CHUYÊN ĐỀ 2 :
BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
Câu 1: Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một
đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật nhận
giá trị nào sau đây?
A. 5cm B. -5cm C. 10cm D. -
10cm
Câu 2: Vận tốc của một vật dao động điều hòa có độ
lớn đạt giá trị cực đại tại thời điểm t. Thời điểm đó có
thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. Khi t = 0 B. Khi t = T/4 C khi t = T
D. khi vật đi qua vị trí cân bằng
Câu 3: Một vật thực hiện dao động điều hòa với chu
kì T = 3.14s và biên độ A =1m. Tại thời điểm vật đi
qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật nhận giá trị là?
A. 0.5m/s B. 1m/s C. 2m/s D.
3m/s
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x
= 5 cos 4πt(cm). Li độ và vận tốc của vật sau khi nó
bắt đầu dao đông được 5s nhận giá trị nào sau đây?
A. x = 5cm; v = 20cm/s B. x = 5cm; v = 0
C. x = 20cm; v = 5cm/s D. x = 0; v = 5 cm/s
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A =
2
m. vị trí xuất hiện của quả nặng, khi thế năng
bằng động năng của nó là bao nhiêu?
A. 2m B. 1.5m C. 1m D. 0.5m
Câu 6: Con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối
lượng m, một lò xo có khối lượng không đáng kể và
có độ cứng k = 100N/m. Thực hiện dao động điều
hòa. Tại thời điểm t = 1s, li độ và vận tốc của vật lần
lượt là x = 0.3m và v = 4m/s. tính biên độ dao động
của vật, T = 2s?
A. 0.5m B. 0.4m C. 0.3m D. kg có đáp
án
Câu 7: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng
khối lượng m = 0.5 kg. Lò xo có độ cứng k = 0.5
N/cm đang dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là
20cm/s thì gia tốc của nó bằng 2 3 m/s. Tính biên
độ dao động của vật
A. 20 3 cm B. 16cm C. 8cm D. 4cm
Câu 8: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng
khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận
tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31.4 cm/s và gia
tốc cực đại của vật là 4m/s
2
. Lấy π
2
≈
10. Độ cứng
lò xo là:
A. 625N/m B. 160N/m C. 16N/m
6.25N/m
Câu 9: Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lò
xo có độ cứng k = 98N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân
bằng, về phía dưới đến cách vị trí cân bằng x = 5cm
rồi thả ra. Gia tốc cực đại của dao động điều hòa của
vật là:
A. 0.05m/s
2
B. 0.1 m/s
2
C. 2.45 m/s
2
D. 4.9
m/s
2
Câu 10: Một co lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m
= 0.2 kg và lò xo có độ cứng k = 20N/m đang dao
động điều hòa với biên độ A = 6cm. Tính vận tốc của
vật khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng.
A. v = 3m/s B. v = 1.8m/s C. v = 0.3m/s D. v =
0.18m/s
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với
biên độ 10cm. Tại vị trí có li độ x = 5cm, tỉ số giữa
thế năng và động năng của con lắc là?
A. 4 B. 3 C. 2 D.1
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với
biên độ A = 4
2
cm. Tại thời điểm động năng bằng
thế năng, con lắc có li độ là?
A. x = ± 4cm B. x = ± 2cm C. x = ±
2
2
cm D.x = ± 3
2
cm
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật m = 400g, và lò
xo có độ cứng k = 100N/m. Kðo vật khỏi vị trí cân
bằng 2cm rồi truyền cho nó vận tốc đầu 10 5 cm/s.
Năng lượng dao động của vật là?
A. 0.245J B. 2.45J C. 24.5J D. 0,0425J
Câu 14: Li độ của một con lắc lò xo biến thiên điều
hòa với chu kì T = 0.4s thì động năng và thế năng của
nó biến thiên điều hòa với chu kì là?
A. 0.8s B. 0.6s C. 0.4s D. 0.2s
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình
x = 5sin2πt (cm). Quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian t = 0.5s là?
A. 20cm B. 15cm C. 10cm D.50cm
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối
lượng m = 400g, lò xo có độ cứng k = 80N/m, chiều
dài tự nhiên l
0
= 25cm được đặt trên một mặt phẳng
nghiêng có góc α =30
0
so với mặt phẳng nằm ngang.
Đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu
dưới gắn với vật nặng. Lấy g =10m/s
2
. chiều dài của
lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là?
A. 21cm B. 22.5cm C. 27.5cm D. 29.5cm
Câu 17: Một con lắc lò xo nàm ngang dao động đàn
hồi với biên độ A = 0.1m, chu kì T = 0.5s. Khối
lượng quả lắc m = 0.25kg. Lực đàn hồi cực đại tác
dụng lên quả lắc có giá trị?
