Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

LIEN KET CONG HOA TRI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (966.46 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. 2. 3. 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khi nguyên tử nhường hoặc nhận eletron thì trở thành gì? Đáp án:. Ion. GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án:. cho và nhận eletron. GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Những nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm được gọi là gì? Đáp án:. Ion đa nguyên tử. GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đặc điểm của liên kết ion là gì?. Đáp án:. Liên kết giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình. GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ. Bài 13:. I II. Sự hình thành liên kết cộng hóa trị Độ âm điện và liên kết hóa học. GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I - Sự hình thành liên kết cộng hóa trị. 1. Sự hình thành đơn chất. a. Sự hình thành phân tử H2. b. Sự hình thành phân tử N2. 2. Sự hình thành hợp chất. a. Sự hình thành phân tử HCl. b. Sự hình thành phân tử CO2. GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ. 1. Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất: a) Sự hình thành phân tử Hidro ( H2) • Cấu hình electron:  H ( Z=1):. H. 1s1. H. GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a. Sự hình thành phân tử hiđro (H2). CT electron .. .. H + H. H. .. .. H. CT cấu tạo H–H. CT phân tử H2. Quy ước kí hiệu: - Mỗi dấu chấm biểu diễn cho một electron lớp ngoài cùng - Hai dấu chấm bằng một gạch ngang (–) và được gọi là một liên kết đơn GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất. b. Sự hình thành phân tử nitơ (N2) • Cấu hình electron:  N ( Z=7):. N. 1s2 2s2 2p3. N. GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b. Sự hình thành phân tử nitơ (N2). ..N ... + ...N ... CT electron. ..N ......N ... CT cấu tạo N N. CT phân tử N2. 2 nguyên tử N liên kết với nhau bằng 3 cặp electron liên kết biểu thị bằng (≡), đó là Liên kết ba. GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kết luận:  Khái niệm về liên kết cộng hoá trị: Là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.  Liên kết cộng hoá trị không cực: Là liên kết cộng hoá trị trong đó đôi electron dùng chung không bị lệch về phía nguyên tử nào.. GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Liên kết giữa các nguyên tử khác nhau. Sự hình thành hợp chất. a. Sự hình thành phân tử hiđro clorua (HCl) • Cấu hình electron:  H ( Z=1): 1s1  Cl ( Z=17): H. 1s22s22p63s23p5 Cl. GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> a. Sự hình thành phân tử hiđro clorua (HCl). âm điện KếtĐộ luận:. H 2,20. ... Cl ... .. ... . Cl ... .. ... . + H. Công thức electron. Công thức CT. H – Cl. Công thức PT. HCl. 3,16. - Trong liên kết cộng hoá trị (HCl) cặp electron bị hút lệch về phía một nguyên tử (nguyên tử clo) → Liên kết cộng hóa trị phân cực - Trong công thức electron của phân tử có cực, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. (H :Cl) GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kết luận:  Liên kết cộng hoá trị có cực ( phân cực): Là liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.. GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Liên kết giữa các nguyên tử khác nhau. Sự hình thành hợp chất. b. Sự hình thành phân tử cacbon đioxit (CO2) (có cấu tạo thẳng) • Cấu hình electron:  C ( Z= 6): 1s22s22p2  O ( Z=8): 1s22s22p4 • Sự hình thành phân tử khí cacbon đioxit (CO2). O. C. O GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> b. Sự hình thành phân tử cacbon đioxit (CO2) (có cấu tạo thẳng). .. ... .. . . .. . .. .. ... C + O .. Độ âm điện: Kết luận:. .. ... ..O +. CT electron O :: C :: O. CT cấu tạo O=C=O. CT ph.tử CO2. 3,44 2,55 3,44. - Trong phân tử CO2 các cặp electron bị hút lệch về phía O vì oxi có độ âm điện lớn hơn C → Liên kết C=O bị phân cực về phía O - Trong phân tử CO2 có cấu tạo thẳng nên liên kết đôi phân cực (C=O) triệt tiêu nhau → Phân tử CO2 không phân cực GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Liên kết cộng hóa trị Không cực Đặc điểm liên kết Sự hình thành liên kết:. Bản chất liên kết. Có cực. - Giữa phi kim - phi kim. Góp chung các electron.. Cặp electron chung không bị lệch về phía nguyên tử nào.. Cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3 Tính chất của các chất có liên kết cộng hoá trị  Các chất mà phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị có thể là chất: Rắn. Lỏng. Khí. • Đường. • Nước. • Cacbonic. • Lưu huỳnh. • Rượu. • Clo. • Iot …... • Xăng, dầu …. • Hidro…... GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>  Các chất có cực tan nhiều trong dung môi có cực như nước Ví dụ: HCl, ancol…  Phần lớn các chất không cực tan trong dung môi không cực như benzen, cacbon tetraclorua…. Ví dụ: lưu huỳnh, iot, các chất hữu cơ không cực…  Nói chung, các chất chỉ có liên kết cộng hoá trị không cực không dẫn điện ở mọi trạng thái. GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CỦNG CỐ 1 Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung? a. Liên kết ion. b. Liên kết kim loại. c. Liên kết cộng hoá trị. d. Liên kết hidro. GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CỦNG CỐ 2. Phân tử nào sau đây được tạo thành từ liên kết cộng hoá trị không cực: a. NH3. b. HCl. c. O2. d. H2O. GV: Hoàng Thị Ngân Hà.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CỦNG CỐ 3 Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau: Br2, H2O. Giải: Công thức electron. ..O .. H. .. ... Công thức PT. H. Br2. ..Br .. Br ... .. ... H2O. Công thức CT. H–O–H Br – Br. .. ...

<span class='text_page_counter'>(25)</span> CỦNG CỐ 4 Cột A A. Liên kết đôi B. LK trong phân tử N2 C. Các nguyên tử lk với. nhau để D. LK CHT hình thành do. Cột B 1. có các cặp e dùng chung 2. Phân cực kém hơn lk đơn 3. rất bền 4. có trong CO2 5. đạt cấu hình bền vững của khí hiếm.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×