Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Quy trình thủ tục hải quan hàng hóa Xuất khẩu bằng đường biển tại công ty toàn cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 59 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM
----------------------------------

BÀI TIỂU LUẬN

QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU
Đề tài:

“QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU KINH
DOANH BẰNG ĐƢỜNG BIỂN TẠI CƠNG
TY TNHH TIẾP VẬN VÀ THƢƠNG MẠI
TỒN CẦU”


Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................................................... 3
CHƢƠNG 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH TIẾP VẬN VÀ THƢƠNG MẠI TỒN
CẦU .............................................................................................................................................................. 4
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty ......................................................................................... 4
1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về cơng ty .......................................................................................................... 4
1.1.2. Q trình hình thành và phát triển: ................................................................................................. 5
1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty ..................................................................................................... 5
1.2.1. Chức năng: ...................................................................................................................................... 5
1.2.2. Phạm vi hoạt động của công ty: ...................................................................................................... 6
1.3. Sơ đồ và cơ cấu tổ chức cơng ty ............................................................................................................ 6
1.4. Tình hình kinh doanh của công ty.......................................................................................................... 8
1.4.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty ..................................................................................... 8
1.4.2. Cơ cấu mặt hàng ........................................................................................................................... 10


1.4.3. Cơ cấu thị trƣờng .......................................................................................................................... 11
1.4.4. Cơ cấu dịch vụ xuất nhập khẩu của công ty.................................................................................. 12
CHƢƠNG 2: QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH TIẾP VẬN VÀ THƢƠNG MẠI TỒN CẦU ............................................................. 14
2.1. Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng nhập khẩu LCL kinh doanh.................................................. 14
2.1.1. Nhận và kiểm tra bộ chứng từ ....................................................................................................... 14
2.1.2. Lấy D/O ........................................................................................................................................ 16
2.1.3. Làm thủ tục hải quan..................................................................................................................... 16
2.1.3.1. Lên tờ khai hải quan điện tử................................................................................................... 16
2.1.3.2. Mở tờ khai tại chi cục hải quan .............................................................................................. 27
2.1.3.3. Nhận hàng tại Kho CFS: ........................................................................................................ 28
2.1.3.4. Đối chiếu D/O và thanh lý kho: ............................................................................................. 29
1


Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh
2.2. Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu LCL kinh doanh................................................... 30
2.2.1 Bƣớc chuẩn bị. ............................................................................................................................... 30
2.2.2 Lên invoice, packing list khai hải quan.......................................................................................... 31
2.2.2.1 Invoice khai hải quan cần các thông tin sau:........................................................................... 31
2.2.2.2 Packing list khai hải quan. ...................................................................................................... 32
2.2.3. Lên tờ khai xuất khẩu................................................................................................................. 33
2.2.3.1 Thông tin tờ khai. .................................................................................................................... 33
2.2.3.2 Danh sách hàng. ...................................................................................................................... 37
2.2.3.3 Chứng từ kèm theo. ................................................................................................................. 38
2.2.4. Mở tờ khai xuất khẩu. ................................................................................................................ 42
2.2.5. Thanh lý và vào sổ tàu: ............................................................................................................... 43
CHƢƠNG 3:NHẬN XÉT, GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ VỀ QUY TRÌNH THỦ TỤC HÁI QUAN TẠI
CƠNG TY TNHH TIẾP VẬN VÀ THƢƠNG MẠI TOÀN CẦU. ............................................................ 44
3.1 Nhận xét ................................................................................................................................................ 44

3.1.1 Thuận lợi của công ty..................................................................................................................... 44
3.1.2 Những khó khăn của cơng ty ......................................................................................................... 46
3.2 Một số giải ph p.................................................................................................................................... 49
3.3 Kiến nghị............................................................................................................................................... 52
3.3.1 Kiến nghị đối với Nhà nƣớc ........................................................................................................... 52
3.3.2 Kiến nghị đối với c ng t ............................................................................................................... 55
KẾT LUẬN................................................................................................................................................. 58

