Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.23 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN NGỮ VĂN LỚP 6 (TIẾT 44) ĐỀ II</b>
<b>Nội dung - Chủ</b>
<b>đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>1. Từ mượn</b> Khái niệm từ
mượn
Xác định nghĩa
của từng tiếng
tạo thành các từ
Hán Việt
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: </i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỉ lệ: 20%</i>
<b>2. Nghĩa của từ</b> Các cách giải
thích nghĩa của
từ
Vận dụng giải
thích nghĩa của
từ
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: </i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỉ lệ: 20%</i>
<b>3. Chữa lỗi</b>
<b>dùng từ</b>
Xác định lỗi
gặp phải
Sửa được lỗi sai
khi sử dụng từ
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: </i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỉ lệ: 20%</i>
<b>4. Danh từ và</b>
<b>cụm danh từ</b>
Nêu định nghĩa
về cụm danh từ
Cho ví dụ về
danh từ, cụm
danh từ và đặt
câu
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: </i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số điểm: 3</i>
<i>Tỉ lệ: 30%</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 4</i>
<i>Tỉ lệ: 40%</i>
<i>Tổng</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: </i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỉ lệ: 20%</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỉ lệ: 20%</i>
<i>Số điểm: 6</i>
<i>Tỉ lệ: 60%</i>
<i>Tổng</i>
<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 10</i>
<i>Tỉ lệ: 100%</i>
<b>II. ĐỀ KIỂM TRA </b>
<b>Câu 1: Thế nào là từ mượn? Xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành từ Hán Việt sau:</b>
khán giả, độc giả. (2đ)
<b>Câu 2: Có thể giải thích nghĩa của từ bằng những cách nào? Vận dụng giải nghĩa từ: Nao</b>
núng. (2đ)
<b>Câu 4: a, Cho 2 danh từ phát triển nó thành cụm danh từ. Sau đó đặt câu có 2 cụm danh</b>
từ ấy. (2đ)
b, Nêu định nghĩa về cụm danh từ. (2đ)
<b>III. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Câu 1: - Khái niệm từ mượn: Là những từ mà chúng ta vay mượn của tiếng nước ngoài</b>
để biểu thị những sự vật, hiện tượng, đặc điểm…mà tiếng Việt chưa có từ thật thích hợp
để biểu thị. (1đ).
- Xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành từ Hán - Việt:
+ Độc giả: Người đọc (0,5đ).
+ Khán giả: Người xem (0,5đ).
<b>Câu 2:</b>
- Những cách giải thích nghĩa của từ: (1đ).
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
- Giải thích nghĩa từ Nao núng: lung lay, khơng vững lịng tin ở mình nữa. (1đ).
<b>Câu 3:</b>
- Câu văn mắc lỗi lẫn lộn các từ gần âm. (1đ).
Chữa lại: Có một số bạn cịn bàng quan với lớp. (1đ).
<b>Câu 4:</b>
a, + Lấy đúng ví dụ 2 danh từ (1đ)
+ Phát triển thành cụm danh từ (1đ).
+ Đặt câu đúng. (1đ).
b, Định nghĩa về cụm danh từ (1đ).
