Câu 35
Một con lắc đơn dao động với li giác rất bé θ. Tính cường độ lực hồi phục khi quả nặng có
khối lượng 10kg. Cho g =9,8 m/s
2
.
A. F = 98θ N B. F = 98 N C. F = 98θ
2
N D. F = 98sinθ N
Câu 36
Chuyển động tròn đều có thể xem như tổng hợp của hai giao động điều hòa: một theo phương
x, và một theo phương y. Nếu bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều bằng 1m, và thành phần
theo y của chuyển động được cho bởi y = sin (5t), tìm dạng chuyển động của thành phần theo x.
A. x = 5cos(5t) B. x = 5cos(5t + π/2) C. x = cos(5t) D. x = sin(5t)
Câu 37
Một vật có khối lượng 5kg, chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng 2m, và chu kỳ
bằng 10s. Phương trình nào sau đây mô tả đúng chuyển động của vật?
A. x = 2cos(πt/5); y = sin(πt/5) B. x = 2cos(10t); y = 2sin(10t)
C. x = 2cos(πt/5); y = 2cos(πt/5 + π/2) D. x = 2cos(πt/5) ; y = 2cos(πt/5)
Câu 38
Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2 kg, dao
động ở nơi gia tố trọng lực g = 10 m/s
2
. Tính chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ nhỏ.
A. 0,7s B. 1,5s C. 2,1s D. 2,2s
Câu 40
Một con lắc đơn có độ dài bằng 1. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi
giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao
động. Cho biết g = 9,8 m/s
2
. Tính độ dài ban đầu của con lắc.
A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 25cm
Câu 41
Một con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất, có chu kỳ T = 2s. Đưa đồng hồ lên đỉnh một
ngọn núi cao 800m thì trong mỗi ngày nó chạy nhanh hơn hay chậm hơn bao nhiêu? Cho biết bán
kính Trái Đất R = 6400km, và con lắc được chế tạo sao cho nhiệt độ không ảnh hưởng đến chu kỳ.
A. Nhanh 10,8s B. Chậm 10,8s C. Nhanh 5,4s D. Chậm 5,4s
Câu 42
Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2,4s khi ở trên mặt đất. Hỏi chu kỳ con lắc sẽ bằng bao nhiêu
khi đem lên mặt trăng, biết rằng khối lượng trái đất lớn hơn khối lượng mặt trăng 81 lần, và bán kính
trái đất lớn hơn bán kính mặt trăng 3,7 lần. Xem như ảnh hưởng của nhiệt độ không đáng kể.
A. T' = 2,0s B. T' = 2,4s C. T' = 4,8s D. T' = 5,8s
Câu 43
Hai con lắc đơn có chu kỳ T
1
= 2,0s và T
2
= 3,0s. Tính chu kỳ con lắc đơn có độ dài bằng
tổng độ dài bằng tổng chiều dài hai con lắc nói trên.
A. T = 2,5s B. T = 3,6s C. T = 4,0s D. T = 5,0s
Câu 44
Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên một nơi có độ cao 5km. Hỏi độ dài của nó phải
thay đổi thế nào để chu kỳ dao động không thay đổi.
A. l' = 0,997l B. l' = 0,998l C. l' = 0,999l D. l' = 1,001l
Câu 45
Một đồng hồ con lắc đếm giây (T = 2s) mỗi ngày chạy nhanh 120s. Hỏi chiều dài con lắc
phải được điều chỉnh như thế nào để đồng hồ chạy đúng.
A. Tăng 0,3% B. Giảm 0,3% C. Tăng 0,2% D. Giảm 0,2%
Câu 46
Một con lắc đơn chu kỳ T = 2s khi treo vào một thang máy đứng yên. Tính chu kỳ T' của con
lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s
2
. Cho g = 10m/s
2
.
A. 2,02s B. 2,01s C. 1,99s D. 1,87s
Câu 47
Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim
khối lượng riêng D = 8,67g/cm
3
. Tính chu kỳ T' của con lắc khi đặt con lắc trong không khí; sức cản
của không khí xem như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy Archimède, khối lượng
riêng của không khí là d = 1,3g/lít.
A. T' = 2,00024s B. T' = 2,00015s C. T' = 1,99993s D. T' = 1,99985s
Câu 48
Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m =
10g bằng kim loại mang điện tích q = 10
-5
C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai
bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản
bằng 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm gữa chúng. Gọi α là
góc hợp bởi con lắc với mặt phẳng thẳng đứng khi con lắc ở vị trí cân bằng. hãy xác định α:
A. α = 26
0
34' B. α = 21
0
48' C. α = 16
0
42' D. α = 11
0
19'
Câu 49
Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m =
10g bằng kim loại mang điện tích q = 10
-5
C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai
bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản
bằng 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm gữa chúng. Tìm chu kì
co lắc khi dao động trong điện trường giữa hai bản kim loại.
A. 0,964 B. 0,928s C. 0,631s D. 0,580s
Câu 23. Hòn bi ve lăn trên máng cong là một cung tròn nhỏ rất nhẵn bán kính R. Máng đặt sao
cho tâm máng ở trên cao và rơI vào trung điểm của máng. Bỏ qua mọi cản trở thì :
A .Hai hòn bi dao động điều hoà. B. Hai hòn bi dao động tự do.
