Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de thi thu DH lan 1 THPT Ly Thai To 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Bộ môn hoá học. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 – 2013 Môn: hoá học Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132. Họ, tên thí sinh:..............................................................Số báo danh: ............................. Cho biết H=1, O=16, S=32, Ba=137, N=14, Zn=65, P=31, Na=23, K=39, C=12, Si=28, Fe=56, Cu=64, Ag=108. Câu 1: Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng: Mg + HNO3 đặc, dư   Khí A ;. CaOCl2 + HCl   Khí B ;. NaHSO3 + H2SO4   Khí C ;. Ca(HCO3)2 + HNO3   Khí D.. Cho các khí A, B, C, D lần lượt tác dụng với dd NaOH. Số phản ứng oxi hóa - khử đã xẩy ra trong tất cả các thí nghiệm trên là: A. 3. B. 5. C. 4 D. 2.. Câu 2: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. HCl. B. NH4Cl. C. H2O. D. NH3 Câu 3: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là A. 9,85 gam. B. 3,94 gam. C. 7,88 gam. D. 11,28 gam. Câu 4: Chất hữu cơ X có CTPT C6H10O2 , X phản ứng với dd NaOH tạo ra X1 và X2. Đun X2 với H2SO4 đặc ở 1700C thu được olefin (anken). Còn cho X2 phản ứng với CuO nung nóng tạo ra X3 không có phản ứng tráng gương. CTCT đúng của X là A. CH3CH2-COO-CH=CH-CH3 B. CH2=CH-COO-CH2-CH2-CH3 C. CH3CH2COO-CH2-CH=CH2 D. CH2=CH-COO-CH(CH3)2. Câu 5: Hỗn hợp X gồm 2 mol N2 và 8 mol H2. Thực hiện pứ trong bình kín sau một thời gian đưa về nhiệt độ ban đầu thu được hỗn hợp Y có áp suất giảm 6% so với hỗn hợp X. Tính hiệu suất tổng hợp NH3 trên. A. 15% B. 94% C. 11,25% D. 30%. Câu 6: Hàm lượng phần trăm của Clo có trong poli (vinyl clorua) là A. 56,8% B. 35,5% C. 63,9% D. 66,67% Câu 7: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 8: Chất nào sau đây ( lấy cùng số mol) khi tác dụng với dd HCl đặc dư sinh ra nhiều khí Clo nhất ? A. K2Cr2O7 B. MnO2, C. KClO3, D. KMnO4, Câu 9: Chất CaO có thể làm khô được khí nào sau đây A. SO2 B. CO2 C. H2S D. NH3 Câu 10: Các nhóm X, Y phù hợp sơ đồ là: X. X. Y. A. X(NO2), Y(CH3).. B. X(CH3), Y(NO2).. Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:. C. X(CH3), Y(NH2). 0. D. X(NH2), Y(CH3). 0.  Br2 (1:1mol ),Fe,t  NaOH (d ö ),t ,p  HCl (dö ) Toluen    X    Y   Z. Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm Trang 1/4 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. o-metylphenol và p-metylphenol C. benzyl bromua và o-bromtoluen. D. m-metylphenol và o-metylphenol. Câu 12: Cho CO dư qua 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 có đun nóng sau môt thời gian tạo thành 4,784g hỗn hợp B gồm 4 chất rắn và khí Y. Cho toàn bộ khí Y phản ứng với Ba(OH)2 dư thu được 9,062 gam kết tủa. Khối lượng của FeO trong A là A. 0,72 gam B. 2,16 gam C. 6,256 gam D. 4,75 gam Câu 13: Cho cân bằng của 2 chất khí sau trong bình kín: 2NO2 (nâu đỏ)  N2O4 (không màu). Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: A. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt B. H > 0, phản ứng thu nhiệt H > 0, phản ứng tỏa nhiệt C. D. H < 0, phản ứng thu nhiệt. Câu 14: Hai chất hữu cơ X, Y đều có CTPT C3H7O2N khi phản ứng với NaOH thì X, Y lần lượt tạo thành 2 muối là C2H4O2NNa và C3H6O2NNa. Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Nhiệt độ sôi của Y lớn hơn X B. X là aminoaxit. C. Y là este của aminoaxit. D. X, Y đều là hợp chất lưỡng tính. Câu 15: Hçn hîp khÝ A gåm O2 vµ O3, tØ khèi cña A so víi H2 b»ng 20. Hçn hîp khÝ B gåm H2 vµ CO. Sè mol hçn hợp A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp khí B là: A. 0,8. