Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Tài liệu Bài tập kế toán nguyênvật liệu pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.84 KB, 23 trang )

BÀI 6:
1.Tính giá TT VL xuất kho trong đk DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
- Theo phương pháp FIFO
Bảng tính giá thực tế vật liệu xuất kho
Tháng: ………….
Phương pháp tính giá xuất kho: FIFO
1.000đ
Ngày
nhập-
xuất
Nội dung
nhập-xuất
Nhập kho Xuất kho Tồn kho
SL ĐG
Thành
tiền
SL ĐG
Thành
tiền
SL ĐG
Thành
tiền
Tồn đầu kỳ
5.000
42 210.000
Xuất kho 2.500 42 105.000 2.500 42 105.000
Nhập kho 1.500 41 61.500
2.500
1.500
42
41


105.000
61.500
Xuất kho
2.500
500
42
41
105.000
20.500 1.000 41 41.000
Nhập kho 3.200 41,8 133.760
1.000
3.200
41
41,8
41.000
133.760
Xuất trả lại (200) 41,5 (8.300)
1.000
3.000
41
41,82
41.000
125.460
Xuất kho
1.000
1.700
41
41,82
41.000
71.094 1.300 41,82 54.366

Nhập kho 1.900 42,7 81.130
1.300
1.900
41,82
42,7
54.366
81.130
Xuất kho
1.300
900
41,82
42,7
54.366
38.430 1.000 42,7 42.700
Nhận góp
vốn
1.000 42,5 42.500
1.000
1.000
42,7
42,5
42.700
42.500
Tổng 7.400 310.590 10.400 435.390
1.000
1.000
42,7
42,5
42.700
42.500

Ghi chú:
NV4: Đơn giá = 41,5 +
960
3.200
= 41,8 (nghìn đồng/kg)
NV7: Đơn giá =
88.825 418
1,1*1.900
+
= 42,7 (nghìn đồng/kg)
Vậy giá thực tế vật liệu xuất kho là 435.390 (nghìn đồng)
Định khoản:
NV1:
Nợ TK621: 105.000
Có TK152: 105.000
NV2:
Nợ TK152: 61.500 (1.500*41)
Có TK151: 61.500
NV3:
Nợ TK621: 125.500
Có TK152: 125.500
NV4:
Nợ TK152: 132.800 (3.200*41,5)
Nợ TK133: 13.280
Có TK331: 146.080
Nợ TK 152: 960
Có TK111: 960
NV5:
Nợ TK331: 9.130
Có TK152: 8.300 (200*41,5)

Có TK133: 830
Nợ TK 632: 60
Có TK152: 60
NV6:
Nợ TK621: 112.094
Có TK152: 112.094
NV7:
Nợ TK152: 80.750
Nợ TK133: 8.075
Có TK311: 88.825
Nợ TK152: 380
Nợ TK133: 38
Có TK331: 418
NV8:
Nợ TK621: 92.796
Có TK152: 92.796
NV9:
Nợ TK151: 106.600
Có TK133: 10.660
Có TK112: 117.260
NV10:
Nợ TK152: 42.500 (1.000*42,5)
Có TK411: 42.500
- Theo phương pháp LIFO:
Bảng tính giá thực tế vật liệu xuất kho
Tháng: ………….
Phương pháp tính giá xuất kho: LIFO
1.000đ
Ngày
nhập-

xuất
Nội dung
nhập-xuất
Nhập kho Xuất kho Tồn kho
SL ĐG
Thành
tiền
SL ĐG
Thành
tiền
SL ĐG
Thành
tiền
Tồn đầu
kỳ
5.000 42 210.000
Xuất kho 2.500 42 105.000 2.500 42 105.000
Nhập kho 1.500 41 61.500
2.500
1.500
42
41
105.000
61.500
Xuất kho
1.500
1.500
41
42
61.500

63.000
1.000 42 42.000
Nhập kho 3.200 41,8 133.760
1.000
3.200
42
41,8
42.000
133.760
Xuất trả
lại
(200) 41,5 (8.300)
1.000
3.000
42
41,82
42.000
125.460
Xuất kho 2.700 41,82 112.914
1.000
300
42
41,82
42.000
12.540
Nhập kho 1.900 42,7 81.130
1.000
300
1.900
42

