Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.52 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18 Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2012 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN Ôn tập tiết 1 A/MỤC TIÊU: 1.Kiểm tra lấy điểm tập đọc: -Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút) -Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung, đoạn, bài. -Thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. 2.Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài Rừng cây trong nắng. B/CHUẨN BỊ: -GV: +16 phiếu viết tên các bài tập đọc đã học ở cuối HKI. -HS: Vở Tiếng Việt C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thờigian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Ổn định tổ chức: -Hát tập thể 1 phút II.Kiểm tra bài cũ: 3 phút -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -HS theo dõi. III.Dạy bài mới: 1 phút 1.Giới thiệu bài – Ghi đề: 2.Phát triển bài: -HS theo dõi. 20 phút a.Kiểm tra tập đọc:(khoảng 1/6 số HS trong lớp) -Y/c từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc và chuẩn bị -HS lần lượt bốc thăm chọn bài -Gọi HS đọc theo yêu cầu trong phiếu và trả đọc và chuẩn bị. lời câu hỏi về nội dung bài. -Lần lượt lên đọc và trả lời câu -Nhận xét, ghi điểm . hỏi. * Với những HS đọc chưa đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại. 12 phút b.Viết chính tả: -GV đọc bài viết. *1HS nêu yêu cầu: -Gọi HS đọc lại. -HS theo dõi. -Yêu cầu HS đọc thầm lại bài, ghi nhớ các từ -1 HS đọc – Lớp theo dõi. khó viết và dễ lẫn. -HS thực hiện. -GV đọc cho HS viết bài. -HS viết bài. -Thu một số vở chấm tại lớp. -HS nộp vở. 3 phút IV.Củng cố - Dặn dò: -HS theo dõi. -Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ -Nhận xét tiết học -HS theo dõi. -Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 2. TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN Ôn tập tiết 2 A/MỤC TIÊU: 1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (Yêu cầu như tiết 1).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2.Ôn cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì? 3.Nhớ và kể lại lưu loát,trôi chảy,đúng diễn biến từng đoạn một câu chuyện đã học trong 8 tuần đầu. B.CHUẨNBỊ: -GV: +16 phiếu như tiết 1. +Bảng viết nội dung BT2, BT3. -HS: +Vở Tiếng Việt C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút I.Ổn định tổ chức: -Hát tập thể 3 phút II.Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -HS theo dõi. III.Dạy bài mới: 1 phút 1.Giới thiệu bài – Ghi đề: 2.Phát triển bài: -HS theo dõi. 20phút a.Kiểm tra tập đọc:(khoảng 1/6 số HS trong lớp) -Y/c từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc và -HS lần lượt bốc thăm chọn bài chuẩn bị đọc và chuẩn bị. -Gọi HS đọc theo yêu cầu trong phiếu và trả -Lần lượt lên đọc và trả lời câu lời câu hỏi về nội dung bài. hỏi. -Nhận xét, ghi điểm . * Với những HS đọc chưa đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại. 11phút b.Hdẫn HS làm bài tập: *Bài tập 2: *1HS nêu yêu cầu. -Yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài cá nhân. -HS làm bài vào VBT. -Gọi HS (TB-K) trình bày kết quả. -Cả lớp theo dõi, chữa bài: a) Những cây tràm – những -Nhận xét, chữa bài và tuyên dương. cây nến b)Đước – cây dù. *Bài tập 3: *1HS nêu yêu cầu. -Yêu cầu HS suy nghĩ và phát biểu ý kiến. -Tiếp nối nhau trình bày. -Nhận xét, chốt lời giải đúng. -Cả lớp nhận xét, bình chọn. IV.Củng cố - Dặn dò: 3 phút -Nhắc lại một số nội dung cần nhớ. -Nhận xét tiết học. -HS theo dõi. -Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 3. -HS theo dõi. TOÁN Chu vi hình chữ nhật A/MỤC TIÊU: *Giúp HS: -Nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài chiều rộng) -Giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình chữ nhật. B/CHUẨN BỊ: -Giáo viên : +SGK, SGV. +Vẽ sẵn 1 hình chữ nhật có kích thước 3dm x 4dm. +Hình vẽ như BT3. -Học sinh : +SGK, bảng con, phấn, … C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút I.Ổn định tổ chức : -Hát tập thể. 4 phút II.Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2 HS làm lại BT2, BT3/85. Chấm -2HS lên bảng làm bài. 5vở. -Cả lớp theo dõi, nhận xét. -Nhận xét, ghi điểm – Nhận xét chung. 1 phút III.