SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THÁI HÒA
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2021
Đề thi môn : Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút.
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng, gen trội hồn tồn. Phép lai: AaBbCcDdE
AaBbCcddEe cho số kiểu hình và số kiểu gen đời con là:
A. 16 kiểu hình và 81 kiểu gen.
B. 32 kiểu hình và 81 kiểu gen.
C. 32 kiểu hình và 162 kiểu gen.
D. 32 kiểu hình và 54 kiểu gen.
Câu 2: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường có
thể tạo ra
A. 4 loại giao tử.
B. 16 loại giao tử.
C. 2 loại giao tử.
D. 8 loại giao tử.
Câu 3: Gen là gì?
A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thơng tin mã hố cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.
B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ADN.
C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ADN.
D. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thơng tin mã hố cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.
Câu 4: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi lồi bằng số
A. Giao tử của loài.
B. Nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của lồi.
C. Tính trạng của lồi.
D. Nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài.
Câu 5: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền...
A. Theo dịng mẹ.
B. Thẳng.
C. Như các gen trên NST thường.
D. Chéo.
Câu 6: Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng mắt đỏ, gen a quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính
X khơng có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt
trắng?
A. ♀XAXA x ♂XaY
B. ♀XaXa x ♂XAY
C. ♀XAXa x ♂XaY
D. ♀XAXa x ♂XAY
Câu 7: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim cắt được sử dụng để phân cắt phân tử ADN dài thành các đoan
ngắn là :
A. ADN polimeraza.
B. ADN ligaza.
C. ADN helicaza.
D. ADN restrictaza.
Câu 8: Cấu trúc nào sau đây không trực tiếp tham gia vào q trình dịch mã?
A. Ribơxơm.
B. mARN.
C. ADN.
D. tARN.
Câu 9: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac, enzim ARN polimeraza thường xuyên phiên mã ở loại
gen nào sau đây?
A. Gen cấu trúc Y.
B. Gen cấu trúc Z.
C. Gen cấu trúc A.
D. Gen điều hịa.
Câu 10: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là
A. Gen đa hiệu.
B. Gen tăng cường.
C. Gen điều hịa.
D. Gen trội.
Câu 11: Theo mơ hình operon Lac, vùng có trình tự đặc biệt để protein ức chế bám vào và ngăn cản quá trình
phiên mã được gọi là:
A. Vùng mã hóa
B. Vùng vận hành.
C. Vùng kết thúc.
D. Vùng khởi động.
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 12: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi mơi trường có lactơzơ
và khi mơi trường khơng có lactôzơ?
A. Các gen cấu trúc Z,Y,A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế .
C. Gen điều hịa R tổng hợp prơtêin ức chế .
D. ARN pơlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 13: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại A, U và G. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung
của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
A. AAA, XXA, TAA, TXX.
B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. ATX, TAG, GXA, GAA.
D. TAG, GAA, AAT, ATG.
Câu 14: Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?
A. ATP và NADPH.
B. CO2 và ATP.
C. Nước và O2.
D. Năng lượng ánh sáng.
Câu 15: Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất?
A. Lá cây.
B. Cành cây.
C. Các lông hút ở rễ.
D. Các mạch gỗ ở thân.
C. 300nm.
D. 30nm.
C. NH4+
D. N2
Câu 16: Sợi cơ bản có đường kính là
A. 11nm.
B. 700nm.
Câu 17: Cây hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?
A. NO2
B. NO
Câu 18: Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli chỉ chứa N14 trong môi trường chứa N14 (lần thứ 1), Sau hai thế
hệ người ta chuyển sang mơi trường ni cấy có chứa N15 (lần thứ 2) để cho mỗi tế bào nhân đôi 2 lần. Sau đó lại
chuyển các tế bào đã được tạo ra sang ni cấy trong mơi trường có N14 (lần thứ 3) để chúng nhân đơi 1 lần nữa.
Tính số tế bào chứa cả N14 và N15?
