Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bai 26 thien nhien chau phi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804.01 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO ĐẦM DƠI TRƯỜNG THCS QUÁCH VĂN PHẨM. Bài 26:. THIÊN NHIÊN CHÂU PHI Giáo viên: DƯƠNG XUÂN SANG Tổ: HÓA – SINH – ĐỊA ĐẦM DƠI, 11/2008.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Em hãy cho biết một lục địa bao gồm hai châu lục? Trả lời. 2. Em hãy cho biết một châu lục gồm hai địa ? Trả lời.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 26:. THIÊN NHIÊN CHÂU PHI. 1. Vị trí địa lý. 30 triệu kmtích châu Phi trên Hãy xác định vị trí và diện vuông CHÂU bản đồ thế giới ? PHI.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. ĐỊA TRUNG HẢI. Blăng KÊNH ĐÀO XUY-Ê. Chí tuyến bắc. N. Ha phun. ĐỎ. Đ 0. Xích đạo. IT ĐẠ ÂY. ỘD. NG. ƯƠ NG. Ơ DƯ. Chí tuyến nam. N. mũi Kim. ẤN Đ. 0. Ể BI. T. Tìm các điểm cựcchâu trên Phi đất tiếp liền Quan sát bản đồ Xác định đường xích đạo và hai mũi Xanh của châu và Phi. giápchí những đạiPhi dương tuyếnbiển của châu nào?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vậy châu MÔI Phi TRƯỜNG chủ yếuĐỚI thuộc NÓNG đới nào?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> DÒ NG. BI ỂN. CA -N ARI. ĐỊA TRUNG HẢI. Xa biển BI ỂN. INÊ. xca. IM. G ƯƠ N. NG. NG DÒ. ỂN BI. K ŨI M. ỘD. Ơ DƯ. đa g a. ÂY. DÒNG BIỂN BEN-GHÊ-LA. IT ĐẠ. Gần biển. ẤN Đ. GH. Đ. M a. GB IỂN. DÒ NG BIỂ NM ÔD ĂM BÍC H. DÒ N. BĐ .. Sô m. DÒNG BIỂN XÔ-MA-LI. a li. ĐỎ. Bờ Nhận Tìm biển đảo xét ítvà đường cắt bán xẻ,đảo bờ ítbiển lớn lấnbiển của sâu của Nêu tên và chỉ các dòng vàochâu đất liền. Phi châu có đặc Phiđiểm gì? nóng, lạnh..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN Kênh Xuy-ê S N IN. a. Địa hình. T LA AT. 200 đến 250 mét BỒN ĐỊA SAT Tâ y độ Vậy hướng nghiêng chính của Cho Nhưbiết vậy độ cao cao của trung phía bình Đông là – Cho biết châu Phi có dạng địa SƠN NGUYÊN BỒN ĐỊA B Cao nguyên khổng lồ Chỉ kênh đào Xuy-ê Ê-TI-Ô-PI-A ắc Độ cao trung bình là 750 mét NIN THƯỢNG địa hình châu Phi? Nam khác bao độ nhiêu? cao phía Tây? hình nào là chủ yếu? – BỒN ĐỊA ĐCÔNG-GÔ ôn HỒ VIC-TO-RI-A g Na NGUYÊN m SƠN ĐÔNG PHI BỒN ĐỊA CA-LA-HA-RI. 2000 m. ÊĐR y Dã. C BE NE K.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> NHÓM 1: Tìm các dãy núi của Châu Phi.. AT L AT. Kênh Xuy-ê. NHÓM 2: Nhận xét đồng bằng của Châu Phi. Nhóm 2: Đồng bằng thấp chủ yếu là chạy ven biển.. HOANG MẠC XA-HA-RA. Vậynguyên Châu thuộc dạng BỒNPhi ĐỊA SAT Cao khổng lồ, có bồn địa địa xen với là sơn nguyên, cao, hìnhkẻnào chủ yếu? ít núi SƠN NGUYÊN BỒN ĐỊA Ê-TI-Ô-PI-A đồng bằng thấp. NIN THƯỢNG HỒ VIC-TO-RI-A. THẢO LUẬN NHÓM BỒN ĐỊA CÔNG-GÔ. SƠN NGUYÊN ĐÔNG PHI BỒN ĐỊA CA-LA-HA-RI. NHÓM 3: Đọc tên các bồn địa của Châu Phi.. Dã. C BE EN K ÊR yĐ. NHÓM 4: Đọc các sơn nguyên của Châu Phi..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> AT L AT. S NI N. Kênh Xuy-ê. HOANG MẠC Sông châu Phimạng phânlưới bố Nhận ngòi xét đặc điểm XA-HA-RA không đồng bắt nguồn sông ngòi vàđều, hồ châu Phi? từ BỒN ĐỊA SAT xích đạo ? SƠN NGUYÊN BỒN ĐỊA Ê-TI-Ô-PI-A NIN THƯỢNG. BỒN ĐỊA CÔNG-GÔ. HỒ VIC-TO-RI-A. SƠN NGUYÊN ĐÔNG PHI BỒN ĐỊA CA-LA-HA-RI. Dã. C BE EN K ÊR yĐ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b. Khoáng sản NHÓM 1: Kể. tên và chỉ sự phân bố của khoáng sản dầu mỏ, khí đốt. NHÓM 2: Kể tên và chỉ sự phân bố của Nhận xét: Khoáng sản của châu Phi phong phú và khoáng sản sắt.. có nhiều kimVIỆC loại quý THEO hiếm. LÀM. NHÓM LÀM VIỆC THEO NHÓM 3: Kể tên và chỉ sự phân bố của khoáng sản vàng. Kể tên và chỉ sự phân bố của khoáng sản kim cương. NHÓM 4:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CỦNG CỦNG CỐ CỐ Chỉ các Châu Phidãy tiếpnúi giáp chính những và sơn biểnnguyên và đại dương của Châu nào? Phi ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> DẶN DÒ. Phân bài theo nhóm. Chuẩn bị đọc bản đồ phân bố lượng mưa. Các môi trường tự nhiên..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tư liệu tham khảo Học liệu điện tử môn Địa lý dành cho THCS của thầy Phùng Hữu Kim Quân, trường THCS Thuỷ Dương..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Châu Âu. Châu Á.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Châu Bắc Mỹ. Nam Mỹ Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kênh đào Xuy-ê có ý nghĩa quan trọng đối với giao thông quốc tế như thế nào?. Quan trọng bậc nhất của giao thông quốc tế. Đi từDài Tây163km, Âu sangchỗ Viễn hẹpĐông nhấtđược 60 mét, rút ngắn, sâu 20 ít nguy mét. hiểm. Tàu 150 tấn đi qua được..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Diện tích 9 triệu kilômét vuông, 2,5 triệu người sinh sống..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> SÔNG NIN. Dài 6.671 km, dài nhất thế giới. Nền văn minh sông NIN..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Diện tích 68.000 kilômét vuông, sâu 80 mét, chu vi 3.440 kilômét..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×