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài – Ghi đề: -HS theo dõi. 14 phút 2.Phát triển bài: a.Hướng dẫn xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật: -Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình -…tính tổng độ dài các cạnh của tứ giác. hình đó. -GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có -HS theo dõi. chiều dài là 4dm, chiều rộng là 3dm. -Yêu cầu HS tính chu vi hình chữ nhật. -HS tính vào nháp - 1 em lên bảng tính. -Nhận xét – chữa bài. Chu vi hình chữ nhật là: 4 + 3 + 4 + 3 = 14(dm). -Hdẫn HS tìm cách tính gọn hơn. -HS theo dõi. (4 + 3) x 2 = 14(dm) -Hỏi: Vậy muốn tính chu vi hình chữ nhật - ... lấy chiều dài cộng với chiều ta làm như thế nào? rộng rồi nhân với 2. -Nhận xét, kết luận và nêu quy tắc: Muốn -HS theo dõi. tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng ( cùng đơn vị đo) -Vài HS nhắc lại. rồi nhân với 2. -Cho vài HS nhắc lại. 7 phút b.Luyện tập: *Bài 1/87: *1HS nêu yêu cầu: -Yêu cầu HS tự làm bài. -HS làm bài, chữa bài: -Goị 2HS(TB-Y) lên bảng chữa bài. a) (10 + 5) x 2 = 30 (cm) -Nhận xét, ghi điểm. b) (20 + 13) x 2 = 66 (cm) 5 phút *Bài 2/87: *1HS đọc đề: Gọi 1HS (TB-K) lên bảng làm bài – Cho -HS làm bài, chữa bài: cả lớp làm bảng con. Chu vi của mảnh đất là:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nhận xét, ghi điểm. 5 phút *Bài 3/87: -Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm bài và trình bày. -Nhận xét, chữa bài và tuyên dương. 3 phút. (35 + 20) x 2 = 110 (m) ĐS: 110 mét *1HS đọc đề: -Làm bài theo cặp, trình bày. -Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài: ĐS: câu C.. IV.Củng cố – Dặn dò: -HS theo dõi. -Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. -Nhận xét tiết học. -HS theo dõi. -Dặn HS chuẩn bị bài: Chu vi hình vuông. Chiều ÔN T.VIỆT: THỰC HÀNH TIẾT 1 – TUẦN 18 I.MỤC TIÊU: - Tìm được từ ngữ chỉ âm thanh được so sánh với nhau trong câu văn (BT1). - Phân biệt âm, vần để chọn từ viết đúng chính tả điền vào chỗ trống (BT 2). - Điền đúng dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT3). - GDHS ý thức tự giác học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành T.V. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV THỜI GIAN 1 phút HĐ1: Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu giờ học. 30 phút HĐ2: Ôn luyện: Bài 1: Gạch dưới những âm thanh được so sánh với nhau trong mỗi câu văn. - Y/C HS trao đổi nhóm 2 làm bài vào vở. GV theo dõi, HD em yếu. - Gọi 3 em lên bảng chữa bài. GV cùng HS nhận xét, bổ sung. a) Tiếng cánh diều – tiếng gió b) Tiếng sấm – tiếng những con rồng đang gầm c) tiếng hót của chim chiền chiện tiếng nói của thiên sứ Bài 2: Chọn từ viết đúng chính tả, điền vào chỗ trống: - Y/C HS làm bài vào vở. - Gọi HS trả lời. Lớp nhận xét, bổ sung. - GV kết luận từ đúng: gập gheành, khuùc khuyûu, loay hoay, boong taøu.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS lắng nghe. - HS đọc câu lệnh. - Các nhóm làm bài. - 3 em chữa bài ở bảng, lớp theo dõi bổ sung. - Theo dõi và chữa bài vào vở.. - 1 HS đọc. Lớp đọc thầm. - HS làm bài vào vở. - HS lần lượt trả lời. Lớp nhận xét. - Đọc lại đoạn văn đã điền từ đúng. - HS đọc câu lệnh..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4 phút. Bài 3: Điền vào dấu chấm hỏi, chấm - Trao đổi làm bài vào vở. Nhận xét than hoặc dấu phẩy: bài bạn. - Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài vào vơ û, 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, GVKL. HĐ3: Củng cố - dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. ÔN T.VIỆT: THỰC HÀNH TIẾT 2 – TUẦN 18 I.MỤC TIÊU: - Tìm được từ chỉ hoạt động được so sánh với nhau trong câu văn (BT1). - Ôân mẫu câu Ai làm gì? Ai thế nào? (BT 2). - Điền đúng dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT3). - GDHS ý thức tự giác học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành T.V. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV THỜI GIAN 1 phút HĐ1: Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu giờ học. 30 phút HĐ2: Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Gạch dưới những từ chỉ hoạt động được so sánh với nhau trong mỗi câu văn. - Y/C HS trao đổi nhóm 2 làm bài vào vở. GV theo dõi, HD em yếu. - Gọi 3 em lên bảng chữa bài. GV cùng HS nhận xét, bổ sung. a) lượn - trôi b) (tàu) nhả khói - (ông) hút thuốc c) xòe - trải (thảm) Bài 2: Nối A với B để tạo thành 1 câu Ai làm gì? 2 câu Ai thế nào? - Y/C HS làm bài vào vở. GV chữa bài. a) Con chim nhỏ sà xuống cái cây trĩu trịt quả chín mọng. b) Thành phố Sài Gòn rất tươi trẻ với ba trăm năm tuổi. c) Bãi biển Sơn Trà ở Đà Nẵng rất 4 phút hoang sơ, với những bãi cát trắng mịn. *HSG: Phân biệt sự giống và khác nhau giữa hai mẫu câu trên? Bài 3: Điền vào dấu chấm hỏi, chấm than hoặc dấu phẩy: - Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS lắng nghe. - HS đọc câu lệnh. - Các nhóm làm bài. - 3 em chữa bài ở bảng, lớp theo dõi bổ sung. - Theo dõi và chữa bài vào vở. - HS trao đổi nhóm 2 làm bài vào vở. 1 em lên bảng. - HS chữa bài vào vở nếu sai.. - HS Giỏi trả lời. - HS đọc câu lệnh. - Trao đổi làm bài vào vở. Nhận xét bài bạn..