A. 24
B. 8
C. 12
D. 4
Câu 19: Trong một quần thể, xét 3 gen: gen 1 có 3 alen (A>a1>a2), gen 2 có 5 alen (b1=b2>b3>b4=b5), gen 3 có 4
alen (D>d1=d2=d3) nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Xác định số loại kiểu gen, kiểu hình tối đa
có thể có trong quần thể trên?
A. 900 kiểu gen-147 kiểu hình.
B. 810 kiểu gen-140 kiểu hình.
C. 900 kiểu gen- 60 kiểu hình.
D. 210 kiểu gen- 70 kiểu hình.
Câu 20: Enzim có bản chất là:
A. Pôlisaccarit
B. Monosaccarit.
C. Photpholipit.
D. Protein.
Câu 21: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen A, a ; trong đó số cá thể aa chiếm tỉ lệ 16%.
Tần số tương đối của mỗi alen A; a lần lượt trong quần thể là
A. (0,16 ; 0,84).
B. (0,4 ; 0,6).
C. (0,84 ; 0,16).
D. (0,6 ; 0,4).
Câu 22: Ở 1 lồi động vật, mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, mọi diễn biến nhiễm sắc thể ở
hai giới như nhau. Cho phép lai P: ♀
AB D d
AB D
X X ×♂
X Y tạo ra F1 có kiểu hình cái mang 3 tính trạng trội
ab
ab
chiếm tỉ lệ 33%. Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Quá trình giảm phân ở cây P có thể đã xảy ra hốn vị gen với tần số 20%.
II. Tỉ lệ kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng trên ở F1 chiếm 30%.
III. Tỉ lệ kiểu hình lặn về 2 trong 3 tính trạng trên ở F1 chiếm 16,5%.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
IV. Ở F1 cá thể đực mang 3 tính trạng trội chiếm 16,5%
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 23: Cho các phương án về các bệnh và hội chứng sau:
(1) Ung thư máu.
(2) Hồng cầu hình liềm.
(4) Claiphentơ.
(5) Dính ngón tay 2 và 3.
(7) Đao.
(8) Mù màu.
D. 5
(3) Bạch tạng.
(6) Máu khó đơng.
Có bao nhiêu đáp án đúng khi nói về thể đột biến lệch bội?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 24: Ở 1 lồi thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 1 gen có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.
Người ta tiến hành lai 2 phép lai như sau :
Phép lai 1 : hoa hồng × hoa trắng thu được đời con 1 hoa đỏ : 1 hoa vàng.
Phép lai 2 : hoa đỏ × hoa vàng thu được đời con 1hoa đỏ : 1 hoa vàng : 1 hoa hồng : 1 hoa trắng. Các nhận định
sau, có bao nhiêu nhận định đúng ?
I. Hoa đỏ có nhiều kiểu gen quy định nhất.
II. Cho lai cây hoa đỏ với cây hoa hồng thì đời con cho cây hoa đỏ chiếm 50%.
III. Tính trạng trên tuân theo quy luật tương tác gen.
IV.Cây hoa hồng chỉ có 1 kiểu gen quy định.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 25: Ở 1 loài thực vật, chiều cao của cây do các cặp gen không alen nằm trên các cặp NST thường tương tác
cộng gộp với nhau quy định, cứ mỗi alen trội bất kì làm cho cây cao lên với mức độ như nhau. Cho lai cây cao nhất
với cây thấp nhất được F1, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, F2 có 9 loại kiểu hình, trong các kiểu hình của F2 cây thấp
nhất cao 70cm. Kiểu hình cây cao 90 cm chiếm tỉ lệ lớn nhất. Cho các nhận định sau về các cây ở F2, có bao nhiêu
nhận định khơng đúng ?
I. Cây cao nhất có chiều cao 110cm.
II. Cây mang 2 alen trội chiếm tỉ lệ 7/64.
III. Cây có chiều cao 90cm chiếm tỉ lệ 27,34%.
IV. F2 có 27 kiểu gen quy định tính trạng trên.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 26: Xét các đột biến sau:
(1) Mất đoạn NST. (2) Lặp đoạn NST.
