1. (II) Hàm số y= (3  5) x  5 A. (I) đúng, (II) sai B. (I)sai, (II) đúng C. (I)sai, (II) sai D. (I) đúng, (II)đúng 2. Hãy điền vào chổ chấm để được câu hoàn chỉnh đúng : a) Trong tam giác vuông , cạnh góc vuông bằng ……………………………………………….. hay…..………………………………………………………………………………….. b) Gọi R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng R d Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 5 cm 3cm …………………………… 6cm ………. Tiếp xúc 4cm 7cm …………… 3. Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để đươc một khẳng định đúng : Ở hình vẽ bên :. 3). 3 2 3 √3 1 2. 4). 3 3. a) Sin 30. 1). b) Cos 300. 2). c) tg 30. 0. d) Cotg 30. 0. 30 2a 300. a. 300 ( a 3. II. TƯ LUẬN : (7 điểm ) ( x. Bài 1 : (1,5 điểm) Cho biểu thức :. A =. x ) 2  4 xy x y. . x y x y.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) tìm điều kiện của x để A có nghĩa . b) Rút gọn biểu thức A . Bài 2: ( 1,5 điểm ) . 1 x 3 2. a) Vẽ đồ thị (D) của hàm số y = b) Xác định hệ số a , b của hàm số y = ax + b biết đồ thị (D’) của nó song song với (D) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ -2 . Bài 3 : (3,5 điểm) Cho (O;15 cm) đường kính AB. Vẽ dây CD vuông góc với OA tại H sao cho OH = 9cm . Gọi E là điểm đối xứng của A qua H . a) Tính độ dài của dây BC . b) Gọi I là giao điểm của DE và BC . Chứng minh rằng : I thuộc (O’) đường kính EB . c) Chứng minh HI là tiếp tuyến của (O’) .. Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 HỌC KÌ 1 TOÁN 9 I.Trắc nghiệm : Câu 1 : Mỗi câu 0,25 điểm . a. C b. D c. D d. B Câu 2 : Câu a 0,25 điểm ; câu b 0,75 điểm ( mỗi ý 0,25 ) a. Điền : Cạnh huyền nhân với sin góc đối hay nhân với cosin góc kề b.Ý 1 : Cắt nhau ; Ý 2 : 6cm : Ý 3 : Không cắt . Câu 3 : Nối đung một khẳng định 0,25 (a) với (3) ; (b) với (1) ; (c) với (2) ; (d) với (4) II. TỰ LUẬN : Bài 1 : (1,5 điểm) a. Tìm đúng ĐK để A có nghĩa là x  0 , y  x  y  2 xy  4 xy x y. . ( x. 0 , x y ( 0,5 điểm ). y )( x  y ) x. y. b. A = ( x  y )2. =. x y.  ( x  y). x y x y = = 0 Bài 2 : ( 1,5 điểm ). (Mỗi bước giải 0,25 điểm ). a. – Xác định đúng hai điểm thuộc đồ thị (0,25) - Vẽ hệ trục tọa độ Oxy hoàn chỉnh , biểu diễn hai điểm thuộc đồ thị đúng (0,25) - Vẽ (D) đúng (0,25) b. Tìm a = -0,5 (0,25) Tìm b = -1 (0,25) Kết luận hàm số : y = -0,5x –1. (0,25). Bài 3 : ( 3,5 điểm) Hình vẽ chính xác Câu a : Tính CH = 12cm Tính CD = 24cm Câu b: - Chứng minh tứ giác ACDE là hbh - DC  AE  Tứ giác ACDE là hình thoi - C/m DE CB tại I - I thuộc (O’) đường kính EB 0 Câu c : C/m: HIE  EIO 90 HIO 90 0 . y. 3. O. x. 6 C. ( 0,5 ) (0,25 ) (0,25) (0,25) (0,5) (0,25) (0,5) (0,5). I. A. H. D. O E . O' . B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  HI  OI (0,25) ’ Kết luận HI là tiếp tuyến của (O ) đường kính EB (0,25).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×