41,82
42,7
42.000
12.540
81.130
Xuất kho
1.900
300
42,7
41,82
81.130
12.540 1.000 42 42.000
Nhận góp
vốn
1.000 42,5 42.500
1.000
1.000
42
42,5
42.000
42.500
Tổng 7.400 310.530 10.400 436.090
1.000
1.000
42
42,5
42.000
42.500
Vậy giá TT của VL xuất kho = 436.0909 (ngđ)
Định khoản:

NV1:
Nợ TK621: 105.000
Có TK152: 105.000
NV2:
Nợ TK152: 61.500
Có TK151: 61.500
NV3:
Nợ TK621: 124.500
Có TK152: 124.500
NV4:
Nợ TK152: 132.800
Nợ TK133: 13.280
Có TK331: 146.080
Nợ TK 152: 960
Có TK111: 960
NV5:
Nợ TK331: 9.130
Có TK152: 8.300
Có TK133: 830
Nợ TK 632: 60
Có TK152: 60
NV6:
Nợ TK621: 112.914
Có TK152: 112.914
NV7:
Nợ TK152: 80.750
Nợ TK133: 8.075
Có TK311: 88.825
Nợ TK152: 380
Nợ TK133: 38

Có TK331: 418
NV8:
Nợ TK621: 93.676
Có TK152: 93.676
NV9:
Nợ TK151: 106.600
Có TK133: 10.660
Có TK112: 117.260
NV10:
Nợ TK152: 42.500 (1.000*42,5)
Có TK411: 42.500
* Theo phương pháp giá bq cả kỳ dự trữ:
Giá bq cả kỳ dự trữ của VL=
5.000*42 1.500*41 3.200*41,8 200*41,5 1.900*42,7 1.000*42,5
1.500 5.000*3.200 1.900 1.000 200
+ + − + +
+ + + −
=
520.590
41,983
12.400
=
(ngđ/kg)
Giá TT VL xuất kho = 41,983*10.400=436.623,2 (nghìn)
Giá TT VL tồn kho cuối kỳ= 41,983*2.000=83.966 (nghìn)
Định khoản:
NV1:
Nợ TK621: 104.957,5 (2.500*41,983)
Có TK152: 104.957,5
NV2:

Nợ TK152: 61.500
Có TK151: 61.500
NV3:
Nợ TK621: 125.949 (3.000*41,983)
Có TK152: 125.949
NV4:
Nợ TK152: 132.800
Nợ TK133: 13.280
Có TK331: 146.080
Nợ TK 152: 960
Có TK111: 960
NV5:
Nợ TK331: 9.130
Có TK152: 8.300
Có TK133: 830
Nợ TK 632: 60
Có TK152: 60
NV6:
Nợ TK621: 113.354 (2.700*41,983)
Có TK152: 113.354
NV7:
Nợ TK152: 80.750
Nợ TK133: 8.075
Có TK311: 88.825
Nợ TK152: 380
Nợ TK133: 38
Có TK331: 418
NV8:
Nợ TK621: 92.362 (2.200*41,983)
Có TK152: 92.362

NV9:
Nợ TK151: 106.600
Có TK133: 10.660
Có TK112: 117.260

NV10:
Nợ TK152: 42.500 (1.000*42,5)
Có TK411: 42.500

Giá đơn vị bq sau mỗi lần nhập:

Giá đơn vị bq cuối kỳ trước:
Giá đơn vị bq cuối kỳ trước=
5.000*42
42
5.000
=
(ngđ/kg)
Giá trị NVL xuất dùng:
NV1: 2.500*42 = 105.000 (ngđ)
NV3: 3.000*42 = 126.000 (ngđ)
NV6: 2.700*42 = 113.400 (ngđ)
NV8: 2.200*42 = 92.400 (ngđ)
Tổng giá trị xuất dùng trong kỳ:
=105.000+126.000+113.400+92.400 = 436.800 (ngđ)
Định khoản:
NV1:
Nợ TK621: 105.000 (2.500*42)
Có TK152: 105.000
NV2:

