1
Bộ Giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển SINH đại học, cao đẳng năm
2002
------------------ Đáp án và thang điểm đề chính thức Đại Học
Môn thi :
Hoá học
- Khối A
Thang điểm
Đáp án
đến 0.125 đến 0.25
Câu I
. (
2 điểm
)
1. (1 điểm)
a)
Lúc đầu xuất hiện bọt khí thoát ra từ lá sắt, sắt tan dần. Sau đó khí thoát ra
chậm dần, do bọt khí bám trên bề mặt lá sắt ngăn sự tiếp xúc của sắt với dung
dịch H
2
SO
4
.
Fe + H
2
SO
4
= FeSO
4
+ H
2
b)
- Lúc đầu bề mặt lá sắt có kim loại màu đỏ bám vào, sau đó khí thoát ra
nhanh hơn, sắt bị hoà tan nhanh do có sự ăn mòn điện hoá
Fe + CuSO
4
= FeSO
4
+ Cu
- Trong dung dịch H
2
SO
4
, lá sắt kim loại là cực âm, kim loại đồng là cực
dơng. Tại cực âm, sắt kim loại bị oxi hoá : Fe -2e -> Fe
2+
. Tại cực dơng, ion
H
+
bị khử : 2H
+
+2e -> H
2
2. (1 điểm)
a)
Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng. Fe
2
O
3
không tan,
lọc, tách ta đợc Fe
2
O
3
. Al
2
O
3
và SiO
2
tan do phản ứng:
Al
2
O
3
+ 2 NaOH = 2NaAlO
2
+ H
2
O
SiO
2
+ 2NaOH = Na
2
SiO
3
+ H
2
O
(Nếu thí sinh không nói NaOH đặc nóng nhng trong phơng trình phản
ứng có ghi đặc, t
0
vẫn đợc đủ số điểm)
b)
Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch muối sắt (III) d nh FeCl
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
..., Ag không phản ứng, lọc tách đợc bạc. Kim loại đồng và sắt tan do
phản ứng:
Cu + 2FeCl
3
= 2FeCl
2
+ CuCl
2
Fe + 2FeCl
3
= 3FeCl
2
0,25
0,25
0,125
0,125
0,25
0,25
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Thang điểm
Đáp án
đến 0.125 đến 0.25
Câu II
(1
điểm)
- Hoà tan hỗn hợp A vào lợng d nớc có các phản ứng:
BaO + H
2
O = Ba(OH)
2
Ba(OH)
2
+ Al
2
O
3
= Ba(AlO
2
)
2
+ H
2
O
Dung dịch D là Ba(AlO
2
)
2
Phần không tan B: FeO và Al
2
O
3
còn d (Do E tan một phần trong dd NaOH).
- Sục khí CO
2
d vào D:
Ba(AlO
2
)
2
+ 2CO
2
+ 4H
2
O = 2Al(OH)
3
+ Ba(HCO
3
)
2
- Cho khí CO d qua B nung nóng có phản ứng sau:
FeO + CO = Fe + CO
2
Chất rắn E: Fe và Al
2
O
3
- Cho E tác dụng với dung dịch NaOH d:
Al
2
O
3
+
2NaOH = 2NaAlO
2
+ H
2
O
Chất rắn G: Fe.
- Cho G tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
Fe + H
2
SO
4
= FeSO
4
+ H
2
và dung dịch thu đợc tác dụng với dung dịch KMnO
4
2KMnO
4
+ 10FeSO
4
+ 8H
2
SO
4
= 2MnSO
4
+ 5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Thang điểm
Đáp án
đến 0.125 đến 0.25
Câu III
1,5 điểm
1.A
1
: CH
3
OOC - (CH
2
)
4
- COOCH
3
Đimetyl ađipat (Đimetyl hexanđioat)
B
1
: HOOC- (CH
2
)
4
- COOH
Axit ađipic (axit hexanđioic)
t
O
CH
3
OOC - (CH
2
)
4
- COOCH
3
+
2NaOH
2 CH
3
OH + NaOOC - (CH
2
)
4
- COONa
(Nếu thí sinh không viết công thức cấu tạo của A
1
và B
1
nhng viết phơng trình
phản ứng ở dạng công thức cấu tạo đúng nh trên thì vẫn cho điểm công thức
cấu tạo của A
1
và B
1
)
2. Phơng trình điều chế tơ nilon:
t
o
n HOOC - (CH
2
)
4
- COOH + n H - NH - (CH
2
)
6
- NH - H
(- CO -(CH
2
)
4
- CO - NH- (CH
2
)
6
- NH-)
n
+ 2nH
2
O
3. Điều chế nhựa phenolfomanđehit
t
0
CH
3
OH + CuO HCHO + H
2
O + Cu
Hoặc
0,125
0,125
0,125
0,125
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
OH
+ nH O
2
n
n
+ nHCHO
_
_
_
_
OH
CH
2
H
+
,t
0
OH
+ nH O
2
n
n
+ nHCHO
_
_
_
_
OH
CH
2
H
+
,t
0
4
Thang điểm
Đáp án
đến 0.125 đến 0.25
Câu IV
: (1,5 điểm)
1.