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> vào vơ û, 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, GVKL. - Nghe và thực hiện. HĐ3: Củng cố - dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 18 I.MỤC TIÊU: - Biết tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông (BT 1, 3). - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông (BT2, 4). *HSKG làm thêm BT5. - GD HS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV THỜI GIAN 1 phút 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 30 phút 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 128. Bài1: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm và chiều rộng 8cm. - YC HS tự thực hiện vào vở. - Gọi 1 em lên bảng chữa bài; GV cùng cả lớp nhận xét. - Muốn tính chu vi hình chữ nhật em làm thế nào? Bài 2: - Gọi HS đọc đề toán. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì?. 4 phút. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS đọc đề.. - HS thực hiện vào vở, 1 em chữa bài ở bảng, lớp nhận xét. - HS đổi vở kiểm tra bài nhau. - HSTB nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. - 2 em đọc đề, lớp đọc thầm. - Bài toán cho biết chiều rộng 8m, chiều dài gấp hai lần chiều rộng. - Bài toán hỏi chu vi mảnh đất. - Y/C HS tóm tắt và giải vào vở; 1 em - Trao đổi nhóm 2 làm bài vào vở. lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét. - 1 em lên bảng chữa bài. - GV chữa bài. Bài3: Tính chu vi hình vuông cạnh - HS làm bài vào vở, nêu cách tính 18cm. chu vi hình vuông. - HD tương tự BT1. - 2 HS đọc đề, lớp đọc thầm. Bài 4: - Gọi HS đọc đề toán. - Nghe GV hướng dẫn. - GV HD: Hàng rào xung quanh vườn - Phân tích và giải bài vào vở. hoa chính là chu vi của vườn hoa hình vuông (trừ cổng ra vào) - Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài. GV HD cho HS yếu và chấm vở một số em. - HS chữa bài nếu sai. - GV nhận xét, chữa bài: Chu vi của vườn hoa hình vuông là: 26 x 4 = 104 (m).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Số m hàng rào phải rào vườn hoa (trừ cổng là): 104 - 3 = 103 (m) - HSKG tự làm bài vào vở. Đáp số: 103m *HSKG: Bài 5: - Y/C HS tự làm. - HS nghe và thực hiện. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012 CHÍNH TẢ Ôn tập tiết 3 A/MỤC TIÊU: 1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc (Yêu cầu như tiết 1) 2.Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn: Điền đúng nội dung vào Giấy mời theo mẫu (BT2) B.CHUẨNBỊ: -GV: +16 phiếu như tiết 1. -HS: +Vở Tiếng Việt C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút I.Ổn định tổ chức: -Hát tập thể 3 phút II.Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -HS theo dõi. III.Dạy bài mới: 1 phút 1.Giới thiệu bài – Ghi đề: HS theo dõi. 2.Phát triển bài: 20 phút a.Kiểm tra tập đọc:(khoảng 1/6 số HS trong lớp) -HS lần lượt bốc thăm chọn bài -Y/c từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc đọc và chuẩn bị. và chuẩn bị -Lần lượt lên đọc và trả lời câu hỏi. -Gọi HS đọc theo yêu cầu trong phiếu và trả lời câu hỏi về nội dung bài. -Nhận xét, ghi điểm . * Với những HS đọc chưa đạt yêu cầu, GV cho *1HS nêu yêu cầu. các em về nhà luyện đọc lại. -HS theo dõi. 12 phút. 3 phút. b.Bài tập 2: -Nhắc HS một số điểm cần lưu ý trước khi làm bài. -Gọi 1HS giỏi điền miệng vào mẫu giấy mời. -Cho HS làm bài vào vở – Theo dõi, giúp đỡ thêm cho HS còn lúng túng. -Gọi một vài HS trình bày bài làm. -Nhận xét, bổ sung và tuyên dương. IV.Củng cố - Dặn dò: -Nhắc lại một số nội dung cần nhớ.. -Cả lớp theo dõi, rút kinh nghiệm. -HS làm bài vào vở. -Tiếp nối nhau trình bày. -Cả lớp theo dõi, nhận xét, bình chọn. -HS theo dõi. -HS theo dõi..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Nhận xét tiết học. -Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 3. TOÁN Chu vi hình vuông A/MỤC TIÊU: *Giúp HS: -Nắm được quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4). -Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông và vận dụng để tính được chu vi hình vuông và giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. B/CHUẨN BỊ: -Giáo viên : +SGK, SGV. +Vẽ sẵn 1 hình vuông có cạnh 3dm. +Hình vẽ như BT3. -Học sinh : +SGK, bảng con, phấn, … C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút I.Ổn định tổ chức : -Hát tập thể. 4 phút II.Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2 HS làm lại BT2, BT3/87. Chấm -2HS lên bảng làm bài. 5vở. -Cả lớp theo dõi, nhận xét. -Nhận xét, ghi điểm – Nhận xét chung. III.Dạy bài mới: 1 phút 1.Giới thiệu bài – Ghi đề: -HS theo dõi. 2.Phát triển bài: 10 phút a.Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông: -HS theo dõi. -Nêu bài toán: Cho hình vuông ABCD cạnh 3dm. Hãy tính chu vi hình vuông -HS theo dõi. đó. -GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD có -HS tính: cạnh là 3dm. 