C. Hai hòn bi dao động tắt dần. D. Không phảI các dao động trên.
Câu 24
. Con lắc đơn được coi là dao động điều hoà nếu :
A. Dây treo rất dài so với kích thước vật. B. Góc lệch cực đại nhỏ hơn
10
0
.
C. Bỏ qua ma sát và cản trở của môi trường. D. Các ý trên.
Câu 35. Con lắc đơn có chiều dài l dao động với chu kì T trong trọng trường trái đất g. Nếu
cho con lắc này vào trong thang máy chuyển động để trọng lượng giảm 2 lần thì chu kì dao động của
con lắc lúc này sẽ :
A. giảm 2 lần. B. Tăng
2
lần. C. Không đổi. D. Kết quả khác kết quả
trên.
Câu 36. Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Chu kì của nó không đổi khi nào
?
A. Thay đổi chiều dài của con lắc. B. Thay đổi khối lượng vật nặng.
C. Tăng biên độ góc đến 30
0
. D. Thay đổi gia tốc trọng trường.
Câu 37. Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc ỏ
0
. Thì cơ năng của nó là :
A. mgl(1-cosỏ
0
)/2. B. mgl(1-cosỏ
0
). C. mgl(1+cosỏ
0
). D. mgl
ỏ
0
2
.
Câu 86
. Con lắc đon l=1(m). Dao động trong trọng trường g=π
2
(m/s
2
); khi dao động cứ dây
treo thẳng đứng thì bị vướng vào 1 cáI đinh ở trung điểm của dây. Chu kì dao động của con lắc sẽ là :
A. 2 (s). B. 3 (s). C. (1+
2
2
)(s). D. Kết quả
khác.
Câu 87. Con lắc đơn gắn trên xe ôtô trong trọng trường g, ôtô chuyển động với a=
3
g
thì khi ở
VTCB dây treo con lắc lập với phương thẳng đứng góc ỏ là:
A. 60
0
B. 45
0
C. 30
0
D. Kết quả khác.
Câu 88
. Con lắc đơn : khối lượng vật nặng m=0,1 (kg), dao đông với biên độ góc ỏ=6
0
trong
trọng trường g=π
2
(m/s
2
) thì sức căng của dây lớn nhất là :
A.
)(1 N≈
B.
)(997.0 N≈
C.
)(92.4 N≈
D. Kết quả khác.
Câu 89. Con lắc toán : m=0,5 (kg), l=0,5 (m) dao động trong trọng trường g=9,8(m/s
2
) khi
không được cung cấp năng lượng bù thì sau 5 chu kì biên độ góc giảm từ 5
0
xuống 4
0
. Dể duy trì dao
động thì công suất bộ máy cung cấp năng lượng cho nó là :
A. P
≈
4,8.10
-3
(W). B. P
≈
48.10
-5
(W) C. P
≈
5.10
-4
(W) D. Kết quả
khác.
Câu 90. Con lắc đơn dao động điều hoà trong thang máy đứng yên, khi thang máy đI lên
nhanh dần thì đại lượng vật lý nào không thay đổi :
A. Biên độ B. Chu kì C. Cơ năng D. Tần số góc.
Câu 91. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng trong thang máy đứng yên,
khi thang máy đI lên nhanh dần đều, đại lượng vật lý nào thay đổi :
A. VTCB. B. Chu kì C. Cơ năng D. Biên độ.
Câu 92. Con lắc đơn có chiều dàI l=0,25 (m) thực hiện 6 dao động bé trong 12(s). khối lượng
con lăc m=1/(5π
2
) (kg) thì trong lượng của con lắc là :
A. 0,2 (N) B. 0,3 (N) C. 0,5 (N) D. Kết quả
khác.
Câu 93
. Trong cùng 1 khoảng thời gian, con lắc đơn có chiều dài l
1
thực hiện được 10 dao
động bé, con lắc đơn có có chiều dài l
2
thực hiên được 6 dao động bé. Hiệu chiều dài hai con lắc là
48(cm) thì tìm được :
A. l
1
=27(cm) và l
2
=75(cm) B. l
1
=75(cm) và l
2
=27(cm)
C. l
1
=30(cm) và l
2
=78(cm) D. Kết quả khác.
Câu 94. Con lắc toán dao động bé ở trên mặt đất có nhiệt độ t
1
0
, đưa con lắc này lên độ cao h
thì chu kì dao động bé vẫn không đổi. Câu nói nào không đúng ?
A. ở độ cao h nhiệt độ nhỏ hơn t
1
0
.
B. ở độ cao h nhiệt độ lớn hơn t
1
0
.
C. ở độ cao h gia tốc trọng trường giảm.
D. ở độ cao h dây treo và gia tốc trọng trường cùng giảm n lần.
Câu 95
. Chất điểm khối lượng m=0,01(kg) dao động điều hoà trên một đoạn thẳng 4(cm) với
tần số f=5(Hz). t=0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Hợp lực tác dụng
vào chất điểm lúc t=0,95(s) là :
A.
≈
0,197(N) B.
≈
1,97(N)