Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Slide NGHIÊN cứu các yếu tố TRONG văn hóa DOANH NGHIỆP ẢNH HƯỞNG đến sự CAM kết gắn bó của NHÂN VIÊN ĐANG làm VIỆC tại CÔNG TY TNHH BIA HUẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 33 trang )

BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ TRONG
VĂN HÓA DOANH NGHIỆP ẢNH
HƯỞNG ĐẾN SỰ CAM KẾT GẮN BĨ
CỦA NHÂN VIÊN ĐANG LÀM VIỆC TẠI
CƠNG TY TNHH BIA HUẾ
GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan
Niên khóa: 2009 – 2013


Nội dung trình bày
I
II
III

ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ


Phần I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Quá trình hội nhập và tồn cầu hóa đã đem đến cho Việt
Nam những thời cơ mới => các DN Việt Nam phải không
ngừng đầu tư, nâng cao về công nghệ, máy móc,…
Yếu tố quan trọng góp phần quyết định đến thành cơng
của cơng ty đó là văn hóa doanh nghiệp (VHDN)
VHDN sẽ tạo nên những nét riêng, sức hấp dẫn cho
doanh nghiệp và góp phần giúp DN duy trì được nguồn
nhân lực ổn định, hạn chế tối đa việc rời bỏ tổ chức của


đội ngũ nhân viên đặc biệt là những nhân viên giỏi, tài
năng.
 “Nghiên cứu các yếu tố trong văn hóa doanh nghiệp
ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó của nhân viên
đang làm việc tại Cơng ty TNHH Bia Huế”


Phần I: ĐẶT VẤN ĐỀ
2. Mục tiêu nghiên cứu
 Xác định các yếu tố trong VHDN có ảnh hưởng đến sự

cam kết gắn bó của nhân viên đang làm việc tại CT
Bia Huế
 Phân tích các yếu tố trong VHDN có ảnh hưởng đến
sự cam kết gắn bó của nhân viên đang làm việc tại CT
Bia Huế
 Xác định mối quan hệ giữa các yếu tố trong VHDN với
sự cam kết gắn bó của nhân viên đang làm việc tại CT
Bia Huế
 Đề xuất giải pháp giúp CT tiếp tục xây dựng và phát
triển VHDN.


Phần I: ĐẶT VẤN ĐỀ
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
* Đối tượng điều tra:
Các nhân viên gián tiếp đang làm việc tại CT TNHH
Bia Huế
* Phạm vi nghiên cứu:
o Phạm vi không gian: CT TNHH Bia Huế - TP. Huế

o Phạm vi thời gian: Nghiên cứu và phân tích sử dụng
số liệu từ năm 2010-2012.
o Thời gian nghiên cứu: Từ 21/01/2013 đến 11/05/2013


Phần I: ĐẶT VẤN ĐỀ
4. Phương pháp nghiên cứu
+ Phương pháp xác định kích cỡ mẫu
Bước 1: Xác định kích cỡ của tổng thể.
Số lượng nhân viên gián tiếp năm 2012 là 262 (Nhân viên)
Bước 2: Xác định kích cỡ mẫu.
Tiến hành điều tra thử thu được số liệu:
Tỷ lệ nhân viên nữ : p=0,22; Tỷ lệ nhân viên nam: q=0,78
Thay vào công thức tỉ lệ. Với độ tin cậy 95%, Z=1,96, e=0,05
Kích thước mẫu nghiên cứu: n =264.
Hiệu chỉnh: Cỡ mẫu điều tra: n = 132.
r = 70%; nthực tế = 189 => Số lượng bảng hỏi cần phát ra


Phần I: ĐẶT VẤN ĐỀ
4. Phương pháp nghiên cứu
+ Phương pháp chọn mẫu: chọn mẫu ngẫu nhiên phân tầng
Bước 1: Từ danh sách tổng thể có được chia thành 15 bộ phận.
Bước 2: Xác định cỡ mẫu cần điều tra ở mỗi bộ phận theo tỷ lệ.
Bước 3: Trong từng nhóm, dùng cách chọn mẫu ngẫu nhiên
đơn giản để chọn ra các đơn vị của mẫu và tiến hành điều tra.
=> Khi điều tra bảng hỏi thì tỷ lệ trả lời cao hơn dự tính nên thu
được số bảng hỏi hợp lệ lớn hơn là 140.