2


Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh
LỜI MỞ ĐẦU
Trên thực tế những năm qua, ph t triển xuất, nhập khẩu của Việt Nam đã có những
đóng góp to lớn vào cơng cuộc đổi mới của đất nƣớc. Xuất khẩu đã trở thành một trong
những động lực chủ yếu của tăng trƣởng kinh tế, góp phần giải quyết việc làm tăng thu
nhập, xóa đói giảm nghèo. Trong điều kiện trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ của
nƣớc ta còn thấp, phát triển xuất nhập khẩu trong thời gian qua đã tạo lợi nhuận để Việt
Nam tiếp cận công nghệ tiên tiến, giải quyết sự thiếu hụt về nguyên liệu, máy móc thiết
bị. Nhập khẩu đã góp phần thúc đẩ tăng trƣởng xuất khẩu, cải thiện trình độ cơng nghệ
của nền kinh tế, ổn định đời sống nhân dân, ngƣời tiêu dùng đƣợc tiếp cận hàng hóa và
dịch vụ đa dạng phong phú với nhiều lựa chọn tốt hơn và gi rẻ hơn
Kim ngạch xuất nhập khẩu ngà càng tăng, c c loại hình xuất nhập khẩu ngày
càng phong phú, đa dạng. để đ p ứng theo kịp dịng chảy thì Hải quan cần phải đổi mới
và hồn thiện theo hƣớng hiện đại hóa đảm bảo thực hiện thông xuốt nhiệm vụ quản lý
nhà nƣớc về hải quan. Thủ tục xuất nhập khẩu hiệu quả đóng vai trò then chốt trong việc
tạo thuận lợi cho thƣơng mại và tạo lập m i trƣờng thuận lợi cho phát triển, tăng trƣởng
kinh tế và đầu tƣ trực tiếp.
Thực tế những năm vừa qua, ngành logistics và hậu cần đã khẳng định đƣợc vị thế
trong ngành xuất nhập khẩu, là một trong những ngành mang lại nguồn thu ngoại tệ cho

q trình cơng nghiệp hóa đất nƣớc. tuy nhiên cùng với sự phát triển đi lên thì c c c ng
ty hậu cần trong đó có Tồn cầu cũng bộc lộ khơng ít khuyết điểm mà thời gian tới cần có
những biện pháp khắc phục. Chính vì thế nhóm chúng xem xin chọn đề tài: “QUY
TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU KINH DOANH
BẰNG ĐƢỜNG BIỂN TẠI CƠNG TY TNHH TIẾP VẬN VÀ THƢƠNG MẠI
TỒN CẦU” sẽ trình bày một cách khái quát về quy trình và những ƣu khu ết điểm
trong quy trình nêu ra từ đó đƣa ra giải pháp cụ thể, đối với Hải Quan và Doanh nghiệp
nhằm tiết kiệm thời gian, tiền bạc và công sức cũng nhƣ thúc đẩy sự phát triển thƣơng
mại hàng hó xuất nhập khẩu.
3


Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh
CHƢƠNG 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH TIẾP VẬN VÀ
THƢƠNG MẠI TỒN CẦU
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty
1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty
Do nhu cầu thị trƣờng và mở rộng hoạt động kinh doanh nên ban gi m đốc đã
quyết định thành lập c ng t đặt tại địa chỉ 49 Cửu Long, Phƣờng 2, Quận Tân Bình.
Cơng ty TNHH Tiếp Vận và Thƣơng Mại Tồn Cầu là cơng ty 100% vốn trong nƣớc,
đƣợc thành lập năm 2008 theo Giấy phép kinh doanh số 4102057433 đăng ký ngà
05/01/2009 do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ Th nh phố Hồ Chí Minh cấp.
 Tên giao dịch tiếng Việt: Công ty TNHH Tiếp Vận và Thƣơng Mại Toàn Cầu.
 Tên giao dịch quốc tế: GLOBAL TRADING & LOGISTICS CO., LTD
 Vốn điều lệ: 1.500.000.000
 Trụ sở chính: 49 Cửu Long, Phƣờng 2, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.
 Điện thoại: (84).8 3547 0667
 Fax: (84).8 3547 0668
 Email:
 Website: www.global-vietnam.vn

 Logo:
Ngành nghề kinh doanh: dịch vụ giao nhận hàng hóa. Môi giới vận tải, đại lý vận tải biển,
dịch vụ khai thuế hải quan, dịch vụ xếp dỡ hàng hóa, đóng gói kiểm điếm hàng hóa(trừ
đóng gói thuốc bảo vệ thực vật), dịch vu cho thuê kho bãi. Mua bán hàng thủ cơng mỹ
nghệ, văn phịng phẩm, vật liệu trang trí nội ngoại thất, vật liệu xây dựng, vật tƣ ngu ên
liệu ngành in, giấy, nhựa, sản phẩm dệt, hàng công nông nghiệp, mua bán thiết bị điện,
đồ chơi trẻ em (trừ đồ chơi có hại cho giáo dục nhân cách, sức khỏe trẻ em hoặc ảnh
hƣởng đến an ninh, trật tự an toàn xã hội), máy mọc thiết bị sản phẩm bằng nhựa-gỗ4


Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh
nhôm- thủy tinh, thực phẩm, rau quả, nông sản( không kinh doanh ngành nông sản thực
phẩm tại trụ sở, thủy sản(khơng gây ơ nhiễm m i trƣờng), hó chất (trừ hóa chất có tín
hđộc hại mạnh). Đại lý ký gửi hàng hóa, dịch vụ thƣơng mại, mua bán gia cơng ngọc trai,
đồ trang sức.
1.1.2. Q trình hình thành và phát triển:
Cơng ty TNHH Tiếp Vận và Thƣơng Mại Tồn Cầu là tổ chức kinh doanh có tƣ
cách pháp nhân, có con dấu riêng hạch to n độc lập. CƠng ty luôn lấy quy tắc << Chuyên
nghiệp – CỐng Hiến- Trách Nhiệm – Hiệu Quả >> là tiêu chí hàng đầu phục vụ khách
hàng. Chính vì thế trong 6 năm hoạt động, c ng t đã tạo dựng cho mình một hình ảnh tin
cậy trong lịng khách hàng cả trong và ngồi nƣớc. CƠng ty khơng những mở rộng đƣợc
mạng lƣới kinh doanh mà con đẩy mạnh các loại hình kinh doanh nhƣ: đại lý vận tải quốc
tế, vận tải nội đại, thủ tục hải quan, xuất nhập khẩu ủy thác, dịch vụ gom hàng, kho bãi và
các dịch vụ logistics liên quan, kinh doanh và dịch vụ tƣ vấn…
Công ty chỉ đƣợc thành lập 6 năm nhƣng với sự chuyên nghiệp, năng động và
nhạy bén của đội ngũ nhân viên, c ng t đã nhanh chóng có nhiều khách hàng thân thiết
và thƣờng xu ên. S u năm – một chặng đƣờng cũng đủ để khách hàng kiểm chứng và tín
nhiệm cơng ty
1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty
1.2.1. Chức năng:

Công ty không chỉ cung cấp dịch vụ vận chuyển th ng thƣờng mà hơn thế nữa.
Công ty TNHH Tiếp Vận và Thƣơng Mại Tồn Cầu cịn cung cấp và tƣ vấn cho khách
hàng các giải pháp vận tải, giao nhận hiệu quả và kinh tế
C ng t đang cung cấp nhiều dịch vụ nhƣ: vận tải quốc tế biển và hàng không, thủ
tục hải quan, kho bãi và các dịch vụ logistic liên quan, đại lý tàu biển, bốc xếp hàng hóa,
dịch vụ hàng hải, giao hàng door to door, kinh doanh và dịch vụ tƣ vấn.

5


Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh
Ngồi ra c ng t cịn đảm nhận thêm các dịch vụ khách nhƣ: giao dịch với c c cơ
quan Nhà nƣớc nhƣ Hải quan, Thuế, Ngân hàng…để thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh
xuất nhập khẩu, đăng ký nộp thuế, vay vốn
1.2.2. Phạm vi hoạt động của công ty:
 Dịch vụ vận tải:
 Vận tải nội địa
 Vận tải quốc tế bằng đƣờng biển và đƣờng hàng không
 Dịch vụ giao nhận:
 Đại lý giao nhận hàng hóa bằng đƣờng biển và đƣờng hàng không
 Dịch vụ gom hàng
 Dịch vụ door to door
 Dịch vụ thủ tục hàng hóa xuất nhập khẩu, hàng chuyển cửa khẩu
1.3. Sơ đồ và cơ cấu tổ chức công ty

