Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Lý thuyết và bài tập Số phức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỐ PHỨC A. Lý Thuyết 1. Số phức.  Số phức z = a + bi, trong đó a,b  R, a là phần thực, b là phần ảo,i là đơn vị ảo, i 2  1 . a  c . b  d.  Số phức bằng nhau: a + bi = c + di  .  Modul của số phức z  a  bi  a 2  b 2 .  Số phức liên hợp của z =a + bi là z  a  bi  a  bi 2. Cộng Trừ và Nhân Số Phức.  (a + bi) + (c + di) = (a + c) + (b + d)i  (a + bi) – (c + di) = (a – c) + (b – d)i  (a + bi).(c + di) = (ac – bd) + (ad + bc)i 3. Chia Số Phức a  bi (a  bi )(c  di )  c  di c2  d 2. 4. Phương Trình Bậc Hai Với Hệ Số Thực  Căn bậc hai của số thực a < 0 là  i a .  Xét phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0 và biệt thức   b 2  4ac b 2a b     0 thì phương trình có 2 nghiệm thực x1, 2  2a bi     0 thì phương trình có 2 nghiệm phức x1, 2  2a.    0 thì phương trình có nghiệm (kép) x  . B. BÀI TẬP Bài 1: Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau: a) i + (2 – 4i) – (3 – 2i) b) i(2 – i)(3 + i) c) 2i 12  i 13 d) (2  i ) 3  (3  i ) 3 e) (5 + 2i) + (3 – i) + (1 + 2i) Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: a) A =.  3  2i   4  3i   1  2i . 5  4i 1 i 2 b) B =  2  5i   2i 3. c) C =  2  3i 1  2i   d) D =. 3  4i 1  4i  2  3i . e) E = 1  i  5  3i  . 4i 3  2i. 1 1 1  i  5  3i   3  2i 3  2i. Bài 2: Thực hiện các phép tính:. 1  2i 2 ) 1 i b) B = [(3  2i )  (3  2i )]2. a) A = (. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (2  i) 3  (2  i) 3 c) C = (2  i) 3  (2  i) 3. d) D = i 1  i 2  ...  i 10 e) E = i 1  i 2  ...  i 2008 Bài 3: Tìm các số thực x, y biết: a) (3 + 4i)x = (1 + 2i)(4 + i) b) 3x(2 – i ) + 1 = 2xi(1 + i) + 3i c) x + 2 + (x – y)i = - x + (x – 2y)i d) (1 + 2i)x + (3 – 5y)i = 1 – 3i e) x – 1 + iy = - x + 1 + xi + i Bài 4: Tìm số phức z thõa mãn: a) a) 1  i  z   2  i 1  3i   2  3i b) b) 2 z  3i  7  8i c) b) 1  3i  z   4  3i   7  5i d) c) 1  i  z  3  2i  4 z e) d). z  1  2i   5  6i 2  3i. Bài 5: Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức a) z 2  6 z  34  0 b) z 2  2 z  5  0 c) z 4  z 2  3  0 d) z 3  8  0 e) z 3  1  0 Bài 6: Giải các phương trình sau trên tập số phức. a) x 2  x  2  0 b) x 2  x  2  0 c) x 3  8  0 d) x 4  2 x 2  3  0 e) x 4  1  0 Bài 7: a) Tìm số phức z, biết z  2 5 và phần ảo của z bằng hai lần phần thực của nó. b) Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3. c) d) Tìm số phức z biết z  4 và z là số thuần ảo. d) Trên mặt phẳng Oxy , hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn đẳng thức z  3 e) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn đẳng thức z  i  2 . Toán trọng tâm: Giải phương trình bậc hai với hệ số thực. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×