Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra Dai so 9 Chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.6 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 9. Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Chủ đề. TNKQ. TL. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. TNKQ. TL. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Vẽ được các đường. Hàm số bậc nhất. Đồ thị của hàm số: y = ax + b (a . 0 ).. Nhận biết hàm số nào là hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất.. thẳng, tìm. Vận dụng. được tọa. được tính. độ giao. chất đồng. Cộng. điểm. Tính quy của được chu. các đường. vi và diện. thẳng để. tích của. tìm giá trị. tam giác. của tham. trên mặt. số.. phẳng tọa độ.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0).. 2 1 điểm 10%. 3 6 điểm 60%. 1 1 điểm 10%. 6 8 điểm 80%. Xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng. 2 1 điểm 10% Chỉ ra được hệ số góc của đường thẳng. 2 1 điểm 10%. Tính được số đo góc tạo bởi một.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> y = ax + b (a 0).. đường thẳng và trục Ox.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 0,5 điểm 5%. 1 0,5 điểm 5%. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 5 2,5 điểm 25%. 1 0,5 điểm 5%. 2 1 điểm 10% 3 6 điểm 60%. PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH TRƯỜNG THCS ………….. ĐỀ SỐ 4. 1 1 điểm 10%. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ 9 ( Tiết 28 Tuần 14 theo PPCT) Điểm. Lời phê của Thầy. Họ và tên:…………………………. Lớp:……….. I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất: 2 A. y = x - 3x + 2 B. y  2x  1 C. y=1. D. y  3x  1 Câu 2. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm nào là hàm nghịch biến: 1 y x 5 2 A. y 1  3x B. y 5x  1 C. D. y  7  2x Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng: y  4x  9 là:. A. 4 B. -4x C. -4 D. 9 Câu 4. Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1): y 3x  1 và (d2): y  2x  1 là: A. Cắt nhau trên trục tung. B. Cắt nhau trên trục hoành. C. song song D. trùng nhau. Câu 5. Góc tạo bởi đường thẳng y=− x+1 và trục Ox có số đo là: A. 450 B. 300 C. 600 D. 1350. Câu 6. Đường thẳng y = x - 2 song song với đường thẳng nào sau đây: A. y = x - 2 B. y = x + 2 C. y = - x D. y = - x + 2 II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d) và hàm số y = -x + 3 có đồ thị là (d’). a/ Vẽ (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.. 10 10 điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b/ Hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa độ các điểm A, B, C ( Tìm toạ độ điểm C bằng phương pháp đại số). c/ Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC ( Với đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét). d/ Tìm giá trị của m để đường thẳng ( d’’): y = mx + m – 1 và hai đường thẳng trên không đồng quy. BÀI LÀM:. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS …………… MÔN: ĐẠI SỐ 9 ĐỀ SỐ 4 ( Tiết 28 Tuần 14 theo PPCT) I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). 1 B. 2 A. 3 C. 4 A. 5 D. 6 B. ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) a/ Hàm số y = x + 1: x 0 -1 y=x+1 1 0 Hàm số y = -x + 3: x y = -x +3. 0 3. 3 0. y (d'). (0,5 đ ). (d). 3 2. (0,5 đ ). 1 A -1 O. Vẽ đúng mỗi đồ thị: (0,75 đ). b/  Dựa vào đồ thị ta thấy: A(-1;0) và B(3;0).  Tìm tọa độ giao điểm C của (d) và (d’):. C. (1 đ). H 1. B 3. x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (d’) là: x + 1 = -x + 3  x=1 Thay x = 1 vào hàm số y = x + 1, ta được y = 1 + 1 = 2 Vậy C (1;2). (0,5 đ) 2 2 c/ Ta có: AC = BC = 2  2 = 2 2 (cm) AB = 4 cm Chu vi ABC: P ABC = AC + BC + AB = 2 2 + 2 2 +4. (0.5 đ) (0.25 đ) (0.25 đ) (0.25 đ). = 4 2 + 4 = 4( 2 + 1) (cm) (0.25 đ) 1 Diện tích ABC: : S ABC = 2 .2.4 = 4(cm2) (0.5 đ) d/ Giả sử ba đường thẳng: y = mx + m – 1; y = x + 1 và y = -x + 3 đồng quy, thì điểm M(1;2) phải thuộc đường thẳng ( d’’) : y = mx + m – 1 (0.25 đ) Thay x = 1 và y = 2 vào hàm số : y = mx + m – 1 ta được: 2 = m.1 + m – 1 3  m = 2 (0.5 đ) 3 m 2 (0.25 đ) Vậy để (d), (d’) và (d’’) không đồng quy thì.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×