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,2. Câu 16: Cho các cặp chất sau: (a) H2S + dd CuCl2. (b) FeS + dd HCl. (c) NH4Cl + dd Ca(OH)2. (d) BaCl2 + dd Cu(NO3)2. (e) Fe(OH)3 + dd MgSO4. (f) Zn(OH)2 + dd NaOH. (g) H3PO4 + dd K2HPO4. (h) NaOH + dd Ba(HCO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng là. A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 17: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là: A. Cu B. Fe C. Au D. Ag Câu 18: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc). Tính thành phần % khối lượng của silic trong hỗn hợp ban đầu. Giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 67,2% B. 42% C. 84% D. 30%. Câu 19: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH→ 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là A. 0,018. B. 0,014. C. 0,012. D. 0,016. + 3+ 2+ + 2Câu 20: Cho các ion sau đây: K , Al , SO4 , Cu , HSO3 , NO3 , Cl , HSO4 , H , NH4+, HCO3-. Số ion tác dụng được với ion OH- là A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 21: Thực hiện phản ứng este hoá 0,25 mol axit oxalic với hỗn hợp gồm 0,2 mol ancol metylic và 0,15 mol ancol etylic. Sau phản ứng chỉ thu được H2O và m gam hỗn hợp este. Giá trị của m là A. 25,00 B. 22,75 C. 30.2 D. 29,5. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử. B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. C. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết . Câu 23: Có hai axit X, B . Lấy 1 mol X trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư , được 2 mol H2 . Lấy 2 mol X trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư , được 2,5 mol H2 . Số nhóm chức trong X và B là A. X hai chức, B hai chức B. X đơn chức, B đơn chức C. X hai chức, B đơn chức D. X đơn chức, B hai chức Trang 2/4 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 24: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng một chu kì và có tính chất sau: Ôxit cao nhất của X phản ứng được với axit mà không phản ứng được với bazơ. Ôxit cao nhất của Y phản ứng được với bazơ mà không phản ứng được với axit. Ôxit cao nhất của Z phản ứng được với cả axit và với bazơ. Tính kim loại của X, Y, Z giảm dần theo thứ tự A. X > Z > Y B. Z > Y > X C. X > Y > Z D. Y > X > Z Câu 25: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là A. C4H6. B. C4H8. C. C3H8. D. C3H6.. Câu 26: Phát biểu nào sau đây không chính xác ? A. Nước clo, lưu huỳnh đioxit, clorua vôi đều có tính tẩy màu. B. Điều chế HBr bằng cách cho NaBr tác dụng với H2SO4 đặc. C. Tính axit tăng dần theo dãy HF, HCl, HBr, HI. D. Tính oxi hoá giảm dần theo dãy HClO, HClO2, HClO3,HClO4. Câu 27: Dung dịch CH3COOH 0,01M có A. 2 < pH <7 B. pH > 7 C. pH = 2 D. pH < 2 Câu 28: Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dd phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy ht khí Z được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5g H2O. Giá trị của V bằng A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96.. Câu 29: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 39,76%. B. 48,52%. C. 42,25%. D. 45,75%. Câu 30: Một nguyên tử kim loại có tổng số hạt (p, n, e) là 58. Hãy chọn giá trị số khối (A) đúng của nguyên tử nguyên tố đó: A. 39 B. 41 C. 40 D. 35,5 o Câu 31: Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46 phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là A. 4,256. B. 0,896. C. 3,360. D. 2,128. Câu 32: Tiến hành hai TN. TN1: Cho m gam Fe dư vào V1 lit dd Cu(NO3)2 1M. TN2: Cho m gam Fe dư vào V2 lit dd AgNO3) 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được ở 2 TN đều bằng nhau. Quan hệ giữa V1 và V2. A. V1 = 10V2 B. V1 = 2V2 C. V1 = V2 D. V2 = 10V1 