GIÁM ĐỐC
P GIÁM ĐỐC

P. KINH
DOANH


BP. SALE

BP. HÀNG
NHẬP

BP. GIAO NHẬN

P. KẾ TOÁN

BP. CHỨNG TỪ

BP. KHO BÃI

BP. HÀNG
XUẤT

6


Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh

Nhƣ sơ đồ trên, ta nhận thấ cơ cấu tổ chức của c ng t nhƣ một hệ thống đƣợc
liên kết một cách chặt chẽ. Đứng đầu c ng t là Gi m đốc, dƣới là c c Trƣởng phịng
quản lý c c phịng ban. Nhìn chung cơ cấu công ty tổ chức cơ cấu theo kiểu trực tuyến.
Theo mơ hình quản lý trên thì các vấn đề phát sinh trong các bộ phận chức năng sẽ
do cán bộ phụ trách chức năng quản lý. Đối với những vấn đề chung của cơng ty sẽ có sự
bàn bạc giữa ban Gi m Đốc với nhau, BGĐ sẽ đƣa ra phƣơng hƣớng giải quyế đến cùng.
Gi m đốc c ng t : là ngƣời tòan quyền quyết định mọi hoạt động kinh doanh của
c ng t , đƣa ra chiến lƣợc, kế hoạch hoạt động, đàm ph n, ký kết hợp đồng với khách

hàng
Phó Gi m Đốc: là cộng t c đắc lực, ngƣời trực tiếp quản lý điều hành các cấp
dƣới trong c ng t và đƣợc ủy quyền của Gi m đốc.
Phịng kinh doanh: Có nhiệm vụ nghiên cứu, khảo sát thị trƣờng nhằm tìm kiếm
khách hàng mới. đế xuất c c phƣơng n kinh doanh với Gi m Đốc về kế hoạch hoạt
động, thị trƣờng và công tác kinh doanh của cơng ty. Phịng này bao gồm 4 bộ phận:
-

Bộ phận Sales: là bộ phận có vị trí quan trọng trong cơ cấu tổ chức của cơng ty.

Có nhiệm vụ tìm kiếm khách hàng mới, nghiên cứu, và khảo sát thị trƣờng nhằm nắm bắt
kịp thời các nhu cầu đầu tƣ cảu kh ch hàng cũng nhƣ chính s ch đầu tƣ khu ến mãi của
c c đối thủ cạnh tranh để phối hợp tham mƣu cho BGĐ ban hành c c chính s ch, sbie65n
pháp hoặc phƣơng n đầu tƣ ph t triển hoạt động của c ng t . Đề ra c c phƣơng thức
quản lý kinh doanh, chính sách giá cả, chính s ch đối với khách hàng trong và ngoài
nƣớc nhằm nắm vững thị trƣờng, dạy lợi nhuận tối đa. Bao gồm 2 bộ phận: bộ phận hàng
nhập và bộ phận hàng xuất.
-

Bộ phận giao nhận: đâ là bộ phận thực hiện các hợp đồng giao nhận do phòng

kinh doanh mang về gồm những đội ngũ đƣợc đào tạo nghiệp vụ chuyên môn
-

Bô phận chứng từ: thao dõi, quản lý lƣu trữ chứng từ và c c c ng văn. Chuẩn bị

bộ hồ sơ Hải Quan, c c c ng văn cần thiết giúp cho bộ phận giao nhận hoàn thành tốt
7



Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh
nhiệm vụ đƣợc giao. Thƣờng xuyên theo dõi quá trình làm hàng liên lạc tiếp xúc với
khách hàng những thông tin cần thiết cho lô hàng. Chuyên trách việc cung cấp thông tin,
b o gi cƣớc, vận chuyển và giá làm thủ tục hải quan đến khách hàng, là chứng từ cho
kh ch hàng và tƣ vấn cho khách hàng về lĩnh vực liên quan đến vận tải giao nhận
Bộ phận kho bãi: xuất hàng hoặc lƣu kho theo êu cầu của khách hàng
Phịng kế tốn: hoạch to n đầ đủ các nhiệm vụ kế toán phát sinh, báo cáo các số liệu
chính x c định kỳ, theo dõi và tổ chức cho hoạt động kinh doanh liên tục và hiệu quả, chi
tạm ứng cho nhân viên giao nhận hồn thành cơng tác. Kiểm tra tính hợp pháp các chứng
từ sau khi lập phiếu thu. Cùng thủ quỹ kiểm tra, đối chiếu sử dụng tồn quỹ sổ sách và
theo dõi chi tiết đến tình hình hoạt động của c ng t . Thanh to n, lƣơng, thƣởng, phụ cấp
cho các nhân viên theo lệnh của Gi m đốc, thanh to n BHXH, BHYT cho ngƣời lao động
theo qu định.
Dƣới sự quản lý của Ban Gi m Đốc đối với từng phòng ban, từng cá nhân làm cho hoạt
động của công ty trở nên nề nếp, đồng bộ và phát triểm.
1.4. Tình hình kinh doanh của cơng ty
1.4.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
Bảng 1: Kết quả hoạt động kinh doanh của c ng t c c năm 2011-2013
Năm
Chỉ tiêu
Doanh thu
Chi phí hoạt động
kinh doanh
Tỉ lệ % chi phí và
doanh thu
Lợi nhuận