A. 0.4N B. 4N C. 10N D. 40N
Câu 18: Một quả cầu có khối lượng m = 0.1kg,được
treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên
l
0
= 30cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định, cho
g = 10m/s
2
. chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là:
A. 31cm B. 29cm C. 20 cm D.18 cm
Câu 19. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có m =
0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m, cho vật
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên
độ A = 1,5cm. Lực đàn hồi cực đại có giá trị:
A. 3,5N B. 2 N C. 1,5N D. 0,5N
Câu 20. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có m =
0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m, cho vật
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên
độ A = 3 cm. Lực đàn hồi cực tiểu có giá trị:
A. 3 N B. 2 N C. 1N D. 0 N
Câu 21. Một con lắc lò xo gồm quả cầu có m = 100g,
treo vào lò xo có k = 20 N/m kéo quả cầu thẳng đứng
xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2 3 cm rồi thả
cho quả cầu trở về vị trí cân bằng với vận tốc có độ
lớn 0,2
2
m/s. Chọn t = 0 lúc thả quả cầu, ox hướng
xuống, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. g
= 10m/s
2.
Phương trình dao động của quả cầu có
dạng:
A. x = 4sin(10
2
t + π/4) cm B. x = 4sin(10
2
t +
2π/3) cm
C. x = 4sin(10
2
t + 5π/6) cm D. x = 4sin(10
2
t +
π/3) cm
Câu 22. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng gồm
m = 0,4 kg, lò xo có độ cứng k = 10N/m. Truyền cho
vật nặng một vận tốc ban đầu là 1,5 m/s theo phương
thẳng đứng hướng lên. Chọn O = VTCB, chiều dương
cùng chiều với vận tốc ban đầu t = 0 lúc vật bắt đầu
chuyển động. Phương trình dao động là:
A. x = 0,3sin(5t + π/2) cm B. x =
0,3sin(5t) cm
C. x = 0,15sin(5t - π/2) cm D. x =
0,15sin(5t) cm
Câu 23: Treo quả cầu có khối lượng m
1
vào lò xo thì
hệ dao động với chu kì T
1
= 0,3s. Thay quả cầu này
bằng quả cầu khác có khối lượng m
2
thì hệ dao động
với chu kì T
2
. Treo quả cầu có khối lượng m = m
1
+m
2
và lò xo đã cho thì hệ dao động với chu kì T = 0.5s.
Giá trị của chu kì T
2
là?
A. 0,2s B. 0,4s C. 0,58s D. 0.7s
Câu 24: Treo một vật có khối lưọng m vào một lò xo
có độ cứng k thì vật dao động với chu kì 0,2s. nếu
treo thêm gia trọng ∆m = 225g vào lò xo thì hệ vật và
gia trọng giao động với chu kì 0.2s. cho π
2
= 10. Lò
xo đã cho có độ cứng là?
A. 4 10 N/m B. 100N/m C. 400N/m D. không
xác định
Câu 25: Khi gắn một vật nặng m = 4kg vào một lò xo
có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu kì
T
1
= 1s. Khi gắn một vật khác khối lượng m
2
vào lò
xo trên, nó dao động với chu kì T
2
= 0,5s. Khối lượng
m
2
bằng bao nhiêu?
Câu 26: Lần lượt treo hai vật m
1
và m
2
vào một lò xo
có độ cứng k = 40N/m, và kích thích cho chúng dao
động. Trong cùng một thời gian nhất định m
1
thực
hiện 20 dao động và m
2
thực hiện 10 dao động. Nếu
cùng treo hai vật đó vào lò xo thì chu kì dao động của
hệ bằng π/2s. Khối lượng m
1
và m
2
bằng bao nhiêu?
A. m
1
= 0,5kg, m
2
= 2kg B.m
1
=
0,5kg, m
2
= 1kg
C. m
1
= 1kg, m
2
=1kg D. m
1
= 1kg, m
2
=2kg
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối
lượng m= 0,1kg, lò xo có động cứng k = 40N/m. Khi
thay m bằng m’ =0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng:
A. 0,0038s B. 0,0083s C.
0,038s D. 0,083s
Câu 28: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m ,
độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp hai lần
và giảm khối lượng vật nặng một nửa thì tần số dao
động của vật:
A. Tăng 2 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 4 lần D.
Giảm 2 lần
Câu 29: Khi treo một vật có khối lượng m = 81g vào
một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa là
10 Hz. Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m’ =
19g thì tần số dao động của hệ là:
A. 8,1 Hz B. 9 Hz C. 11,1 Hz D. 12,4
Hz
Câu 30. Một vật dao động điều hoà có phương trình
x = 10sin(
2
π
- 2πt). Nhận định nào không đúng ?
A. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 B. Biên độ A
= 10 cm
B. Chu kì T = 1(s) D. Pha ban đầu ϕ = -
2
π
.
Câu 31. Một vật dao động điều hoà phải mất ∆t =
0.025 (s) để đI từ điểm có vận tốc bằng không tới
điểm tiếp theo cũng như vậy, hai điểm cách nhau
10(cm) thì biết được :
A. Chu kì dao động là 0.025 (s) B. Tần số dao
động là 20 (Hz)
C. Biên độ dao động là 10 (cm). D. Pha ban đầu
là π/2
Câu 32. Vật có khối lượng 0.4 kg treo vào lò xo có K
= 80(N/m). Dao động theo phương thẳng đứng với
biên độ 10 (cm). Gia tốc cực đại của vật là :
A. 5 (m/s
2
) B. 10 (m/s
2
) C. 20 (m/s
2
) D. -
20(m/s
2
)
Câu 33. Vật khối lượng m = 100(g) treo vào lò xo K
= 40(N/m).Kéo vật xuống dưới VTCB 1(cm) rồi
truyền cho vật vận tốc 20 (cm/s) hướng thẳng lên để
vật dao động thì biên độ dao động của vật là :
A.
2
(cm) B. 2 (cm) C. 2
2
(cm)
D. Không phải các kết quả trên.
Câu 34. con lắc lò xo gồm vật m, gắn vào lò xo độ
cứng K = 40N/m dao động điều hoà theo phương
ngang, lò xo biến dạng cực đại là 4 (cm). ở li độ x =
2(cm) nó có động năng là :
A. 0.048 (J). B. 2.4 (J). C. 0.024 (J). D. Một
kết quả khác.
Cõu 35. Một chất điểm khối lượng m = 0,01 kg treo
ở đầu một lũ xo cú độ cứng k = 4(N/m), dao động
điều hũa quanh vị trớ cõn bằng. Tớnh chu kỳ dao
động.
A. 0,624s B. 0,314s C. 0,196s D. 0,157s
Cõu 36. Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao
động điều hũa trờn đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz.
Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi
theo hướng dương của quỹ đạo. Tỡm biểu thức tọa độ
của vật theo thời gian.
A. x = 2sin10ðt cm B. x = 2sin (10ðt + ð)cm
C. x = 2sin (10ðt + ð/2)cm D. x = 4sin (10ðt + ð)
cm
Cõu 37. Một con lắc lũ xo gồm một khối cầu nhỏ gắn
vào đầu một lũ xo, dao động điều hũa với biờn độ 3
cm dọc theo trục Ox, với chu kỳ 0,5s. Vào thời điểm t
= 0, khối cầu đi qua vị trí cân bằng. Hỏi khối cầu có
ly độ x= +1,5cm vào thời điểm nào?
A. t = 0,042s B. t = 0,176s C. t =
0,542s D. A và C đều đúng
Cõu 38. Hai lũ xo R
1
, R
2
, có cùng độ dài. Một vật
nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lũ xo R
1
thỡ dao động với chu kỳ T
1
= 0,3s, khi treo vào lũ xo
R
2
thỡ dao động với chu kỳ T
2
= 0,4s. Nối hai lũ xo
đó với nhau thành một lũ xo dài gấp đôi rồi treo vật
nặng M vào thỡ M sẽ giao động với chu kỳ bao
nhiờu?
A. T = 0,7s B. T = 0,6s C. T = 0,5s D. T =
0,35s
Cõu 39. Một đầu của lũ xo được treo vào điểm cố
định O, đầu kia treo một quả nặng m
1
thỡ chu kỳ dao
động là T
1
= 1,2s. Khi thay quả nặng m
2
vào thỡ chu
kỳ dao động bằng T
2
= 1,6s. Tính chu kỳ dao động
khi treo đồng thời m
1
và m
2
vào lũ xo.
A. T = 2,8s B. T = 2,4s C. T = 2,0s D. T = 1,8s
Cõu 40. Một vật nặng treo vào một đầu lũ xo làm cho
lũ xo dón ra 0,8cm. Đầu kia treo vào một điểm cố
định O. Hệ dao động điều hũa (tự do) theo phương
thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s
2
.Tỡm chu kỳ giao
động của hệ.
