Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.18 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT. GV: Nguyễn Đức Thọ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ: 1. Các loại chất vô cơ:. Em hãy nhớ lại các loại chất vô cơ đã học?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ: 1. Các loại chất vô cơ:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ: 1. Các loại chất vô cơ: 2. Sơ đồ về mối liên hệ:. OXIT BAZÔ. OXIT AXIT. (2). (1) (3). (5). MUOÁI (4) (9). (7). BAZÔ. (6). (8). AXIT.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> . I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ:. 1. Các loại chất vô cơ:. 2. Sơ đồ về mối liên hệ: OXIT BAZƠ. OXIT AXIT (2). (1) (3) (4). MUOÁI (6) (7). BAZÔ. (9). (5) (8). AXIT. II. Những phản ứng hóa học minh họa:. Dựa vào sơ đồ em hãy viết các phương trình hóa học hóa học minh họa?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> . I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ:. 1. Các loại chất vô cơ:. 2. Sơ đồ về mối liên hệ: OXIT BAZƠ. OXIT AXIT. (3) (4). MUOÁI (6) (7). BAZÔ. (9). (3) CaO + H2O Ca(OH)2 (4) Cu (OH)2 CuO+ H2O (5) SO3 + H2O H2SO4 (6) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O. (2). (1). (1) Na2O +HCl NaCl + H2O (2) SO2 + NaOH Na2SO3 + H2O. (5) (8). AXIT. II. Những phản ứng hóa học minh họa:. (7) AgNO3 +NaCl AgCl + NaNO3 (8) BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl (9) H2SO4 + MgO MgSO4 + H2O.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ: 1. Các loại chất vô cơ: 2. Sơ đồ về mối liên hệ: II. Những phản ứng hóa học minh họa: III. Bài tập: BT1-SGK/41: Chọn C vì khi cho HCl t/d với dd natri cacbonat sẽ có khí CO2 thoát ra. PT: Na2CO3 + HCl NaCl + H2O + CO2. BT2-SGK/41: NaOH. HCl. H2SO4. CuSO4. x. 0. 0. HCl. x. 0. 0. Ba(OH)2. 0. x. x.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ: 1. Các loại chất vô cơ: 2. Sơ đồ về mối liên hệ: II. Những phản ứng hóa học minh họa: III. Bài tập: BT1-SGK/41: Chọn C vì khi cho HCl t/d với dd natri cacbonat sẽ có khí CO2 thoát ra. PT: Na2CO3 + HCl NaCl + H2O + CO2. BT2-SGK/41: NaOH. HCl. H2SO4. CuSO4. x. 0. 0. HCl. x. 0. 0. Ba(OH)2. 0. x. x. PT: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2 SO4 HCl + NaOH NaCl + H2O Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ: 1. Các loại chất vô cơ: 2. Sơ đồ về mối liên hệ: II. Những phản ứng hóa học minh họa: III. Bài tập: BT1-SGK/41: Chọn C vì khi cho HCl t/d với dd natri cacbonat sẽ có khí CO2 thoát ra.. BT3 -SGK/41: a) (1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 2FeCl3 + 3BaSO4 (2) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl (3) Fe2(SO4)3 +6NaOH 2Fe(OH)3 +3Na2SO4 (4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O (5) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. PT: Na2CO3 + HCl NaCl + H2O + CO2 (6) Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O. BT2-SGK/41: NaOH. HCl. H2SO4. CuSO4. x. 0. 0. HCl. x. 0. 0. Ba(OH)2. 0. x. x.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Nắm kiến thức đã học. 2. Làm các bài tập còn lại. 3. Chuẩn bị bài luyện tập chương I Hướng dẫn bài tập 4-SGK/41 Dãy chuyển đổi có thế là: Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span>