Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem Tra giua ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.56 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD – ĐT PHÙ CÁT TRƯỜNG TH SỐ 2 CÁT TÀI. ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Lớp 3 – Năm học: 2012- 2013. Môn : TOÁN – Thời gian: 40 phút Họ và tên học sinh : ………………………………………… - Lớp: …….. Điểm ( số ). ( chữ). Chữ ký của giám khảo (1) (2). I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Em hãy chon và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1 : Số liền trước của 910 là: A. 908 B. 909 C. 911 D. 912 Câu 2: Số bé nhất trong các số : 897; 798; 879; 789 là: A. 897 B. 798 c. 879 D. 789 Câu 3 : Số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm : 28 ; 35 ; 42; ….. là : A. 47 B. 48 C. 49 D. 50 Câu 4 : Hình bên có bao nhiêu hình tam giác: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 II- PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 (3 điểm): Đặt tính rồi tính : a) 216 + 59 b) 760 – 325 ..………….. …………….. ……………. ……………. ……………. ……………. Bài 2 (1 điểm) : Tính X, biết : a) X x 6 = 24 ………………………… …………………………. c) 32 x 4 …………… …………… ……………. d). 96 : 3 ……………… ……………… ………………. b) 84 : X = 4 ………………………….. …………………………... Bài 3 (1,5 điểm) : Viết vào ô trống : thêm 28 đơn vị giảm 7 lần 35. bớt 5 đơn vị. Bài 4 (1,5 điểm) : Chia 56 quyển vở cho học sinh, mỗi em 7 quyển vở. Hỏi bao nhiêu em được chia vở ? Giải : ………………………………………………………….. ………………………………………………………….. ………………………………………………………….. …………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,75 điểm Câu 1- Chọn B Câu 2- Chọn D Câu 3- Chọn C Câu 4- Chọn C II- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Bài1(3 điểm) : - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm. - Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a) 275 b) 435 c) 128 d) 31 Bài 2(1 điểm) : Trình bày và tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm a) X x 6 = 24 b) 84 : X = 4 X = 24 : 6 X = 84 : 4 X = 4 X = 21 Bài 3(1,5 điểm): Viết đúng vào mỗi ô trống được 0,5 điểm. thêm 28 đơn vị giảm 7 lần bớt 5 đơn vị 35 63 9 4 Bài 4(1,5 điểm) : - Ghi lời giải, phép tính, đơn vị đúng được 1,25 điểm - Ghi đáp số đúng được 0,25 điểm Giải : Số học sinh được chia vở là : 56 : 7 = 8 (học sinh) Đáp số : 8 học sinh -------------------------------------- Hết ----------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×