Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KTGKIToan L4 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.26 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG ……………………… Họ ,tên HS:…………………… Lớp : 4 .... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I Năm học : 2012-2013 Môn : TOÁN- LỚP 4 Thời gian : ……phút. ……………………………………………………………………………………………………….. ĐIỂM. GIÁO VIÊN COI. GIÁO VIÊN CHẤM. …………………………………. …………………………………. PHẦN 1: ( 3 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ; Bài 1: Trung bình cộng của các số : 34 ; 43 ; 52 và 59 là: A. 52 B. 43 C 47 D. 49 Bài 2: 5 tấn 75kg = ……………..kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 575 B. 5705 C. 5075 D. 5057 Bài 3: Số gồm 3 triệu, 2 chục nghìn, 6 trăm, 5 chục và một đơn vị viết là : A. 3200651 B. 3020651 C. 3002651 D. 3260051 Phần II. (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức: a. 4752 – 2594 + 1957 = …………………… = …………………… b. 3257 - (1496 + 730) =……………………. = …………………… Bài 2 : ( 1,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 514625 + 82398 ……………….. ………………. ……………….. b. 839084 - 246937 ………………… ………………… …………………. Bài 3 : (1 điểm) a/ 3478; 3297; 4936; 4941 Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………………… b/ 2946 ; 2869; 4789; 4798 Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. Bài 4 : (2.5 điểm) Một lớp học có 30 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ? Bài giải : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 5: ( 0,5 điểm). Ghi tên góc vào các góc dưới :. ……………………... ………………………... …………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×