Câu 33: Cho 2,7 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với HNO3 thoát ra 2,688 lít khí NO duy nhất (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH2=CHCHO. D. CH3CH2CHO.. Câu 34: Cho các dung dịch sau: CH3CHO, CH3COOH, tinh bột, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là: A. 3 B. 4 C. 2. D. 5. Câu 35: Cho phản ứng sau: Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tỉ lệ giữa số phân tử chất oxi hoá và chất khử sau khi cân bằng phản ứng là A. 3:6 B. 3:8 C. 3: 4 D. 3:2 Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dd nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam, đồng thời xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị m là A. 10gam B. 6,2 gam C. 14gam D. Không tính được Trang 3/4 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 37: Cho 3 dd NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa, và ba chất lỏng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2. Chất nào sau đây có thể dùng để nhận biết được cả 6 chất trên? A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. khí CO2 D. dung dịch CaCl2 Câu 38: Cho m g glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 20g kết tủa. Giá trị của m là: A. 45,00. B. 11,25. C. 14,40.. D. 22,50.. Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72 B. 11,20 C. 5,60 D. 3,36 Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức bậc 2 sinh ra 0,05 mol N2, cùng với 6,72 lit CO2 ( đktc), và 8,1 gam nước. Amin đó là A. Dipropylamin B. Etylmetylamin C. Isopropylamin D. Dimetylamin Câu 41: Cho 3,38 gam một oleum có CT là H2SO4nSO3 vào dd Ba(OH)2 dư thu được 9,32 gam kết tủa trắng. Giá trị của n là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 42: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 307,5 gam glyxin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích glyxin có trong phân tử X là A. 453 B. 382. C. 328. D. 479. Câu 43: Trong số các ankan có CTPT sau: CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C5H12. Số ankan phản ứng với khí clo trong điều kiện chiếu sáng cho một sản phẩn thế monoclo duy nhất là A. 2 B. 4 C. 3. D. 1. Câu 44: Cho các nhận định sau: (1) Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 109 - 1011 lần nhờ xúc tác hóa học . (2) Muối natri của axit panmitic và axit stearic được dùng làm xà phòng. (3) Ankađien, anken đều có nhiều trong dầu mỏ. (4) Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo (5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. (6) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 và C2H2 đều tham gia phản ứng tráng gương (7) Để phân biệt glucozơ và fructozơ, người ta dùng dd AgNO3/NH3. Số nhận định sai là. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 45: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3. Câu 46: X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu đươc sản phẩm gồm CO2 ,H2O , N2. Vậy công thức của amino axit tạo nên X là A. H2NC3H6COOH B. H2NCH2COOH C. H2N-COOH D. H2NC2H4COOH Câu 47: Hợp chất X (C, H, O) chứa một nhóm chức trong phân tử , không tác dụng với Na, tác dụng với dd NaOH có thể theo tỉ lệ 1:1 hay 1:2. Khi đốt cháy 1 mol X cho 8 mol CO2. Tìm công thức cấu tạo của X A. C3H5COOC4H9 B. HCOOCH2C6H5 C. C6H5COOC2H5 D. CH3COOC6H5 Câu 48: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NaOH (dư) B. AgNO3 (dư) C. NH3 (dư) D. HCl (dư) Câu 49: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 39,80 gam B. 18,90 gam C. 28,35 gam D. 37,80 gam Câu 50: Số đồng phân là hợp chất thơm có CTPT C8H10O không tác dụng được với cả NaOH và Na? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×