Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Slide PHÂN TÍCH các NHÂN tố ẢNH HƯỞNG đến HÀNH VI TIÊU DÙNG sản PHẨM túi THÂN THIỆN môi TRƯỜNG của SIÊU THỊ BIGC HUẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 22 trang )

L/O/G/O

BÁO CÁO KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HÀNH VI TIÊU DÙNG SẢN PHẨM TÚI THÂN
THIỆN MÔI TRƯỜNG CỦA SIÊU THỊ BIGC
HUẾ

GVHD: Th.S LÊ QUANG TRỰC
SVTH: NGUYỄN THỊ DIỆU QUỲNH
www.themegallery.com


NỘI DUNG BÁO CÁO
Giới thiệu
Cơ sở lý thuyết
Phương pháp nghiên cứu
Kết quả và thảo luận
Giải pháp
Kết luận và hạn chế


Giới thiệu
Lý do nghiên cứu
 Báo cáo do tổ chức Khí tượng Thế giới (WMO) cơng bố.
 Tiêu dùng sản phẩm xanh là một trong những hành động góp phần
tích cực vào công cuộc bảo vệ môi trường.
 Tuy nhiên, làm cách nào để thúc đẩy hành vi tiêu dùng của khách
hàng đối với các sản phẩm xanh ???
“Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng


sản phẩm túi thân thiện môi trường của siêu thị BigC
Huế”


Mục tiêu nghiên cứu
1) Hệ thống khung lý thuyết về hành vi tiêu dùng sản phẩm thân
thiện với môi trường.
2) Làm rõ sự ảnh hưởng của các nhân tố về nhận thức, thái độ đến
ý định tiêu dùng của khách hàng.
3) Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố trong marketing,
các nhân tố về thuộc tính đặc điểm của khách hàng đến hành vi
tiêu dùng đối với túi thân thiện môi trường tại siêu thị BigC
Huế.
4) Đề xuất, định hướng và giải pháp nhằm nâng cao quyết định
tiêu dùng sản phẩm túi thân thiện môi trường tại siêu thị BigC
Huế.


Cơ sở lý thuyết
•Khái niệm sản phẩm xanh
•Khái niệm sản phẩm túi thân thiện mơi trường
•Khái niệm khách hàng xanh
•Khái niệm green marketing
•Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng xanh


Phương pháp nghiên cứu
Quy trình nghiên cứu

Câu hỏi nghiên cứu


Mục tiêu nghiên cứu

Hệ thống hóa lý thuyết

Khảo sát thực tế
Đề xuất mơ hình dự kiến

Nghiên cứu định tính
Phỏng vấn sâu
Đề xuất mơ hình nghiên cứu
và thiết kế bảng hỏi

Nghiên cứu định lượng
Khảo sát khách hàng
bằng phiếu khảo sát
Xử lý và phân tích số
liệu

Kết quả

Nguyên nhân

Giải pháp


Các yếu tố trong green marketing (4C)

Mơ hình nghiên cứu


•Giải pháp cho người tiêu dùng
•Chi phí của người tiêu dùng
•Thuận tiện
•Giao tiếp

GT1

GT4

Nhận
thức

Ý định mua
Hành vi
mua của
người tiêu
dùng đối
với sản
phẩm túi
thân thiện
mơi
trường

Thái độ
GT2

Các yếu tố về nhân khẩu
học
•Tuổi
•Thu nhập

•Trình độ học vấn
•Giới tính

GT3


Kết quả và thảo luận
Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu


Thống kê về tình hình tiêu dùng sản phẩm túi thân
thiện môi trường của siêu thị


Kiểm định hệ số Cronbach’s Anpha lần 1
Cronbach's

Nhóm biến

Alpha

Số lượng biến

Nhận thức và thái độ của khách hàng

0.886

10

Các nhân tố trong marketing


0.963

10

Hành vi mua

0.910

2

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's
Sphericity

Test

of

Approx. Chi-Square

.911
2.624E3

Df

190


Sig.