X : hoặc CH
2
= C(CH
3
) - CH = CH
2
Y : hoặc
Hoặc: t
0
, xt
n CH
2
= C(CH
3
) - CH = CH
2
(- CH
2
- C(CH
3
) = CH - CH
2
-)
n
CH
3
-CH(CH
3
)-C CH + Ag
2
O 2 CH
3
-CH(CH
3
)-C CAg + H
2
O
2.
( C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
H
n C
6
H
12
O
6
men rợu
C
6
H
12
O
6
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
C
2
H
5
OH + O
2
men giấm
CH
3
COOH + H
2
O
D
1
: HOCH
2
-(CHOH)
4
-CH=O; D
2
: CH
3
-CH
2
OH ; D
3
: CH
3
- COOH
D
4
:
(Nếu thí sinh chỉ viết đợc các công thức cấu tạo D1..D6 mà không viết đợc phơn
g
trình phản ứng thì đợc 0,25 điểm.)
0,125
0,125
0,125
0,125
0,25
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
CH
3
C
CH
3
CH CH
2
Cl
CH
2
=C-CH=CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
-CH-C
CH
CH
3
-CH(CH
3
)-C
CH
3NH
CH
3
-C=CH-CH
2
CH
3
OH
CH
3
-CH-CH
2
-CH
2
CH
3
OH
D
5
:
D
6
:
n CH
2
=C-CH=CH
2
CH
3
CH
2
-C=CH-CH
2
CH
3
()
n
xt, t
o
CH
3
CH
2
=C-CH=CH
2
HCl
CH
3
-C=CH-CH
2
Cl
CH
3
+
CH
3
CH
3
-C=CH-CH
2
Cl NaOH
CH
3
-C=CH-CH
2
OH
CH
3
+
CH
3
CH
3
-C=CH-CH
2
OH
H
2
+
Ni, t
o
CH
3
-CH-CH
2
-CH
2
OH
CH
3
t
o
CH
3
CH
3
-CH-CH
2
-CH
2
OHCH
3
COOH +
CH
3
COOCH
2
-CH
2
-CH-CH
3
CH
3
H
2
O+
H
2
SO
4
+ NaCl
5
Thang điểm
Đáp án
đến 0.125 đến 0.25
Câu V
: (
2 điểm)
Gọi số mol Fe tham gia phản ứng với HNO
3
ở (1) là x, số mol Fe
3
O
4
tham gia
phản ứng với HNO
3
ở (2) là y.
Fe + 4 HNO
3
= Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2 H
2
O (1)
x 4x x x
3 Fe
3
O
4
+ 28 HNO
3
= 9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14 H
2
O (2)
y 3y
2 Fe(NO
3
)
3
+ Fe = 3Fe(NO
3
)
2
(3)
Phản ứng xảy ra hoàn toàn và sau cùng còn d kim loại nên HNO
3
đã phản ứng
hết. Do xảy ra phản ứng (3) nên dung dịch Z
1
là dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
Số mol Fe phản ứng ở (3) là
2
3yx
+
Theo (1), (2) và đầu bài ta có :
1,0
3
=+=
y
xn
NO
(I)
04,1746,15,18232
2
3
56
==+
+
+
y
yx
x
(II)
Giải hệ phơng trình (I),(II) ta đợc x= 0,09 , y= 0,03
64,0
3
03,0.28
09,0.4
3
28
4
3
=+=+=
y
xn
HNO
mol
6,48
2
180).03,0.309,0.(3
2,3
200
1000.64,0
23
3
)(
)(
=
+
=
==
NOFe
HNOM
m
C
Cách 2
:
Ba p.. (1, 2, 3) nh trên
Đặt x, y là số mol Fe và Fe
3
O
4
đã phản ứng. Ta có hệ phơng trình:
56x + 232y = 18,5 - 1,46 = 17,04 (a)
2x + y = 0,1 . 3 + 3y
2x - 2y = 0,3 (b)
Từ (a), (b) => x = 0,18 mol Fe ; y = 0,03 mol Fe
3
O
4
m Fe(NO
3
)
2
= (0,18 + 0,03 . 3) 180 = 48,6 (g)
n HNO
3
p. = (0,18 + 0,03 . 3)2 + 0,1 = 0,64
C
M
HNO
3
= 0,64/0,2 = 3,2 M
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
.28 y
3
y
2
3yx
+
2
)3(3 yx
+
yx 3
+
g
M