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) -Yêu cầu HS tính chu vi hình vuông trên. - ... các số hạng bàng nhau. - ... 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 4 = 12(dm) -Yêu cầu HS nhận xét về phép cộng trên. - ... lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4. -Yêu cầu HS đưa phép cộng trên về phép nhân. -HS theo dõi. -Hỏi: Vậy ta có thể tính chu vi hình vuông như thế nào? -Nhận xét, kết luận và nêu quy tắc: -Vài HS nhắc lại. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4. -Cho vài HS nhắc lại. b.Luyện tập: *1HS nêu yêu cầu: 6 phút *Bài 1/88: -HS theo dõi. -Hdẫn mẫu theo như SGK. -HS làm bài, chữa bài: -Yêu cầu HS tự làm bài. ĐS: 12 x 4 = 48 (cm).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5 phút. -Goị 3HS(TB-Y) lên bảng chữa bài. -Nhận xét, ghi điểm. *Bài 2/88: Gọi 1HS (TB-K) lên bảng làm bài – Cho cả lớp làm bảng con. Nhận xét, ghi điểm.. 5 phút. 5 phút. *Bài 3/88: -Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm bài và trình bày. -Nhận xét, chữa bài và tuyên dương. *Bài 4/88: -Yêu cầu HS làm bài cá nhân và trình bày kết quả. -Nhận xét, chữa bài và tuyên dương.. 3 phút. 31 x 4 = 124 (cm) 15 x 4 = 60 (cm) *1HS đọc đề: -HS làm bài, chữa bài: Độ dài đoạn dây thép là: 10 x 4 = 40(cm) Đáp số: 40cm. *1HS đọc đề: -Làm bài theo cặp, trình bày. -Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài: ĐS: 160 mét. *1HS nêu yêu cầu: -HS làm bài, trình bày: Độ dài cạnh hình vuông : 3 cm Chu vi hình vuông MNPQ là: 3 x 4 = 12 (cm). Đáp số: 12cm. -HS theo dõi.. IV.Củng cố – Dặn dò: -Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS chuẩn bị bài: Luyện tập. -HS theo dõi. Chiều Nghệ thuật: Luyện gấp, cắt , dán ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 18 I.MỤC TIÊU: - Biết nhân chia nhẩm trong phạm vi bảng tính đã học (BT1). - Biết nhân, chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số (BT2). - Biết tính giá trị biểu thức (BT3). Giải toán bằng hai phép tính liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật (BT4) *HSKG làm thêm BT5. - GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS THỜI GIAN 1 phút 30 phút. 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 130, 131. Bài 1: Tính nhẩm: - YC HS tự nhẩm ghi kết quả vào vở. - Gọi HS nối tiếp nêu kết quả; lớp nhận xét. Bài 2: Tính: - Y/C HS tự làm vào vở, GV HD cho HS yếu, chấm vở một số em. - Gọi 3 em lên bảng chữa bài.. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS đọc câu lệnh. - HS tự nhẩm làm vào vở. - Nối tiếp nêu kết quả nhẩm. Lớp nhận xét. - HS làm bài vào vở; 3 em lên bảng làm. Lớp nhận xét bài bạn..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3: Tính giá trị biểu thức. a) 18 + 15 : 3 b) 160 - (60 - 50) - Y/C HS tự làm sau đó đổi vở kiểm tra bài nhau. GV theo dõi HD cho HS yếu. - Gọi 2 em lên bảng làm và nêu cách tính giá trị của mỗi biểu thức. Bài 4: - Gọi HS đọc đề toán. - GV HD tóm tắt: Chiều dài: 18cm 4 phút. Chiều rộng: bằng. 1 3. - HS tự làm. - Đổi vở kiểm tra bài nhau. - 2 em lên bảng. - 2 em đọc đề, lớp đọc thầm. - Nêu dự kiện bài toán. chiều dài.. Tính chu vi? - Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm vào - HS trao đổi làm bài. vở. - nhận xét bài bạn. - Gọi 1 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét, GV KL. 3.Củng cố - Dặn dò: - Lắng nghe. - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. Hoạt động tập thể: Ca múa sân trường Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2012 TẬP ĐỌC Ôn tập tiết 4 A/MỤC TIÊU: 1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc (Yêu cầu như tiết 1) 2.Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy. B.CHUẨNBỊ: -GV: +16 phiếu như tiết 1. +3 phiếu viết nội dung BT2. -HS: +Vở Tiếng Việt C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút I.Ổn định tổ chức: -Hát tập thể 3 phút II.Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -HS theo dõi. III.Dạy bài mới: 1 phút 1.Giới thiệu bài – Ghi đề: 2.Phát triển bài: -HS theo dõi. 20 phút a.Kiểm tra tập đọc:(khoảng 1/6 số HS trong lớp) -Y/c từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc và chuẩn bị -HS lần lượt bốc thăm chọn bài -Gọi HS đọc theo yêu cầu trong phiếu và đọc và chuẩn bị. trả lời câu hỏi về nội dung bài. -Lần lượt lên đọc và trả lời câu hỏi. -Nhận xét, ghi điểm . * Với những HS đọc chưa đạt yêu cầu, GV cho.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 12 phút. các em về nhà luyện đọc lại. b.Bài tập 2: -Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài cá nhân. -Đính 3 tờ phiếu đã chuẩn bị, mời 3HS (TB-K)lên bảng làm bài. -GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng và tuyên dương.. 