.000


Kết quả EFA bao gồm 3 nhóm nhân tố:
•Nhận thức
•Thái độ
•Các nhân tố trong marketing


Kiểm định hệ số Cronbach’s Anpha đối với các nhóm
nhân tố

Nhóm biến

Cronbach's Alpha

Số lượng biến

Nhận thức của khách hàng về môi trường
0.901

5

0.872

5

0.963


10

Thái độ của khách hàng về môi trường

Các nhân tố trong marketing


Kết quả phân tích CFA
Chỉ Số

Yêu cầu

Chi-square

điều CMIN/df < 2: phù

chỉnh theo bậc tự hợp tốt
do

(Giá

a1

e1 .22
1
e2.37
1

a4


e3
e4

1

e5

mean RMSEA < 0.08:

squared error of phù hợp

e8.35

approximation

RMSEA > 0.1: ít

e9 .17

(RMSEA)

phù hợp

1
1

e10
.31


Goodness-of-fit

0 < GFI < 1

(GFI)

GFI ≈ 1: phù hợp
tốt

1

1
e12
.59
1
e13
.51
1

1.00

a3

a9

.81

b2

TLI - Tucker & 0 < TLI < 1


e15

.98
.99
1.04
1.08

b5

Lewis index

e16

tốt
Comparative
index (CFI)

fit 0 < CFI < 1
CFI ≈ 1: phù hợp
tốt

.38

1

.38
1

e17


.33

e18
.37
e19
.79
e20

1
1
1

b7
b8
b9
b10

1.08

.97
1.02

b6

1.05
1.00
.99
.98


.97
.86

hanh vi mua

.36

b4

TLI ≈ 1: phù hợp

.18

b1

e14
.28

1

1.00

.02

.92
1.00

b3

m2


m1

.45

thai do

1

1

1.04
1.16

e22

e21

.22

a8

.18

.15

a10
1

;

;
;
;

1.14

a2

1

e11
.31

nhan thuc

Chi-square= 309.207 ; df= 203 ; P= .000
Chi-square/df = 1.523
GFI= .856 ; TLI= .957 ; CFI= .962
RMSEA= .057

.32

e6.36
e7.21

.46

a7

.44

1

AMOS)

1.04

a6

.25

output khi chạy

.98
.93

a5

.22
1

trị

CMIN/df ở bảng

Root

.23
1

marketing


-.05


Mơ hình cấu trúc tuyến tính SEM
Các giả thiết nghiên cứu:
• H1: Có mối quan hệ cùng chiều giữa nhận thức của khách
hàng về môi trường và hành vi mua sản phẩm túi thân thiện
môi trường tại siêu thị BigC Huế.
• H2: Có mối quan hệ cùng chiều giữa thái độ của khách
hàng về môi trường và hành vi mua sản phẩm túi thân thiện
môi trường tại siêu thị BigC Huế.
• H3: Có mối quan hệ cùng chiều giữa các nhân tố trong
marketing và hành vi mua sản phẩm túi thân thiện môi
trường tại siêu thị BigC Huế.


.23
1

a1

e1 .22

Kết quả thể hiện ở hình
bên có thể nói mơ hình
phù hợp với dữ liệu thị
trường vì

1

e2.37
1

a4

e3

a6

.22
1
.25
1

e5

e9 .17

1
1
1

1
1

1
e12
.59
1
e13

.51
1

1.14

1.16
.81

e16

1

.38
1

e17

.33

e18
.37
e19
.79
e20

1
1
1

hanh vi mua


b2

e15

.98
.99
1.04
1.08

b7
b8
b9
b10

1.08

.97
1.02

b6

1.05
1.00
.99
.98

.97

.18


.19

b5

m2
1.00

-.31

b1

b3

1

1

m1

.92
1.00

b4

.38

.77

.45


thai do

e22

e21

1.04

a3

a9

.69

.70
.22

a8

;
;
;
;

.53

1.00

e14

.28

1

Chi-square= 309.207 ; df= 203 ; P= .000
Chi-square/df = 1.523
GFI= .856 ; TLI= .957 ; CFI= .962
RMSEA= .057

a10

e10
.31
e11
.31

nhan thuc

a2

e6.36

e8.35

.46

a7

.44
1


e7.21

Chi square/df= 1.523(<2);
GFI= 0.818 (≈ 1);
TLI= 0.904 (≈ 1);
CFI= 0.915 (≈ 1)
RMSEA= 0.057(<0.08).

