Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

UOC CHUNG LON NHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.51 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHiÖt liÖt chµo mõng. T¹ ThÞ TuyÕt B×nh. Ngườiưthựcưhiện: TrườngưTHCSưTảnưĐàư-ưBaưVìư-ưHàưNội.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số? Tìm các tập hợp Ư(16) ; Ư(24) ; ƯC(16; 24) Đáp án Ư(16) = { 1; 2 ;. 4;. 8 ; 16}. Ư(24) = { 1; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24} ƯC(16 ; 24) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8} Số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của 16 và 24 là 8. Ta nói 8 là ước chung lớn nhất của 16 và 24.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 30: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1. Ước chung lớn nhất a. Ví dụ: Tìm ước chung của 16 và 24 Ư(16) = { 1; 2 ; 4 ; 8 ; 16} Ư(24) = { 1; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24} Vậy ƯC(16 ; 24) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8} 8 là ước chung lớn nhất của 16 và 24. Kí hiệu: ƯCLN(16; 24) = 8 b. Định nghĩa: Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó. c. Nhận xét: Ước chung của hai hay nhiều số là ước của ƯCLN của các số đó d. Chú ý ƯCLN(a, 1) = 1 ; ƯCLN(a, b, 1) = 1 với a, b  N.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 30: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố Quy tắc: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau: - Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. - Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. - Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 30: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. ?1 (SGK – 55): Tìm ƯCLN(12; 30) Giải Ta có: 12 = 22.3 30 = 2.3.5 Vậy ƯCLN(12; 30) = 2.3 = 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 30: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. ?2 (SGK – 55): Tìm ƯCLN(8; 9) ; ƯCLN(8;12;15) ; ƯCLN(24;16 ; 8).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 30: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 2.T×m íc chung lín nhÊt…… ?2 (SGK – 55): * Ta cã: 8 = 23 ; 9 = 32  ¦CLN (8, 9) =1 8 và 9 đợc gọi là hai số nguyên tố cïng nhau. * Ta cã: 8 = 22 ; 12 = 22.3 ; 15 = 3.5  ¦CLN (8, 12,15) =1 8;12 và 15 đợc gọi là ba số nguyên tè cïng nhau. * Ta cã: 24 = 23. 3 ; 16 = 24 ; 8 = 23  ¦CLN (24, 16, 8) =23 = 8 Hoặc : Vì 24 8 và 16 8 nên ƯCLN (24 ; 16 ; 8) = 8. Chó ý + Nếu các số đã cho không có thõa sè nguyªn tè chung th× ¦CLN cña chóng b»ng 1. Hai hay nhiÒu sè cã ¦CLN b»ng 1 gäi lµ c¸c sè nguyªn tè cïng nhau. +Trong các số đã cho, nếu số nhá nhÊt lµ íc cña c¸c sè cßn lại thì ƯCLN của các số đã cho chÝnh lµ sè nhá nhÊt Êy..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 30: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT KIẾN THỨC CẦN NHỚ - ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó - Ước Em có chung nhậncủa xéthai gì về haymối nhiều quan số hệ là ước giữacủa ước ƯCLN chung của vàcác ướcsốchung đó lớn -nhất Nếucủa trong đã cho haicác haysốnhiều số?có một số bằng 1 thì ƯCLN của các số đó bằng 1 bao tắc nhiêu? - Quy tìm UCLN bằng phân tích các số ra thừa số nguyên tố: * Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. * Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. * Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. - Chú ý:. + Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chóng b»ng 1. Hai hay nhiÒu sè cã ¦CLN b»ng 1 gäi lµ c¸c sè nguyªn tè cïng nhau. +Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ớc của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 30: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 3. Luyện tập Bài tập 1: Tìm ước chung lớn nhất của: a. 24; 84 ; 180 b. 16; 80; 176 c. 18 ; 30 ; 77 Giải a. Ta có: 24 = 23.3 ; 84 = 22.3.7 ;180 = 22.32.5  ƯCLN(24;84;180) = 22.3 = 12. b. Vì 80 16 và 17616 c. Ta có:. 18 = 2.32 ;. nên ƯCLN(16; 80;176) =16. 30 = 2.3.5;.  ƯCLN(18 ; 30 ; 77) = 1. 77 = 7.11.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 30: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 3. Luyện tập Bài tập 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: ƯCLN(36 ; 60 ; 72) là: A. 23.32. B. 22.3. C. 22.3.5. D. 23.5. Ta có 36 = 22.32 ; 60 = 22.3.5  ƯCLN(36 ; 60 ; 72) = 22.3. ; 72 = 23.32.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 30: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 3. Luyện tập Bài tập 3: Tìm hai số tự nhiên a , b với a < b, biết tổng của chúng là 42 và ƯCLN của chúng bằng 6 Hướng dẫn Vì ƯCLN (a, b) = 6 nên a = 6m và b = 6n trong đó (m, n) = 1, m < n và m,n N Theo bài ra ta có: a + b = 42  m + n = ? Mà m và n là hai số nguyên tố cùng nhau và m < n lập bảng xét giá trị từ đó tìm a và b.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Học thuộc khái niệm ƯCLN. Quy tắc tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. + Biết áp dụng quy tắc để tìm ƯCLN một cách thành thạo. + Nắm vững các chú ý để tìm nhanh ƯCLN trong một số trường hợp đăc biệt. + Nghiên cứu trước phần: Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN + Làm các bài tập 139, 141, 143 và 176, 177, 178, 182 (SBT – 24). (SGK – 55).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khỏe, công tác tốt. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×