3 phút. *1HS nêu yêu cầu. -HS làm bài vào vở. -Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài. Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phều và lắm gió đông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần phải quây quần thành từng chòm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu vào lòng đất. -HS theo dõi.. IV.Củng cố - Dặn dò: -Nhắc lại một số nội dung cần nhớ. -Nhận xét tiết học. -HS theo dõi. -Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 3. TOÁN Luyện tập A/MỤC TIÊU: Giúp HS : -Biết tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học. -Rèn KN tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông B/CHUẨN BỊ: -Giáo viên : + SGK, SGV, ... -Học sinh : +SGK, bảng con, phấn. C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút I.Ổn định tổ chức: -Hát tập thể. 4 phút II.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2HS làm lại BT2, BT3/88. Chấm 5 -2HS lên bảng làm bài. vở. -Cả lớp theo dõi, nhận xét. -Nhận xét, ghi điểm – Nhận xét chung. III.Dạy bài mới: 1 phút 1.Giới thiệu bài – Ghi đề: -HS theo dõi. 2.Phát triển bài: 4 phút *Bài 1.a/89: *1HS nêu yêu cầu: -Yêu cầu HS tự làm bài. -HS làm bài , chữa bài: -Gọi 1HS(TB-Y) lên bảng chữa bài. a) (30 + 20) x 2 = 100 (m) -Nhận xét, ghi điểm. *Bài 2/89: 9 phút -Yêu cầu HS tính chu vi bằng cm sau đó *1HS đọc đề: đổi thành m. -HS làm bài, chữa bài: -Gọi 1 HS(TB-Y) lên bảng làm bài – Chu vi của khung bức tranh là: Cho cả lớp làm bảng con. 50 x 4 = 200 (cm).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 9 phút. 9 phút. -Nhận xét, chữa bài. *Bài 3/89: -Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm tìm cách tính cạnh hình vuông khi biết chu vi. -Yêu cầu HS tự làm bài – Gọi 1HS (TBK) lên bảng làm bài. -Nhận xét, ghi điểm. *Bài 4/89: -Vẽ sơ đồ lên bảng và gợi ý cách làm. -Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm bài rồi trình bày. -Nhận xét, chữa bài và tuyên dương.. 200 cm = 2m ĐS: 2m *1HS đọc đề:: -Thảo luận, trình bày. -HS làm bài, chữa bài: ĐS: 6cm. *1HS nêu yêu cầu: -Cả lớp theo dõi. -Thực hành theo cặp, trình bày. Chiều dài hình chữ nhật là: 60 – 20 = 40(m) ĐS: 40 m.. IV.Củng cố – Dặn dò: -Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. 3 phút -Nhận xét tiết học. -HS theo dõi. -Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. -HS theo dõi. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Kiểm tra Đọc ĐẠO ĐỨC Ôn tập và thực hành kĩ năng HKI A/MỤC TIÊU: Giúp HS: -Ôn tập củng cố các hành vi đã học từ bài 6 đến bài 8. -Có kĩ năng thực hiện các hành vi đó. -Có thói quen thưc hiện các hành vi đó trong cuộc sống hằng ngày. B/CHUẨN BỊ: -Giáo viên: +Hệ thống câu hỏi ôn tập. +Phiếu giao việc. -Học sinh: +VBT. C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút I.Ổn định tổ chức: -Hát tập thể 3 phút II.Kiểm tra bài cũ : -Thương binh, liệt sĩ là những người như -2HS trình bày. thế nào? -Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối -Cả lớp theo dõi, nhận xét. với thương binh, liệt sĩ? Nhận xét, đánh giá – Nhận xét chung III.Dạy bài mới: 1 phút 1.Giới thiệu bài – Ghi đề: 2.Phát triển bài: -HS theo dõi. 15 phút a.Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm đôi. - HS lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 12 phút. 3 phút. *Mục tiêu: HS nhớ lại các hành vi đã học từ bài 6 đến bài 8. *Cách tiến hành: -Yêu cầu cả lớp thảo luận nhóm đôi theo những nội dung sau: +Thế nào là tích cực tham gia việc lớp, việc trường? Vì sao phải tích cực tham gia việc lớp, việc trường? +Thế nào quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng? Vì sao phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng? +Đối với thương binh liệt sĩ chúng ta phải làm gì? Vì sao cần phải như vậy? -Gọi một số cặp trình bày trước lớp. -Nhận xét, bổ sung và kết luận. b.Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm *Mục tiêu: Hs biết cách ứng xử đối với một số tình huống thường gặp trong đời sống hằng ngày. *Cách tiến hành: -Phát phiếu giao việc, yêu cầu mỗi nhóm thảo luận và xử lí một tình huống ghi trong phiếu. -Gọi các nhóm trình bày. -Nhận xét, bổ sung và kết luận. IV.Củng cố – Dặn dò: -Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS chuẩn bị bài sau: Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế.. -HS làm việc theo nhóm đôi: 1HS hỏi – 1HS đáp và ngược lại.. -Các nhóm nhận phiếu, thảo luận, thống nhất kết quả và cử đại diện trình bày. -Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung. -HS theo dõi. -HS theo dõi. -HS theo dõi.. Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2012 TẬP VIẾT Ôn tập tiết 6 A/MỤC TIÊU: 1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc (Yêu cầu như tiết 1) 2.Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến. B.CHUẨNBỊ: -GV: +16 phiếu như tiết 1. -HS: +Vở Tiếng Việt C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút I.Ổn định tổ chức: -Hát tập thể 3 phút II.Kiểm tra bài cũ:.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1 phút 17 phút. 15 phút. -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. III.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài – Ghi đề: 2.Phát triển bài: a.Kiểm tra tập đọc:(1/6 số HS còn lại) -Y/c từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc và chuẩn bị -Gọi HS đọc theo yêu cầu trong phiếu và trả lời câu hỏi về nội dung bài. -Nhận xét, ghi điểm . b.Bài tập 2: -Hỏi: +Đối tượng viết thư là gì? +Nội dung viết thư là gì?. -HS theo dõi. -HS theo dõi. -HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc và chuẩn bị. -Lần lượt lên đọc và trả lời câu hỏi.. *1HS nêu yêu cầu. -Trả lời: + ...một người thân .... + ... thăm hỏi tình hình về -Yêu cầu HS nói về người mình định viết sức khỏe. thư. -Tiếp nối nhau trình bày. -Cho HS làm bài – Theo dõi, giúp đỡ -Cả lớp làm bài vào VBT. thêm cho HS còn lúng túng. -Gọi một vài HS trình bày bài viết của -Tiếp nối nhau trình bày. mình. -Cả lớp theo dõi, bình chọn. -Nhận xét, bổ sung và ghi điểm một số bài viết tốt. 3 phút IV.Củng cố - Dặn dò: -Nhắc lại một số nội dung cần nhớ. -HS theo dõi. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 3. -HS theo dõi. TOÁN Luyện tập chung A/MỤC TIÊU: Giúp HS : -Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân, chia số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số, tính giá trị của biểu thức,… -Biết tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật, giải toán về tìm một phần mấy của một số. B/CHUẨN BỊ: -Giáo viên : +SGV, SGK. -Học sinh: +SGK, bảng con, phấn, … C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút I.Ổn định tổ chức: -Hát tập thể. 4 phút II.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2HS làm lại BT2, BT3/89. Chấm -2HS lên bảng làm bài. 5vở. -Cả lớp theo dõi, nhận xét. -Nhận xét, ghi điểm – Nhận xét chung. 1 phút III.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài – Ghi đề: -HS theo dõi. 8 phút 2.Phát triển bài:.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 10 phút. 6 phút. 7 phút. *Bài 1/90: -Tổ chức cho HS(TB-Y) tiếp nối nhau nêu nhanh kết quả. -Nhận xét, ghi điểm. *Bài 2/90: -Yêu cầu HS tự làm bài. -Gọi 1HS(TB-Y) lên bảng chữa bài. -Nhận xét, ghi điểm. *Bài 3/90: -Gọi 1HS (TB-K) lên bảng làm bài – Chocả lớp làm bảng con.. -Nhận xét, ghi điểm.. *1HS nêu yêu cầu: -Tiếp nối nhau trình bày. *1HS đọc đề: -HS làm bài, chữa bài: ĐS: a) 325; 843; 864; 450; 838. b) 436; 87; 189; 120 (dư 2) *1HS đọc đề:: -HS làm bài, chữa bài: Chu vi của vườn cây là: (100 + 60) x 2 = 320 (m) ĐS: 320m. *1HS nêu yêu cầu: -Thực hành theo cặp, trình bày. ĐS: 54 m vải.. *Bài 4/90: -Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm bài rồi trình bày. -Nhận xét, chữa bài và tuyên dương. 3 phút IV.Củng cố – Dặn dò: -HS theo dõi. -Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. -Nhận xét tiết học. -HS theo dõi. -Dặn HS chuẩn bị bài sau: Kiểm tra định kì. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Ôn tập học kì I (tt) A/MỤC TIÊU: - Kể tên các bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể. Nêu tên chức năng của một trong các cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh. Nêu 1 số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại. - Nêu được một số việc nên làm để giữ vệ sinh các cơ quan trên. Vẽ được sơ đồ và giới thiệu về các thành viên trong gia đình. - Có ý thức bảo vệ sức khoẻ. B/CHUẨN BỊ : - Sgk C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút I.Ổn định tổ chức: -Hát tập thể. 3 phút II.Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -HS theo dõi. III.Dạy bài mới: 1 phút 1.Giới thiệu bài – Ghi đề: 2.Phát triển bài: 15 phút a.Hoạt động 1: Qưuan sát hình theo -HS theo dõi. nhóm *Mục tiêu: -HS kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> liên lạc. *Cách tiến hành: -Các nhóm thảo luận, thống nhất -Chia nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận kết quả và cử đại diện trình bày. theo gợi ý: Nêu các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc có trong các hình trang 67 - SGK. Liên hệ thực tế nơi em đang sống để kể về những -Cả lớp theo dõi, nhận xét. hoạt động đó mà em biết. -HS theo dõi. -Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận. -Nhận xét, bổ sung và kết luận. 12 phút b. Hoạt động 2: Làm việc cá nhân. *Mục tiêu: HS vẽ được sơ đồ và giới thiệu về gia đình mình. -HS thực hành theo