1.04

a5

e4

.98
.93

marketing

-.05


Bảng kết quả phân tích mơ hình SEM

Estimate

Hanh vi
mua


Hành vi
mua

Hanh vi
mua

S.E.

C.R.

P-value

Hệ số chuẩn hóa

<--- Nhan thuc

0.771 0.138 5.566

***

0.943

<--- Thai do

-0.314 0.128 -2.458

0.014

-0.378


0.186 0.069 2.683

0.007

0.350

<---

Marketin
g


Kiểm định One-Way ANOVA
Đối với các nhóm khách hàng khác nhau liệu có sự khác biệt
trong nhân thức, thái độ, cách đánh giá các nhân tố
marketing và hành vi mua hay không???

Kiểm định One-Way ANOVA
Các điều kiện để kiểm định One-Way ANOVA đã được test và
kết luận đảm bảo đủ điều kiện để tiến hành kiểm định.


Mức ý nghĩa quan sát(Sig.)

Tiêu chí

Thu nhập

Độ tuổi


Trình độ học vấn

Sản phẩm túi thân thiện mơi trường có chất lượng bền, mẫu mã đẹp lợi hơn so với túi nilon.
0.285

0.580

0.359

0.484

0.500

0.231

0.270

0.303

0.243

0.325

0.836

0.817

0.372

0.389


0.453

0.147

0.524

0.547

0.076

0.848

0.814

0.177

0.604

0.508

Sản phẩm túi thân thiện môi trường không gây hại đến môi trường như

0.361

0.011

0.963

0.166


0.427

0.824

túi nilon.

Túi thân thiện với môi trường không tiện lợi khi sử dụng xong là phải giặt sạch và mỗi khi đi mua sắm là
phải cầm theo tay.

Giá của túi thân thiện môi trường là phù hợp chứ khơng q cao và có thể chấp nhận được (túi nhỏ:
5900đ/cái; túi lớn: 7900đ/cái)

Túi thân thiện với môi trường rộng rãi nên có thể đựng nhiều đồ hơn so với túi nilon.

Túi thân thiện với môi trường mới xuất hiện nên chưa được sử dụng

phổ biến do đó có nhiều người

khơng biết đến.

Siêu thị tích cực giới thiệu sản phẩm túi thân thiện môi trường đến với khách hàng qua nhiều hoạt động
và hính thức khác nhau.

Siêu thị đã đưa ra nhiều biện pháp giúp cho khách hàng tiện lợi hơn khi cầm theo túi đi mua sắm tại siêu
thị.

Cách trưng bày túi thân thiện môi trường ở siêu thị không thu hút được khách
hàng
Túi thân thiện với môi trường mới xuất hiện nên chưa được sử dụng phổ biến do đó có nhiều người

khơng

biết đến.


Mức ý nghĩa quan sát(Sig.)
Tiêu chí
Thu nhập

Độ tuổi

Trình độ
học vấn

Anh (chị) có đồng ý giới thiệu cho
bạn bè, người thân cùng sử dụng
túi thân thiện mơi trường khơng.

0.068

0.520

0.177

0.041

0.542

0.264


Anh (chị) có đồng ý sẽ sử dụng hoặc
sử dụng tiếp túi thân thiện môi
trường không.


Giải pháp
 Căn cứ đề xuất giải pháp quản trị
• Chiến lược kinh doanh và chiến lược phát triển sản phẩm túi thân
thiện mơi trường của siêu thị BigC Huế
• Kết quả nghiên cứu
 Giải pháp đề xuất
• Giải pháp đối với thái độ và nhận thức của khách hàng.
• Giải pháp đối với các nhân tố trong marketing.


Kết luận và hạn chế của đề tài

Kết luận

Hạn chế
và hướng
nghiên
cứu mới


ám
C

he
ng

ng
lắ
đã
n
bạ
ác
c


y
hầ
t

q
n
ơ



×