(3) Chuyển đoạn không tương hỗ.
(4) Đảo đoạn NST. (5) Đột biến thể một.
(6) Đột biến thể ba nhiễm.
Có bao nhiêu đáp án đúng khi nói về loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 27: Quá trình phiên mã xảy ra trên mạch nào của gen cấu trúc của sinh vật nhân thực ?
A. Mạch bổ sung 5’ 3’
B. Mạch gốc 3’ 5’
C. Cả hai mạch 5’ 3’ và 3’ 5’
D. Tuỳ thuộc vào từng thời điểm phiên mã.
Câu 28: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong quang
hợp ở cây xanh ?
A. Cả diệp lục a và diệp lục b.
B. Chỉ có diệp lục b.
C. Chỉ có diệp lục a.
D. Chỉ có diệp lục b và carơtenơit.
Câu 29: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây khi giảm phân bình thường tạo ra nhiều loại giao tử nhất ?
A. AaBbDDEe
B. aaBbDdEE
C. AaBbDdEe
D. AABbDDee
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể ?
(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên NST.
(2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên NST.
(3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
(4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
A. (2),(3)
B. (1),(4)
C. (1),(2)
D. (2),(4)
Câu 31: Phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau, mỗi bệnh do một gen quy định. Biết
không xảy ra đột biến ở tất cả mọi người trong phả hệ.
1
5
Nam, nữ không bị bệnh
7
6
4
3
2
8
9
10
11
12
Bị bệnh thứ nhất
13
14
15
16
Bị bệnh thứ hai:
17
Bị cả hai bệnh
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1) Có thể xác định được kiểu gen của 7 người trong phả hệ.
2) Xác suất để cặp vợ chồng 15 – 16 sinh con đầu lòng bị cả hai bệnh là 1/36.
3) Xác suất để cặp vợ chồng 15 – 16 sinh con đầu lòng bị một bệnh là 5/18.
4) Xác suất để cặp vợ chồng 15 – 16 sinh con đầu lòng là gái và không bị bệnh là 25/72.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 32: Nhóm sinh vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở ?
A. Chân khớp
B. Giun đốt
C. Cá
D. Mực ống
Câu 33: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về ?
A. Sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân. B. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng.
C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh D. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1.
Câu 34: Lực đóng vai trị chính trong q trình vận chuyển nước ở thân ?
A. Lực đẩy của rễ.
B. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước. D. Lực hút của lá.
Câu 35: Hình ảnh bên mơ tả bệnh nào sau đây ?
A. Hội chứng tiếng mèo kêu.
B. Hội chứng Patau.
C. Hội chứng siêu nữ.
D. Bệnh phênikêtô niệu.
Câu 36: Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào khơng làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần
kiểu gen của quần thể ?
A. Đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Phiêu bạt di truyền.
Câu 37: Cho hai dịng vẹt thuần chủng: lơng vàng với lơng xanh, được F1 tồn màu hoa thiên lý. Cho F 1 tự thụ, F2
thu được
9
3
3
1
lông màu thiên lý,
lông vàng,
lông xanh,
lơng trắng. Tính trạng này di truyền theo qui
16
16
16
16
luật nào ?
A. Trội khơng hồn tồn.
B. Gen đa hiệu.
C. Phân li độc lập của Menden.
D. Tương tác gen.
Câu 38: Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất Insulin của người.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
(3) Tạo ra giống bơng mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
(4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không hạt, hàm lượng đường cao.
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Có bao nhiêu thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền ?
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 39: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở:
A. Kỉ Đệ tam.
B. Kỉ Phấn trắng.
C. Kỉ Jura.
Câu 40: Có 2000 tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen
Khoảng cách giữa hai gen trên NST là ?
A. 20cM
D. 4
D. Kỉ Tam điệp.
Ab
. Quá trình giảm phân có 400 tế bào xảy ra hốn vị gen.
aB
B. 10cM
C. 25cM
D. 40cM
Trang 5/5 - Mã đề thi 132