Phần 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU
1.Giao tiếp trong tổ chức
2.Đào tạo và Phát triển
3.Phần thưởng và Sự công nhận
4.Hiệu quả trong việc ra quyết định
5.Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến

Sự cam kết
gắn bó với
tổ chức của
nhân viên

6.Định hướng về Kế hoạch tương lai
7.Làm việc nhóm
8.Sự cơng bằng và nhất qn trong các
chính sách quản trị

Mơ hình nghiên cứu về Sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên


Phần 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU
Tổng quan về Cơng ty TNHH Bia Huế
Lịch sử hình thành và phát triển:
2011 đến nay
1994-2011
1990 - 1994
Nhà máy Bia
Huế 100% vốn

Việt Nam

Công ty Bia Huế
được thành lập và
liên doanh với Tập
đoàn Carlsberg với
50% vốn góp

Cơng ty Bia
Huế 100% vốn
nước ngồi


Tổng quan về Cơng ty TNHH Bia Huế
Tình hình lao động của Công ty TNHH Bia Huế qua 3 năm 2010
– 2012
So sánh
2011/2010
2012/2011
+/%
+/%
7
1,27
25
4,48

Chỉ tiêu

2010


2011

2012

Tổng số lao động
1. Theo giới tính
Nam
Nữ
2. Theo trình độ
Đại học và trên đại học
Cao đẳng và trung cấp

551

558

583

431
120

437
121

458
125

6
1


1,39
0,83

21
4

4,81
3,31

195
153

209
155

219
177

14
2

7,18
1,31

10
22

4,78
14,19


Lao động phổ thơng
203
3. Theo tính chất cơng việc
Lao động trực tiếp
327
Lao động gián tiếp
224

194

187

-9

-4,43

-7

-3,61

321
237

321
262

-6
13

-1,83

5,80

0
25

0,00
10,55


Tổng quan về Công ty TNHH Bia Huế
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công
ty Bia Huế qua 3 năm từ 2010-2012
So sánh
Chỉ tiêu

Năm
2010

Năm
2011

Năm
2012

2011/2010

2012/2011

+/-


%

+/-

%

Tổng doanh thu

2.035.949

2.053.076

2.565.446

17.127

0,84

512.370

24,96

Tổng chi phí

1.643.846

1.646.634

2.178.045


2.788

0,17

531.411

32,27

Lợi nhuận trước thuế

392.103

406.442

387.401

14.339

3,66

-19.041

-4,68

Thuế phải nộp

82.199

106.587


94.254

24.388

29,6
7

-12.333

-11,57

Lợi nhuận sau thuế

309.904

299.855

293.147

-10.049

-3,24

-6.708

-2,24


Kết quả phân tích dữ liệu
Đặc điểm cơ cấu mẫu điều tra


 Số lượng người lao
động là nam chiếm tỷ lệ
tương đối cao so với nữ

 Đại đa số người lao động
được hỏi đều nằm trong 2 nhóm
tuổi là từ 36 đến 45 tuổi và trên
45


Kết quả phân tích dữ liệu
Đặc điểm cơ cấu mẫu điều tra

Số người có trình độ từ cao
đẳng trở lên chiếm 77,9%
Đại đa số người được
phỏng vấn là có trình độ khá
cao

Số người có thu nhập từ
6 triệu trở lên chiếm hơn
50%
Mức thu nhập khá cao


Kết quả phân tích dữ liệu

Số người có kinh nghiệm làm việc trên 5 năm
chiếm nhiều nhất với 45,7%; tiếp theo là từ 3 đến 5

năm kinh nghiệm với 37,9%.


Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha
Các khía cạnh văn hóa

Số biến
quan sát

Cronbach’s
Alpha

Ban
Sau
đầu

Ban
đầu

Sau

1. Giao tiếp trong tổ chức
5
3
0,531 0,652
2. Đào tạo và phát triển
4
3
0,623 0,747
3. Phần thưởng và sự công nhận

4
4
0,681 0,681
4. Hiệu quả trong việc ra quyết định
4
3
0,656 0,745
5. Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến
4
3
0,590 0,627
6. Định hướng về kế hoạch tương lai
4
3
0,594 0,631
7. Làm việc nhóm
4
3
0,624 0,644
8. Sự cơng bằng và nhất qn trong các
4
4
0,811 0,811
chính sách quản trị
9. Sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân
5
5
0,833 0,833
viên
Ghi chú: + 0,8 < Cronbach’s Alpha <1 : thang đo lường là tốt nhất

+ 0,7 < Cronbach’s Alpha < 0,8 : thang đo lường sử dụng được
+ Cronbach’s Alpha >= 0,6 : thang đo lường có thể sử dụng


Phân tích nhân tố khám phá EFA

Bảng : Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập lần 3
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of Sphericity

0,785
1368,272

Df

276

Sig.