<b>------I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN NGỮ VĂN LỚP 6 (TIẾT 44) ĐỀ I</b>
<b>Nội dung - Chủ</b>
<b>đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>1. Từ mượn</b> Nguyên tắc
mượn từ
Xác định nghĩa
của từng tiếng
tạo thành các từ
Hán Việt
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: </i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỉ lệ: 20%</i>
<b>2. Nghĩa của từ</b> Các cách giải
thích nghĩa của
từ
Vận dụng giải
thích nghĩa của
từ
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: </i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỉ lệ: 20%</i>
<b>3. Chữa lỗi</b>
<b>dùng từ</b>
Xác định lỗi
gặp phải
Sửa được lỗi sai
khi sử dụng từ
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: </i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỉ lệ: 20%</i>
<b>4. Danh từ và</b>
<b>cụm danh từ</b>
Nêu định nghĩa
về cụm danh từ
Cho ví dụ về
danh từ, cụm
danh từ và đặt
câu
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: </i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số điểm: 3</i>
<i>Tỉ lệ: 30%</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 4</i>
<i>Tỉ lệ: 40%</i>
<i>Tổng</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: </i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỉ lệ: 20%</i>
<i>Số điểm: 6</i>
<i>Tỉ lệ: 60%</i>
<i>Tổng</i>
<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 10</i>
<i>Tỉ lệ: 100%</i>
<b>II. ĐỀ KIỂM TRA </b>
<b>Câu 1: Nêu nguyên tắc mượn từ? Xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành từ Hán Việt</b>
sau: Thính giả, khán giả. (2đ)
<b>Câu 2: Có thể giải thích nghĩa của từ bằng những cách nào? Vận dụng giải nghĩa từ: Lẫm</b>
liệt. (2đ)
<b>Câu 3: Câu văn sau mắc lỗi gì? Hãy chữa lại?</b>
b, Nêu định nghĩa về cụm danh từ. (2đ)
<b>III. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Câu 1:</b>
- Nguyên tắc mượn từ: Để bảo vệ sự trong sáng của ngôn ngữ dân tộc, khơng nên mượn
từ nước ngồi một cách tùy tiện. (1đ).
- Xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành từ Hán - Việt:
+ Thính giả: Người nghe (0,5đ).
+ Khán giả: Người xem (0,5đ).
<b>Câu 2:</b>
- Những cách giải thích nghĩa của từ: (1đ).
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
- Giải thích nghĩa từ Lẫm liệt: hùng dũng, oai nghiêm. (1đ).
<b>Câu 3:</b>
- Câu văn mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa. (1đ).
Chữa lại: Hằng ngày, Nam thường giúp đỡ mẹ những việc vặt trong nhà. (1đ).
<b>Câu 4:</b>
a, + Lấy đúng ví dụ 2 danh từ (mỗi từ đúng được 0,5đ)
+ Phát triển thành cụm danh từ (mỗi cụm đúng được 0,5đ).
+ Đặt câu đúng. (mỗi câu đúng được 0,5đ).
b, Định nghĩa về cụm danh từ (1đ).
<b>------ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 6</b>
<b>(45 phút)</b>
<b>ĐỀ I</b>
<b>Câu 1: Nêu nguyên tắc mượn từ? Xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành từ Hán Việt</b>
sau: Thính giả, khán giả. (2đ)
<b>Câu 2: Có thể giải thích nghĩa của từ bằng những cách nào? Vận dụng giải nghĩa từ: Lẫm</b>
liệt. (2đ)
<b>Câu 3: Câu văn sau mắc lỗi gì? Hãy chữa lại?</b>
Hằng ngày, Nam phải hỗ trợ mẹ những việc vặt trong nhà. (2đ)
<b>Câu 4: a, Cho 2 danh từ phát triển nó thành cụm danh từ. Sau đó đặt câu có 2 cụm danh</b>
từ ấy. (2đ)
b, Nêu định nghĩa về cụm danh từ. (2đ)
<i><b>Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu</b></i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 6</b>
<b>(45 phút)</b>
<b>ĐỀ II</b>
<b>Câu 1: Thế nào là từ mượn? Xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành từ Hán Việt sau:</b>
khán giả, độc giả. (2đ)
<b>Câu 2: Có thể giải thích nghĩa của từ bằng những cách nào? Vận dụng giải nghĩa từ: Nao</b>
núng. (2đ)
<b>Câu 3: Câu văn sau mắc lỗi gì? Hãy chữa lại?</b>
Có một số bạn cịn bàng quang với lớp. (2đ)
<b>Câu 4: a, Cho 2 danh từ phát triển nó thành cụm danh từ. Sau đó đặt câu có 2 cụm danh</b>
từ ấy. (2đ)
b, Nêu định nghĩa về cụm danh từ. (2đ)