GVHD:
GVHD: T.S
T.S NGUYỄN
NGUYỄN ĐĂNG
ĐĂNG HÀO
HÀO
SVTH
SVTH :: NGUYỄN
NGUYỄN THỊ
THỊ DUYẾN
DUYẾN
LỚP:
LỚP: K43AQTKDTH
K43AQTKDTH
Nội dung chính
1
Đặt vấn đề
2
Nội dung và kết quả nghiên cứu
3
Định hướng và giải pháp
Lý do chọn đề tài
Sự bất mãn tăng
khi
c hư a đ ư ợ c đáp
ứ ng
nhu cầu
Nguồn nhân lực
là một nguồn
lực sống, một
nguồn lực bền
vững.
Cạnh tranh ngày
càng
gay gắt từ đối th
ủ
Chưa có nghiên
c
chính thống về s ứu
ự thỏa
mãn tại cơng ty
Do đó việc thực hiện đề tài này nhằm giúp cơng ty tìm ra
ngun nhân cũng như có biện pháp phù hợp nhằm nâng
cao mức độ thỏa mãn cho nhân viên
Mục tiêu nghiên cứu
Hệ thống hóa mặt lý luận về
thỏa mãn trong cơng việc
Thống kê định tính các nhân tố
Đo lường mức độ thỏa mãn
trong cơng việc
Tìm hiểu ngun
nhân Đề xuất
những giải pháp
nhằm nâng cao sự
hài lòng của nhân
viên
Phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu
Không gian
Nhân viên chính thức
Sự thỏa mãn trong cơng
đang làm việc tại công ty
việc của nhân viên đang
cổ phần Dệt May Huế
làm việc chính thức tại
Cơng ty cổ phần Dệt May
Phú Hịa An
Thời gian
Thơng tin thứ cấp: 2010 2012
Thơng tin sơ cấp: điều tra
từ 2/2013– 30/3/2013.
Phương pháp nghiên cứu
Cơ cấu mẫu nghiên cứu
Mảng nhân viên
Số nhân viên
( người )
Phịng hành chính nhânsự
Cơ cấu mẫu
Số lượng
(người)
Tỷ lệ ( % )
7
1
0.61
Phịng kế tốn
8
1
0.7
Phịng kinh doanh
16
3
1.4
Bộ phận KTCBSX
51
9
4.46
Cơng nhân
1061
186
92.83
Tổng cộng
1143
200
100
Nội dung và kết quả nghiên cứu
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn
Tiền lương thưởng
Bản chất công việc
Lãnh đạo
Cơ hội đào tạo thăng tiến
Môi trường làm việc
Sự
thỏa
mãn
chung
Đồng nghiệp
Phúc lợi
Mơ hình nghiên cứu
Phân tích, đánh giá sự thỏa mãn
trong cơng việc của nhân viên tại
Cơng ty cổ phần Dệt May Phú
Hịa An
Tổng hợp đối tượng điều tra
Giới tính
Tiêu chí
Số lượng
Tỷ lệ (%)
Tổng
180
100.00
Nam
43
23.9
Nữ
137
76.1
0
0
Từ 18 đên 30
136
75.6
Từ 30 đến 50
41
22.8
Trên 50
3
1.7
Văn phòng
14
7.8
Xưởng sản xuất
165
91.7
Phục vụ
1
0.6
Đại học
10
5.6
Cao đẳng
6
3.3
Trung cấp chuyên nghiệp
12
6.7
Lao động phổ thông
152
84.4
Dưới 2 triệu
17
9.4
Từ 2 đến 4 triệu
160
88.9
3
1.7
Dưới 18
Độ tuổi
Bộ phận công tác
Trình độ chun mơn
Thu nhập hằng tháng
Trên 4 triệu
Phân tổ đối tượng phỏng vấn theo
giới tính
Phân tổ đối tượng phỏng vấn theo
bộ phận công tác
Phân tổ đối tượng phỏng vấn
theo độ tuổi
Phân tổ đối tượng phỏng vấn theo
trình độ chun mơn
Phân tổ đối tượng phỏng vấn theo
thu nhập hàng tháng
Đánh giá các nhân tố ảnh
hưởng đến sự thỏa mãn
trong cơng việc của nhân
viên tại Cơng ty Dệt May Phú
Hịa An
Kiểm định hệ số Cronbach alpha
Nhân tố
Cronbach
Alpha nếu
loại biến
Tiền lương thưởng
0.929
Bản chất công việc
0.915
Lãnh đạo
0.914
Cơ hội đào tạo và thăng tiến
0.866
Đồng nghiệp
0.879
Phúc lợi
0.893
Sự thỏa mãn chung
0.929
Kiểm định KMO & Bartlett’s Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
Bartlett's Test of
Sphericity
0.784
Approx. Chi-Square
3728.59
Df
406
Sig.
0.000
Kiểm định tính phân phối chuẩn
Hệ số đối xứng Skewness cho ta biết dạng phân phối của
các giá trị quan sát, một phân phối Skewness được xem
là phân phối chuẩn khi Standard Error Skewness nằm
trong đoạn từ -3 đến 3. (Trích nguồn: Hồng Trọng và
Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005)
Qua phân tích bảng số liệu thì tất cả các biến
trong dữ liệu đều có hệ số Skewness chạy từ -1 đến 1.