0,000

Trị số KMO với giá trị là 0,785>0,5 => Phù hợp
Thống kê Chi bình phương của kiểm định Bartlett đạt
giá trị 1368,272 với giá trị Sig<0,05 vì thế các biến quan
sát có tương quan với nhau xét trên phạm vi tổng thể.


Bảng Phân tích nhân tố khám phá EFA biến
độc lập

Nhân
tố

1

2

3

Biến quan sát
CT có những phần thưởng xứng đáng với sự nỗ lực đóng góp của anh/chị
Anh/chị hiểu rõ về các khoản tiền thưởng, phụ cấp và phúc lợi trong CT
Trong CT, không tồn tại sự thiên vị trong việc xét nâng lương hay thăng
chức
Những cải tiến, sáng tạo có hiệu quả sẽ được CT thưởng dưới nhiều hình
thức
Trong CT, cấp quản lý ln có sự nhất qn trong việc thực thi các chính
sách quản trị đối với nhân viên
Các chính sách lương thưởng và phân phối thu nhập trong CT là cơng bằng
Cơng ty anh/chị có các chính sách khen thưởng, thăng tiến rõ ràng
Sự giao tiếp giữa các bộ phận được khuyến khích trong cơng ty
Cơng ty tổ chức và hướng dẫn cho nhân viên về phong cách giao tiếp
Anh/chị được tham gia đóng góp ý kiến vào việc ra quyết định của bộ phận
mình
Trước khi đưa ra các quyết định quan trọng, công ty của anh/chị thường thu
thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi để xem xét
Các ý tưởng sáng tạo mới của anh/chị được công ty đánh giá cao
CT của anh/chị thường đưa ra các quyết định chính xác, kịp thời nhằm duy

Hệ số Giá trị Phương

tải Eigenv sai trích
nhân tố -alue
(%)
0,805
0,685
0,672
0,598

6,473

26,970

2,358

9,826

2,071

8,631

0,592
0,585
0,556
0,811
0,665
0,875
0,634
0,554



Nhân
tố

4

5

6

7

Biến quan sát
Anh/chị hoàn toàn ủng hộ các mục tiêu của công ty
Các kế hoạch, mục tiêu trong tương lai của CT được chia sẻ cho
anh/chị cụ thể
Công ty anh/chị có xây dựng các kế hoạch tương lai rõ ràng
Cơng ty tạo ra nhiều cơ hội thăng tiến, phát triển công việc cho
anh/chị
Anh/chị được cung cấp đầy đủ dụng cụ, điều kiện làm việc,… để
làm tốt cơng việc
Các chương trình đào tạo, huấn luyện kỹ năng ở công ty là tương
đối tốt
Anh/chị thích làm việc với các thành viên trong bộ phận của mình
Các thành viên trong bộ phận của anh/chị được phân công công
việc rõ ràng và làm việc có hiệu quả
Anh/chị ln nhận được sự sẵn sàng giúp đỡ từ các thành viên
trong bộ phận mình
Anh/chị được cơng ty ghi nhận về những nỗ lực và thành quả đạt
được của mình
Anh/chị nhận được sự góp ý, phản hồi từ cấp trên về cơng việc mà

mình thực hiện
Tổng phương sai trích (%) = 66,934 %

Hệ số Giá trị Phương
tải Eigenva sai trích
nhân tố lue
(%)
0,754
0,744

1,445

6,019

1,366

5,692

1,285

5,353

1,066

4,443

0,607
0,842
0,793
0,758

0,790
0,771
0,655
0,856
0,674


Phân tích nhân tố khám phá EFA
Bảng Đặt tên nhân tố mới
Nhân tố 1
Nhân tố 2
Nhân tố 3
Nhân tố 4
Nhân tố 5
Nhân tố 6
Nhân tố 7

Sự công bằng và nhất quán trong chính
sách đãi ngộ (CSĐN)
Giao tiếp trong tổ chức (GTTTC)
Hiệu quả trong việc ra quyết định và sự
sáng tạo (QĐ-SST)
Định hướng về kế hoạch tương lai (KHTL)
Đào tạo và phát triển (ĐT-PT)
Làm việc nhóm (LVN)
Sự cơng nhận (SCN)


Phân tích nhân tố khám phá EFA
Mơ hình nghiên cứu mới sau khi phân tích nhân tố và đặt tên

1.Sự cơng bằng và nhất qn trong
chính sách đãi ngộ
2.Giao tiếp trong tổ chức
3.Hiệu quả trong việc ra quyết định
và sự sáng tạo
4.Định hướng về Kế hoạch tương lai
5.Đào tạo và Phát triển

Sự cam kết
gắn bó với tổ
chức của
nhân viên

6.Làm việc nhóm
7.Sự cơng nhận
Mơ hình mới về Sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên



×