Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

ON TAP KIEM TRA GIUA HKI LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.43 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO TP. TAM KỲ TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN. Năm học : 2012-2013 Giáo viên biên soạn : Võ Thị Minh Tuyết.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1 : Viết số thích hợp vào ô trống :. a)1 =. b) 0 =. 8. 8. 24. 8. = 40 =. =. 2006. 1968 =. 1963. 8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2 : Rút gọn các phân số sau : 24 72 24 72. ;. 45 ; 60. 90 36. ;. 189 315. 45 60. 5 Câu 3: Viết các phân số bằng và 24. mà có mẫu số chung là 120. 45 60. 7 15.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 Câu 4: Phân số nào sau đây bằng 3 ? 4 a.. 13 4. c.. 39 12. 28 b. 8. d. Các câu a/, b/, c/ đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 5: Chọn kết quả đúng rồi điền vào chỗ chấm : a). 1 1 3  2 ..... 2 5 57 49 A. 1 1 B. 3  2 ..... 2 5 10 10. b) A. 7. C.. 52 10. 57 10. D.. 45 10. 1 6 6 1 ..... 7 43 B .8. 1 1 3  2 ..... 2 5. C .5. D. 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 1  5 ..... c) 8 3 2 28 A. 6. 1 1 8  5 ..... 3 2. 17 B. 6. 15 C. 6. 28 6. 23 D. 6. 1 3 9 : 4 ..... 5 5. d). 1 1 8  5 ..... 3 2. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Các phân số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 7 3 3 4 5 ; ; ; ; a/ 5 4 5 5 6 b/. 32 31 20 20 20 ; ; ; ; 35 35 35 37 38.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 7: 5km 4m = ................... m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 504 C. 5004 Câu 8: Tìm a). B. 54 D. 50004.. a b. a 2 5 :  b 5 7. 2 a 3 :  b) 5 b 5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 9: Số thập phân điền vào chỗ chấm là: a/ 7km 4m = ........... km A. 7,004 km B. 7,04 km C. 7,40 km D. 7,400 km 2. b/ 3ha 4m = ........... ha A. 3,04 ha C. 3,0004 ha. B. 3,004 ha D. 3,40 ha.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 10: Tìm số tự nhiên x : a/ 5,7 < x < 6,1 A. 8 B. 4 C. 6 D. 5 b/ 46,99 < x. < 47,01. A. 46 C. 40. B. 47 D. 48.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 11 :Một sân trường hình chữ nhật có nửa 3 chu vi là 0,35km. Chiều rộng bằng chiều dài. 4. Chiều rộng là :. A.0,15dam C.1,5dam. B. 150m 3 4. D. 150dam. Câu 12: Số lớn nhất trong các số : 89,077 ; 89,076 ; 98,770 ; 98,707 là : A.89,077. B. 89,076. C. 98,770. D. 98,707.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 13 :Viết các số thập phân sau : A.Năm đơn vị , bảy phần mười :…………… B.Không đơn vị, một phần trăm :………...... C.Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm :………………………… D.Mười tám đơn vị, sáu trăm linh bốn phần nghìn : …………………………. Câu 14 : Một bếp ăn dự trữ đủ gạo ăn cho 225 người trong 24 ngày. Sau đó có 25 người chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo đủ dùng trong bao nhiêu ngày ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 15 : Tính : a). 3 5. +. 1 5 3 5. b). 13 X 25. 6 5. -. 2 9. :. 13 25. 1 5. Câu 16 : Mua 4 hộp sữa hết 34000 đồng. Hỏi mua 12 hộp sữa hết bao nhiêu tiền ? 6 5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 17 : Số 34,57 đọc là : A.Ba nghìn bốn trăm phẩy năm mươi bảy. B.Ba mươi bốn phẩy năm mươi bảy. 3 4. 2. C.Ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy. Câu 18 : Một khu vườn có chiều dài 160m, 3 chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích khu vườn 4. là :. 2. 2. A.192dam C. 19,2ha. B. 1920m. 2. D. 1,92km. 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 19 : Biết 8,6 < 8,62 chữ số thích hợp điền vào ô trống là : A.2 hoặc 1. B. 1 hoặc 0 2 3. C. 0 hoặc 2. D. 1 hoặc 3. Câu 20 : Phân số 24 A. 38. .. B. 12 18. 24 38. 2 3. 48 82. bằng phân số nào dưới đây : C.. 12 18. D.. 16 41.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 21 : Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn : 63,82 ; 64,25 ; 63,84 ; 64,29 ; 63,48. 2. 2. Câu 22 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 6km135m = 6135m b) 8,7tấn = 870 tạ c) 5km15m = 5015m 2. 2. 2. d) 4cm 52mm = 40052mm. 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 23: Một trường tổ chức cho học sinhđi tham quan di tích lịch sử. Đợt thứ nhất cần có 3 xe ô tô để chở 120 học sinh. Hỏi đợt thứ hai muốn chở 160 học sinh đi tham quan thì cần dùng mấy xe ô tô như thế ? 3 5. 3 5. Câu 24 : Điền số thập phân thích hợp vào ô trống: a) 8,1 < < 8,20 b) Tìm số thích hợp điền vào ô trống rồi tính kết quả : 3 3 8 3 3 3 1 5 + 1 + 1 +1 + 1 = x =…….. 5 5 5 5 5 3 5.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 25 : Một người mua 35 quyển vở, giá 4500 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua với giá 1500 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở ? Câu 26 : Hiện nay, tổng số tuổi của hai bố con 1 là 60 tuổi. Cách đây 3 năm tuổi của con bằng 5 tuổi bố. Tính tuổi con hiện nay..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 27 : Có tất cả 36 quả gồm cam, xoài và táo. 3 Số quả xoài gấp 2 lần số quả cam. Số quả táo 4 bằng số quả xoài. Hỏi có bao nhiêu quả táo ? Câu 28 : Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng 5 chiều rộng. 3 4. 5 3. 3. a)Tính diện tích thửa ruộng đó. 2. b) Biết rằng, trung bình cứ 100m thu hoạch được 30kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô? 2.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 29 : Một đội công nhân có 63 người nhận sửa xong một quãng đường trong 11 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa ? 6 11. 7 11. Câu 30 : Hãy viết ba phân số lớn hơn hơn. 7 11. .. Câu 31 : Tính bằng cách thuận tiện : 12 15. 6 11. x. 22 47. 25 15 + 47 : 12. 6 11. và bé.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×