Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI HKI TOAN 7 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.22 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút) MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Số hữu tỉ Số thực Hàm số và đồ thị Đường thẳng vuông góc Đường thẳng song song. Biết Câu Điểm Câu 1 2.0 đ. Hiểu Câu Điểm Câu. Vận dụng Câu Điểm Câu 2 3.0 đ. Câu 4 2.0 đ. 5.0 đ 2.0 đ. Câu 3. Hình 0.5 đ vẽ. Tam giác. TỔNG. Câu 5 a. 1đ. 1.0đ Câu 5b.c. 1.5 đ. TỔNG. 3.0 đ 10.0 đ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2012 - 2013). Bài 1 : (2điểm) Hãy tính : −2 3 − 3 5. 5 1. 1. b/ 6 . 2 c/ 0.25 : 4 Bài 2: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính: a/. 1 2 4   a/ 2 3 5. b/ Bài 3 (1đ ) Cho hình vẽ.:.  1 2 2:    2 3. d/ 0.125 : 1.2. 2. c/Tìm x biết : Tính số đo MND?. C. M 600. D. N. 3 1 x+ = 4 3. d/. 27 . 93 5 2 6 .8. m. n. Bài 4: ( 2 điểm) Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại giỏi , khá , trung bình tỉ lệ với các số 2 ; 3 và 4 . Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó. Bài 5: ( 3điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt , Ot là tia phân giác của góc đó . Qua điểm M thuộc tia Ot kẻ đường vuông góc với Ox và Oy theo thứ tự tại A và B. a/ Chứng minh AOM = BOM và suy ra OA = OB b/ AB cắt đường phân giác Ot tại I . Chứng minh IA = IB c/ Chứng minh OM là đường trung trực của AB. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1 : Thực hiện đúng mỗi phép tính 0.5 điểm Bài 2: ( 2 điểm). a/ Qui đồng đúng cho 0,25 , tính đúng kết quả 0,25.  1 2:   b/ Tính được  6 . 2. cho 0,25 ; Tính đúng kết quả 0,25 c/ Biến đổi cho 0,25 ;Tính ra kết quả và 0,25 d/ Biến đổi cho 0,25 ... Vậy ..... 0,25 Bài 3 (1đ) tính được số đo góc Bài 4: ( 2điểm) Gọi x; y ; z lần lượt là số HS giỏi ,khá, trung bình ....... x y z   Theo đề toán ta có 2 3 4. và x + y +z = 45 cho 0,25. x y z x  y  z 45     5 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau : 2 3 4 2  3  4 9 cho 0,25. Tính đúng x = 10 ; y = 15 ; z = 20. cho 0,25. và trả lời kết quả 0,25 x A. O. t. M. I. B. Bài 5 : ( 3 điểm) Hình vẽ phục vụ câu a 0,25 ; phục vụ câu b 0,25 a/ Chứng minh đúng AOM = BOM 0,75 Suy ra OA =OB 0,25 b/ Chứng minh AOI= BOM 0,25 Suy ra IA = IB 0,25 c/ Chứng minh được OM  AB tai I 0,5 và theo câu b có IA = IB 0,25 Kết luận 0,25. y. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×