2011

2012


2013

2.220.070

3.500.000

4.517.040

1.491.946

2.550.000

2.670.000

67,81%

72,8%

59,10%

708.124

950.000

1.847.046

8



Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh

Qua bảng và biểu đồ trên, ta thấ doanh thu năm 2012 tăng 1.299.930.000 so với
2011,2013 tăng thêm 1.017.046.000 so với 2012. Tuy nhiên chi phí cho hoạt động kinh
doanh năm 2012 cũng tăng lên 1.058.054.000 so với năm 2011 và chí phí năm 2013 cũng
tăng lên 1.200.000.000 so với năm 2012. Nhu vậ chi phí tăng mạnh chiếm 72,85%
doanh thu (năm 2012) dẫn đến mức tăng lợi nhuận của năm 2012 kh ng cao.
Do năm 2012 c ng t phải xây dựng kho bãi và mua thêm một số máy móc thiết bị văn
phịng nhƣ m

photocop , m

in, m

vi tính…làm tăng chi phí, nhƣng đến năm 2013

chí phí đã bình ổn. điều đ ng mừng là trong năm 2011 c ng t đã tìm đƣợc một số khách
hàng mới. nhìn chung qua 3 năm thì năm 2013 là năm c ng t hoạt động thành công nhất,
nguồn doanh thu đ ng kể, cơng thêm chí phí phát sinh khơng nhiều, tất cả hoạt động đi
vào khn khổ, ít phát sinh.

9


Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh
1.4.2. Cơ cấu mặt hàng
Bảng 5: Kết cấu hàng hóa từ năm 2011-2013
Mặt

2011


2012

2013

hàng
Số lơ

Tỷ

hàng trọng

Năm 2011 so

Năm 2012 so

với 2012

với năm 2013

Số lơ

Tỷ

Số lơ

Tỷ

Số lơ


Tỷ

Số lơ

Tỷ

hàng

trọng

hàng

trọng

hàng

trọng

hàng

trọng

%

%

%

%


%

SXXK

714

61,23

757

56,96

790

54,78

43

106,02

33

104,36

Gia

53

4,45


57

4,29

70

4,85

4

107,55

13

122,8

278

23,84

298

22,42

372

25,94

20


107,22

74

124,86

Khác

121

10,39

217

16,33

201

14,58

%

179,33

-7

96,77

Tổng


1166

100

1329

100

1442

100

cơng
Kinh
doanh

cộng

* Nhận xét
Nhóm hàng Nhập khẩu- Sản xuất – Xuất khẩu chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu các mặt
hàng qua c c năm, tu nhiên, nhóm hàng nà có xu hƣớng giảm đ ng kể qua c c năm.
Nhóm hàng gia cơng chiếm tỷ trọng không lớn nhƣng lu n ổn định qua c c năm. Nhóm
hàng kinh doanh có tỷ trọng khơng lớn do cơng ty có mục tiêu mở rộng thêm các mặt
hàng kinh doanh trong thời gian tới.

10


Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh
1.4.3. Cơ cấu thị trƣờng

Năm

Thị

2011

Trị giá

trƣờng

2012

Tỷ trọng

Trị giá

%

2013

Tỷ trọng

Trị giá

%

Tỷ trọng
%

Malaysia


1.589

26,49

2.089

27,34

2.665

27,14

Trung

1.024

17,07

1.501

19,65

1,942

19,47

Thái Lan

1.524


25,40

1.832

23,98

2,245

22,86

Australia

986

16,44

1.023

13,39

1,456

14,83

Nhật Bản

876

14,60


1.196

15,65

1.542

15,70

5.999

100

7.641

1000

9.540

100

Quốc

Tổng
Cộng

* Nhận xét
Qua bảng trên ta thấy các hợp dồng dịch vụ nhập và xuất khuể hàng hóa của cơng ty chủ
yếu là từ c c nƣớc Châu Á. Cụ thể, xuất sang 2 thị trƣờng chính là Australia và Nhật Bản.
thị trƣờng th i lan đạt 1,524 triệu đồng chiếm 25,40%, đến năm 2012 đạt 1.832 triệu