yêu cầu. *Cách tiến hành: -Yêu cầu mỗi HS vẽ sơ đồ và giới thiệu về -Tiếp nối nhau trình bày – Cả lớp gia đình của mình. theo dõi, bình chọn. -Tổ chức cho HS giới thiệu trước lớp. -GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn và tuyên dương. IV.Củng cố – Dặn dò: -HS theo dõi. 3 phút -Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. -Nhận xét tiết học. -HS theo dõi. -Chuẩn bị bài sau: Ôn tập HKI (tt) Chiều THỦ CÔNG Cắt dán chữ:VUI VẺ (tiết 2) A/MỤC TIÊU : Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ. - Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng và cân đối. - HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Các chữ dán phẳng, cân đối. - Lấy chứng cứ 1,2 nhận xét 5. II. Chuẩn bị: - GV: Mẫu chữ VUI VẺ, giấy thủ công, kéo, hồ dán. - HS: Giấy thủ công, kéo, hồ dán, thước kẻ. C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút I.Ổn định tổ chức: -Hát tập thể. 3 phút II.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh -HS theo dõi. III.Dạy bài mới: 1 phút 1.Giới thiệu bài – Ghi đề: 2.Phát triển bài: -HS theo dõi. 20 phút a.Hoạt động 3: HS thực hành -Yêu cầu HS nhắc lại các bước cắt, dán chữ.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> VUI VẺ. -HS nhắc lại. - Đính bảng qui trình kỹ thuật và nhắc lại các bước: -HS theo dõi. Bước 1 : Kẻ, cắt các chữ cái của chữ VUI VẺ và dấu hỏi. Bước 2 : Dán thành chữ VUI VẺ. -Tổ chức cho HS thực hành - GV theo dõi HS thực hành và quan sát, uốn nắn, giúp đỡ -HS thực hành cắt, dán chữ VUI những em còn lúng túng để các em có thể VẺ. hoàn thành sản phẩm . - GV nhắc HS dán chữ cho cân đối và miết nếp dán cho phẳng . 7 phút b.Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập . -Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành. -Yêu cầu HS nhận xét và xếp loại các sản -HS trưng bày sản phẩm. phẩm được trưng bày. -Tiếp nối nhau trình bày. -Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS. 3 phút IV.Củng cố – Dặn dò: -HS theo dõi. -Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. -Nhận xét tiết học. -HS theo dõi. -Dặn HS chuẩn bị bài: Cắt, dán chữ VUI VẺ (tt). -HS theo dõi. ÔN T.VIỆT: THỰC HÀNH TIẾT 3 – TUẦN 18 I.MỤC TIÊU: - Biết chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn (BT1). - Viết được đoạn văn nói về một bãi biển đẹp (hoặc nơi em mơ ước được sống), hoặc nói về sự khôn khéo của Gà Mái trong truyện « Gà Mái và Cá Sấu» (BT2). - GD HS ý thức tự giác học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành T.V. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV THỜI GIAN 1 phút HĐ1: Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu giờ học. 30 phút HĐ2: Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn: - Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài vào vở. - Gọi HS đọc bài làm trước lớp. Lớp nhận xét, GVKL từ đúng: hiện đại, tuyệt vời, đẹp như mơ, độc đáo, núi cao. Bài 2: Chọn viết một đoạn văn theo 1 trong 3 đề sau:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS lắng nghe. - 2 HS đọc. Lớp đọc thầm. - HS trao đổi nhóm 2 làm bài. - Đọc kết quả. Lớp nhận xét. - HS đọc câu lệnh..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> a) Một bãi biển đẹp. b) Một nơi em mơ ước được sống. c) Sự khôn khéo của Gà Mái trong truyện « Gà Mái và Cá Sấu». - HS tự làm bài vào vở. - Y/C HS tự làm bài; GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS yếu. - 4 - 5 em kể, lớp nhận xét. - Gọi một vài em đọc trước lớp. GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS viết bài vào vở. - Y/C HS viết bài vào vở. HĐ3: Củng cố - dặn dò: - HS nghe và thực hiện. 4 phút - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2012 CHÍNH TẢ Ôn tập tiết 5 A/MỤC TIÊU: 1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc (Yêu cầu như tiết 1) 2.Bước đầu biết viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách. B.CHUẨNBỊ: -GV: +16 phiếu như tiết 1. -HS: +Vở Tiếng Việt C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút I.Ổn định tổ chức: -Hát tập thể 3 phút II.Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -HS theo dõi. III.Dạy bài mới: 1phút 1.Giới thiệu bài – Ghi đề: 2.Phát triển bài: -HS theo dõi. 17 phút a.Kiểm tra tập đọc:(khoảng 1/6 số HS trong lớp) -Y/c từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc và chuẩn bị -HS lần lượt bốc thăm chọn bài -Gọi HS đọc theo yêu cầu trong phiếu và đọc và chuẩn bị. trả lời câu hỏi về nội dung bài. -Lần lượt lên đọc và trả lời câu hỏi. -Nhận xét, ghi điểm . * Với những HS đọc chưa đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại. 15 phút b.Bài tập 2: -Yêu cầu cả lớp mở SGK trang 11 đọc lại *1HS nêu yêu cầu. mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. -1HS đọc – Cả lớp theo dõi. -Nhắc HS: So với mẫu đơn đã học, lá đơn này cần thể hiện lại nội dung xin cấp lại -HS theo dõi. thẻ đọc sách đã mất. -Mời 1HS giỏi làm miệng – Nhận xét, rút kinh nghiệm. -Cả lớp theo dõi, ghi nhớ..