Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.32 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN - Lớp 11 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 20/12/2012. ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT ĐỐC BINH KIỀU A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8 điểm): y tan x 6 Câu 1: (1,0 điểm) Tìm tập xác định Câu 2: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau 1. 2sin 2x + 2. sin x . 3 =0. 2 cosx 3. Câu 3: (2,0 điểm) 18. 3 1 x x3 6 1.Tìm số hạng chứa x của khai triển nhị thức 2. Một hộp có ba viên bi màu trắng đánh số 1,2, 3,hai viên bi màu xanh đánh số 4 và 5,người ta lấy ngẫu nhiên hai viên bi. a. Xậy dựng không gian mẫu. b. Tính xác suất để hai viên bi lấy ra cùng màu. v 3,1. Câu 4: (1,0 điểm) Tìm ảnh của đường thẳng d : 2 x y 1 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ Câu 5: (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O ( O AC BD ) M là trung điểm của SC, N là điểm trên cạnh SD (không trùng với S và D). 1. Chứng minh OM // (SAB). 2. Tìm giao tuyến của hai mp (SBC) và (SAD). 3. Tìm giao điểm của AN và mp (SBC). B.PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm): Học sinh chọn (câu 6a; 7a hoặc 6b; 7b) Câu 6a: (1,0 điểm) Cho cấp số cộng (un) có u6 = 17 và u11 = -1.Tính d và S11. Câu 7a: (1,0 điểm) Cho tập khác nhau.. A 0,1, 2, 3, 4,5. .Từ A có thể lập bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số. 2 2 Câu 6b: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 4 sin x cos x. Câu 7b: (1,0 điểm) Cho tập khác nhau... A 0,1, 2, 3, 4,5. .Từ A có thể lập bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số. HẾT.. ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN – Lớp 11. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 3 trang) Đơn vị ra đề: THPT Đốc Binh Kiều Câu Câu 1 (1đ). Nội dung x k 6 2 ĐK : 2 x k (k Z) D \ 3. Câu 2 (2đ). 1. 2sin 2x +. Điểm 0.5 2 k, k 3 . 3 =0. sin 2x = sin(- ) 3 2x k2 3 2x k2 3 x 6 k (k Z) x 2 k 3 2. sin x 2 cosx 3 . 1 sin x 3. 2 cosx 1 3. 1 2 sin(x ) 1( cos; sin ) 3 3 x k2 k 2 Câu3 (2đ). 3 1 x x3 1. Shtq:. 18. 0.5. 0.25 0.5. 0.25. 0.25 0.25 0.5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 C (x ) ( 3 ) k x k k 54 6 k C18 ( 1) x k 18. 3 18 k. cho 54-6k = 6 k=8 Vậy số hạng cần tìm là 2)a.. 0.5 0.25 0.25. 8 C18 ( 1)3 x 6 43758x 6. 12;13;14;15;23;24;25;34;35;45. 0.5. b. n() 10 Gọi A : “ hai viên bi lấy ra cùng màu” Ta có. C 32 cách chọn hai quả màu trắng; C 22 cách chọn quả màu xanh. => n(A)=. PA Câu 4 (1đ). 0.25. C 32 + C 22 = 4 n A n . . 2 5. Tv d d . d’//d =>d’:2x-y+c=0 Tacó M(0,1) d. Tv (M) M ' M '( 3,2). Qua .M’ d’=> c = 8 Vậy d’: 2x-y+8=0. Câu5 (2đ). OM / /SA OM / /(SAB) SA (SAB) 1)Ta có 2) S (SBC) (SAD) BC//AD => Giao tuyến là đường thẳng d đi qua S và song song với BC và AD 3.Gọi k d AN. k AN SBC . 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.75 0.5 0.25 0.25 0.25. PHẦN TỰ CHỌN Câu 6a (1đ). u1 5d 17 u1 10d 1 18 d ;u1 35 5. 0.25 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> S11 11.35 . Câu 7a (1đ) Câu 6b (1đ). Câu 7b (1đ). 35.34 18 .( ) 2 5. = -1757 TH1: d=0=>có 60 số TH2 d {2,4}=>có 96 số Vậy có tất cả 60+96=156 số y 2 4 sin 2 x cos2 x 2 (2 sin x cos x)2 2 sin 2 2x 2 2 Ta có 0 sin 2x 1 1 sin 2x 0 Vậy 1 y 2 GTNN của y là 1 đạt được khi sin 2 2x 1 sin 2x 1 2x k2 x k2(k Z) 2 4 GTLN của y là 2 đạt được khi k sin 2 2x 0 2x k x (k Z) 2 TH1: d=0=>có 60 số TH2 d {2,4}=>có 96 số Vậy có tất cả 60+96=156 số. 0.25. 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>