A. 1,8s B. 0,80s C. 0,50s
D. 0,36s
Cõu 41. Tớnh biờn độ dao động A và pha ử của dao
động tổng hợp hai dao động điều hũa cựng phương:
x
1
= sin2t và x
2
= 2,4cos2t
A. A = 2,6; cosử = 0,385 B. A = 2,6; tgử =
0,385
C. A = 2,4; tgử = 2,40 D. A = 2,2; cosử = 0,385
Cõu 42 Hai lũ xo R
1
, R
2
, có cùng độ dài. Một vật
nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lũ xo R
1
thỡ dao động với chu kỳ T
1
= 0,3s, khi treo vào lũ xo
R
2
thỡ dao động với chu kỳ T
2
= 0,4s. Nối hai lũ xo
với nhau cả hai đầu để được một lũ xo cựng độ dài,
rồi treo vật nặng M vào thỡ chu kỳ dao động của vật
bằng bao nhiêu?
A. T = 0,12s B. T = 0,24s C. T = 0,36s
D. T = 0,48s
Cõu 43 Hàm nào sau đây biểu thị đường biểu diễn
thế năng trong dao động điều hũa đơn giản?
A. U = C B. U = x + C C. U = Ax
2
+ C D. U =
Ax
2
+ Bx + C
Cõu 44 Một vật M treo vào một lũ xo làm lũ xo dón
10 cm. Nếu lực đàn hồi tác dụng lên vật là 1 N, tính
độ cứng của lũ xo.
A. 200 N/m B. 10 N/m C. 1 N/m D. 0,1 N/m
Cõu 45 Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào
đầu một lũ xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng
40 N/m. Tỡm tần số gúc ự và tần số f của dao động
điều hũa của vật.
A. ự = 2 rad/s; f = 0,32 Hz. B. ự = 2 rad/s; f = 2
Hz.
C. ự = 0,32 rad/s; f = 2 Hz. D. ự=2 rad/s; f = 12,6
Hz.
Cõu 46 Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là dạng
tổng quát của tọa độ một vật dao động điều hũa đơn
giản ?
A. x = Acos(ựt + ử) (m) B. x = Asin(ựt +
ử) (m) C. x = Acos(ựt) (m) D. x =
Acos(ựt) + Bsin(ựt) (m)
Cõu 47 Một vật dao động điều hũa quanh điểm y = 0
với tần số 1Hz. vào lúc t = 0, vật được kéo khỏi vị trí
cân bằng đến vị trí y = -2m, và thả ra không vận tốc
ban đầu. Tỡm biểu thức toạ độ của vật theo thời gian.
A. y = 2cos(t + ð) (m) B. y = 2cos (2ðt) (m)
C. y = 2sin(t - ð/2) (m) D. y =
2sin(2ðt - ð/2) (m)
Cõu 48 Cho một vật nặng M, khối lượng m = 1 kg
treo vào một lũ xo thẳng đứng có độ cứng k =
400 N/m. Gọi Ox là trục tọa độ có phương trùng với
phương giao động của M, và có chiều hướng lên trên,
điểm gốc O trùng với vị trí cân bằng. Khi M dao động
tự do với biên độ 5 cm, tính động năng E
d1
và E
d2
của
quả cầu khi nó đi ngang qua vị trí x
1
= 3 cm và x
2
= -3
cm. A. E
d1
= 0,18J và E
d2
= - 0,18 J .B. E
d1
= 0,18J
và E
d2
= 0,18 J.
C. E
d1
= 0,32J và E
d2
= - 0,32 J. D. E
d1
= 0,32J và E
d2
= 0,32 J.
Cõu 49 Cho một vật hỡnh trụ, khối lượng m = 400g,
diện tích đáy S = 50 m
2
, nổi trong nước, trục hỡnh trụ
cú phương thẳng đứng. Ấn hỡnh trụ chỡm vào nước
sao cho vật bị lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x
theo phương thẳng đứng rồi thả ra. Tính chu kỳ dao
động điều hũa của khối gỗ.
A. T = 1,6 s B. T = 1,2 s C. T = 0,80 s D. T =
0,56 s
Cõu 50 Một vật M dao động điều hũa dọc theo trục
Ox. Chuyển động của vật được biểu thị bằng phương
trỡnh x = 5 cos(2ðt + 2)m. Tỡm độ dài cực đại của M
so với vị trớ cõn bằng.
A. 2m B. 5m C. 10m D. 12m
Cõu 51 Một vật M dao động điều hũa cú phương
trỡnh tọa độ theo thời gian là x = 5 cos (10t + 2) m.
Tỡm vận tốc vào thời điểm t.