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Cho HS làm bài – Theo dõi, giúp đỡ thêm cho HS còn lúng túng. -Cả lớp làm bài vào VBT. -Gọi một vài HS trình bày bài viết của mình. -Tiếp nối nhau trình bày. -Nhận xét, bổ sung và ghi điểm một số bài -Cả lớp theo dõi, bình chọn. viết tốt. 3 phút IV.Củng cố - Dặn dò: -HS theo dõi. -Nhắc lại một số nội dung cần nhớ. -Nhận xét tiết học. -HS theo dõi. -Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 6. TẬP LÀM VĂN Kiểm tra Viết TOÁN Kiểm tra định kì Chiều TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Vệ sinh môi trường A/MỤC TIÊU: ¶ Sau bài học, HS biết: - Nêu tác hại của rác thải đối với sức khỏe của con người . - Biết thực hiện đổ rác đúng nơi quy định. B/CHUẨN BỊ : Giáo viên : +Hình trang 68, 69 - SGK. Học sinh : +SGK, tranh ảnh sưu tầm. C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút I.Ổn định tổ chức: -Hát tập thể. 3 phút II.Kiểm tra bài cũ: -Nêu một số quy định an toàn đối với -2HS trình bày. người đi xe đạp. -Cả lớp theo dõi, nhận xét. Nhận xét, đánh giá – Nhận xét chung. III.Dạy bài mới: 1 phút 1.Giới thiệu bài – Ghi đề: 2.Phát triển bài: -HS theo dõi. 14 phút a.Hoạt động 1: Thảo luận nhóm *Mục tiêu: -HS biết đwọc sự ô nhiễm và tác hại của nước thải đối với sức khỏe con người. *Cách tiến hành: -Chia nhóm, yêu cầu các nhóm quan sát hình trang 68 và thảo luận theo gợi ý: -Các nhóm thảo luận, thống nhất kết +Những thứ như thế nào được gọi là rác? quả và cử đại diện trình bày. +Hãy nói những cảm giác của em khi đi . ngang qua đống rác? +Rác có hại như thế nào? +Những sinh vật nào thường sống ở nơi.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 13 phút. 3 phút. có rác? Chúng có hại gì đối với sức khỏe con người? -Gọi các nhóm trình bày. -Cả lớp theo dõi., nhận xét, bổ sung. -Nhận xét, bổ sung và kết luận. -HS theo dõi. b. Hoạt động 2: Làm việc theo cặp. *Mục tiêu: HSnói được những việc làm đúng và những việc làm sai trong việc thu gom rác thải. *Cách tiến hành: -Yêu cầu từng cặp HS quan sát các hình -HS làm việc theo cặp: 1HS hỏi – 1 trong SGK trang 69, và thảo luận theo HS đáp và ngược lại. gợi ý: Chỉ và nói việc làm nào đúng, việc làm nào sai? -Cả lớp theo dõi, nhận xét. -Gọi một số cặp lên trình bày. -Liên hệ thực tế và tiếp nối nhau -Nhận xét,bổ sung và yêu cầu HS liên hệ: trình bày. +Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng? +Em đã làm gì để giữ vệ sinh cộng? -HS theo dõi. +Nêu cách xử lí rác ở địa phương em. -Nhận xét, bổ sung và kết luận. IV.Củng cố – Dặn dò: -HS theo dõi. -Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. -Nhận xét tiết học. -HS theo dõi -Chuẩn bị bài sau: Vệ sinh môi trường (tt) SINH HOẠT LỚP. I.Mục tiêu: - HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua. - Biết thẳng thắn phê và tự phê. - Phát động thi đua tuần tới. - Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể. II.Chuẩn bị : - Kế hoạch tuần tới . - Báo cáo tuần qua. II.Các hoạt động dạy- học: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Đánh giá hoạt động trong tuần 3 phút a. Phần mở đầu - GV phổ biến nội dung trong tuần qua b. Nội dung - HS lắng nghe 8 phút + Nề nếp: Gọi các tổ trưởng lên báo cáo các hoạt động của mình. - GV theo dõi gợi ý - Nhận xét, chốt lại.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Cho các tổ 2, 3 thực hiện tương tự +Học tập: - Gọi tổ trưởng lên báo cáo - Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện - Gv nhận xét, chốt lại: trong tuần này có rất nhiều bạn có nhiều điểm tốt như : 10phút. 7 phút. 2 phút. *Biện pháp giúp đỡ: - Động viên giúp đỡ các em. - Rèn nhân, chia vào 15 phút đầu giờ . +Cho HS cả lớp bình chọn tổ và cá nhân được khen thưởng. 2.Phát động thi đua tuần 19 + Nề nếp: không nói chuyện riêng trong giờ học, ra vảo lớp đúng qui định, trực nhật sạch sẽ. + Học tập: thi đua học tốt để chuẩn bị chào mừng các ngày lễ lớn. - Thường xuyên học bài và làm bài ở nhà trước khi đến lớp. 3.Kết thúc - Động viên tinh thần học tập, nề nếp của các em.. - Các tổ trưởng lên báo cáo. +Tổ 1: các bạn trong tổ đi học đúng giờ, trong giờ học không nói chuyện, nề nếp ra vào lớp ổn định. - Nhận xét - Tổ 1: bạn ........................................ có nhiều điểm tốt. Các bạn khác còn nhiều hạn chế. - Các tổ khác tiến hành tương tự - HS tự bình chọn - Thảo luận - Thống nhất ý kiến. - Cả lớp lắng nghe - Tham gia đóng góp ý kiến cho kế hoạch tuần tới..
<span class='text_page_counter'>(22)</span>