Nợ TK152: 61.500
Có TK151: 61.500
NV3:
Nợ TK621: 126.000 (3.000*42)
Có TK152: 126.000
NV4:
Nợ TK152: 132.800
Nợ TK133: 13.280
Có TK331: 146.080
Nợ TK 152: 960
Có TK111: 960
NV5:
Nợ TK331: 9.130
Có TK152: 8.300
Có TK133: 830
Nợ TK 632: 60
Có TK152: 60
NV6:
Nợ TK621: 113.400 (2.700*42)
Có TK152: 113.400
NV7:
Nợ TK152: 80.750
Nợ TK133: 8.075
Có TK311: 88.825
Nợ TK152: 380
Nợ TK133: 38
Có TK331: 418
NV8:
Nợ TK621: 92.400 (2.200*42)
Có TK152: 92.400

NV9:
Nợ TK151: 106.600
Có TK133: 10.660
Có TK112: 117.260
NV10:
Nợ TK152: 42.500 (1.000*42,5)
Có TK411: 42.500

Theo phương pháp hệ số giá:
Giá hạch toán=42 nên hệ số giá VL là :
=
5.000*42 1.500*41 3.000*41,82 1.900*42,7 1.000*42,5
(5.000 1.500 3.000 1.900 1.000)*42
+ + + +
+ + + +
=
520.590
0,9996
520.800
=
Tổng giá trị xuất dùng trong kỳ:
= (2.500+3.000+2.700+2.200)*42*0,9996
= 10.600*42*0,9996 = 445021,92 (ngđ)
Định khoản:
NV1:
Nợ TK621: 104.958 (2.500*42*0,9996)
Có TK152: 104.958
NV2:
Nợ TK152: 61.500
Có TK151: 61.500

NV3:
Nợ TK621: 125.949,6 (3.000*42*0,9996)
Có TK152: 125.949,6
NV4:
Nợ TK152: 132.800
Nợ TK133: 13.280
Có TK331: 146.080
Nợ TK 152: 960
Có TK111: 960
NV5:
Nợ TK331: 9.130
Có TK152: 8.300
Có TK133: 830
Nợ TK 632: 60
Có TK152: 60
NV6:
Nợ TK621: 113.354,64 (2.700*42*0,9996)
Có TK152: 113.354,64
NV7:
Nợ TK152: 80.750
Nợ TK133: 8.075
Có TK311: 88.825
Nợ TK152: 380
Nợ TK133: 38
Có TK331: 418
NV8:
Nợ TK621: 92.363,04 (2.200*42*0,9996)
Có TK152: 92.363,04
NV9:
Nợ TK151: 106.600

Có TK133: 10.660
Có TK112: 117.260
NV10:
Nợ TK152: 42.500 (1.000*42,5)
Có TK411: 42.500
2. Tính giá TT VL xuất kho trong đk DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:
BÀI 7:
1. Tính giá theo phương pháp hệ số giá:
- Giá hạch toán VL M = 2.000*15 = 30.000 (nghìn đồng)
- Giá hạch toán VL N = 5.000*4 = 20.000 (nghìn đồng)
- Tổng giá hạch toán VL chính = 30.000+20.000 = 50.000 (nghìn đồng)
Theo bài ra: Tổng giá trị TT VL chính = 56.000
- giá trị tồn kho VL M ĐK =
56.000*30.000
50.000
=33.600(nghìn đồng)
- giá trị tồn kho VL N ĐK =
56.000*20.000
50.000
=22.400(nghìn đồng)
- Hệ số giá VL M=
33.600 (5.500 300)*14,3 /1,1 43.000*16 43.000*16*10%
30.000 (5.500 42.500)*15
+ + + −
+ +

=
33.600 75.400 688.000 68.800 728.200
0,971
750.000 750.000

+ + +
= =

- Hệ số giá VL N=
22.400 6.000*(5 4) 35.000*3,8 161.400
1,009
(5.000 35.000)*4 160.000
+ − +
= =
+


Giá trị vật liệu VL xuất kho =4.000*15*0.971+30.000*4*1.009
=121.080+582.600=703.680(nghìn đồng)
2. Định khoản:
NV1:
Nợ TK 152M: 6.000 6.000*(5-4)
Nợ TK 133: 3.000
Có TK 331: 9.000
NV2:
Nợ TK 152M: 75.400 (5.500+300)*14,3/1,1
Nợ TK 1388: 2.600 (200*14,3/1,1)
Có TK 151: 78.000
Nợ TK 1388: 260
Có TK 133: 260
NV3:
Nợ TK 152N: 133.000 (35.000*3,8)
Nợ TK 133: 13.300
Có TK 331: 146.300
Nợ TK 002: 3.800 (1.000*3,8)


×