A. 5sin (10t + 2) m/s B. 5cos(10t + 2) m/s
C. -10sin(10t + 2) m/s D. -50sin(10t + 2) m/s
Cõu 52 Một vật có khối lượng m = 1kg được treo
vào đầu một lũ xo cú độ cứng k = 10 N/m, dao động
với độ dời tối đa so với vị trí cân bằng là 2m. Tỡm
vận tốc cực đại của vật.
A. 1 m/s B. 4,5 m/s C. 6,3 m/s
D. 10 m/s
Cõu 53 Khi một vật dao động điều hũa doc theo trục
x theo phương trỡnh x = 5 cos (2t)m, hóy xỏc định
vào thời điểm nào thỡ W
d
của vật cực đại.
A. t = 0 B. t = ð/4 C. t = ð/2 D. t = ð
Cõu 54 Một lũ xo khi chưa treo vật gỡ vào thỡ cú
chhiều dài bằng 10 cm; Sau khi treo một vật cú khối
lượng m = 1 kg, lũ xo dài 20 cm. Khối lượng lũ xo
xem như không đáng kể, g = 9,8 m/s
2
. Tỡm độ cứng k
của lũ xo.
A. 9,8 N/m B. 10 N/m C. 49
N/m D. 98 N/m
Cõu 55 Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lũ
xo cú độ cứng k = 98 N/m. kéo vật ra khỏi vị trí cân
bằng, về phía dưới, đến vị trí x = 5 cm rồi thả ra. Tỡm
gia tốc cực đại của dao động điều hũa của vật.
A. 4,90 m/s
2
B. 2,45 m/s
2
C. 0,49 m/s
2
D. 0,10 m/s
2
Cõu 56 Chuyển động trũn đều có thể xem như tổng
hợp của hai giao động điều hũa: một theo phương x,
và một theo phương y. Nếu bán kính quỹ đạo của
chuyển động trũn đều bằng 1m, và thành phần theo y
của chuyển động được cho bởi y = sin (5t), tỡm dạng
chuyển động của thành phần theo x.
A. x = 5cos(5t) B. x = 5cos(5t + ð/2) C. x
= cos(5t) D. x = sin(5t)
Cõu 57 Một vật có khối lượng 5kg, chuyển động
trũn đều với bán kính quỹ đạo bằng 2m, và chu kỳ
bằng 10s. Phương trỡnh nào sau đây mô tả đúng
chuyển động của vật?
A. x = 2cos(ðt/5); y = sin(ðt/5) B. x =
2cos(10t); y = 2sin(10t)
C. x = 2cos(ðt/5); y = 2cos(ðt/5 + ð/2) D. x =
2cos(ðt/5) ; y = 2cos(ðt/5)
Cõu 58
Vật nặng trọng lượng P treo dưới 2 ḷ xo như
h́nh vẽ. Bỏ qua ma sát và khối lượng các ḷ xo. Cho
biết P = 9,8N, hệ số đàn hồi của các ḷ xo là k
1
=
400N/m, k
2
= 500N/m và g= 9,8m/s
2
. Tại thời điểm
đầu t = 0, có x
0
= 0 và v
0
= 0,9m/s hướng xuống
dưới. Hăy tính hệ số đàn hồi chung của hệ ḷ xo?.
A. 200,20N/m. B. 210,10N/m
C. 222,22N/m. D. 233,60N/m.
Cõu 59
Vật M có khối lượng m = 2kg được nối qua 2
ḷ xo L
1
và L
2
vào 2 điểm cố định. Vật có thể trượt
trên một mặt phẳng ngang. Vật M đang ở vị trí cân
bằng, tách vật ra khỏi vị trí đó 10cm rồi thả (không
vận tốc đầu) cho dao động, chu kỳ dao động đo được
T = 2,094s = 2π/3s.
Hăy viết biểu thức độ dời
x của M theo t, chọn gốc
thời gian là lúc M ở vị trí
cách vị trí cân bằng
10cm.
A. 10 sin(3t + π2). cm
B. 10 sin(t + π2). cm
C. 5 sin(2t + π2). cm
D. 5 sin(t + π2). Cm
Cõu 60
Cho 2 vật khối lượng m
1
và m
2
(m
2
=
1kg, m
1
< m
2
) gắn vào nhau và móc vào một ḷ
xo không khối lượng treo thẳng đứng . Lấy g
= π
2
(m/s
2
) và bỏ qua các sức ma sát. Độ dăn ḷ xo
khi hệ cân bằng là 9.10
-2
m. Hăy tính chu kỳ dao
động tự do?.
A. 1 s; B. 2s. C 0,6s ; D. 2,5s.
Cõu 61
Một ḷ xo độ cứng k. Cắt ḷ xo làm
2 nửa đều nhau. T́m độ cứng của
hai ḷ xo mới?