đồng nhƣng tỷ trọng chiếm 23,98% năm 2011 trị gi đạt 2.245 triệu đồng nhƣng tỷ trọng
chiếm 22,86%. Nhìn tổng quát có thể thấy danh mục hàng hóa tại thị trƣờng Malaysia lại
tăng trƣờng qua từng năm là tỷ trọng này tiếp tục tăng lên. Điều đ ng nói lên hàng hóa tại
thị trƣờng Malaysia ngày càng lựa chọn nhập khẩu nhiều. bên cạnh đó thị trƣờng Trung
Quốc cũng đƣợc DN Việt Nam nhập khẩu khá nhiều, cu thể năm 2011 chiếm 17,07%, tỷ
trọng nà tăng lên đến năm 2012 chiếm 19,65% nhƣng năm 2013 lại giảm còn 19,47%.
Do một số vấn đề về chất lƣợng an toàn sức khỏe của ngƣời tiêu dùng đối với hàng hóa
Trung Quốc. Nên một số doanh nghiệp Việt Nam hạn chế nhập khẩu từ thị trƣờng này.

11


Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh
1.4.4. Cơ cấu dịch vụ xuất nhập khẩu của công ty
Bãng: Cơ cấu dịch vụ xuất nhập khẩu công ty
Chỉ tiêu

2011
Doanh thu

Hàng

2012
Tỷ

Doanh thu

2013
Tỷ


Doanh thu

Tỷ

trọng

trọng

trọng

%

%

%

110.062.994

18,16

486.470.327

58,89

794.670.458

69,24

85.321.478


14,08

357.321.650

43,25

501.328.106

43,68

24.741.507

4,08

129.148.677

15,64

293.342.389

26,28

439.400.107

72,53

298.600.533

36,15


301.650.389

26,28

302.932.013

50,00

162.392.812

19,66

173.201.486

15,09

136.468.094

22,53

136.267.721

16,49

128.448.903

11,19

56.321.589


9,3

41.015.190

4,96

51.329.957

4,5

605.784.690

100

826.086.050

100

1.147.650.804

100

SEA
Hàng
nhập
Hàng
xuất
Hàng
Air
Hàng

xuất
Hàng
nhập
Hàng
Door to
Door
Tổng
cộng

12


Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh
* Nhận xét:
Hàng bằng đƣờng biển: năm 2011 tỷ trọng chiếm 18,16% nhƣng năm 2012 lại tăng nhanh
lên chiếm tỷ trọng 58,89%, năm 2012 chiếm tỷ trọng 69,24%. Trong đó số tuyệt đối năm
2013 tăng so với năm 2012 là 308.200.131, tỷ lệ tăng 63,35%. Trong hàng vận chuyển
đƣờng biển thì hàng xuất và hàng nhập đều có sự tăng nhanh về doanh thu. Riêng hàng
nhập thì tỷ trọng năm 2012 tăng nhanh so với năm 2011 nhƣng đến năm 2013 thì tỷ trọng
kh ng tăng. Hàng xuất thì tăng cả về số tuyệt đối lẫn tỷ trọng. Với mức tăng nhanh thì
hiện nay hàng giao nhận bằng đƣờng biển đem lại doanh thu chủ yếu trong hoạt động
dịch vụ của công ty.
Hàng đƣờng hàng kh ng: năm 2010 tỷ trọng giảm so với năm 2011, năm 2013 lại giảm
so với năm 2011, nhìn chung 3 năm tổng tỷ trọng giảm mạnh, nguồn hàng mang lại
doanh thu cho công ty chủ yếu là hàng đƣờng biển. Năm 2013 tỷ trọng chiếm 36,15%.
Hàng nhập thì tỷ trọng trong 3 năm đều tăng, về số tuyệt đối cũng giảm nhƣng nhìn
chung kh ng đ ng kể.qua đó, c ng t cần tìm hiểu về ngu ên nhân t c động vì sao doanh
thu vận chuyển đƣờng hàng không trong thời gian qua giảm mạnh làm ảnh hƣởng đến
doanh thu chung của công ty.
Hàng tới kho: chỉ chiếm tỷ trọng nhỏ trong cơ cấu doanh thu về dịch vụ của công ty, tỷ

trọng trong 3 năm đều giảm.
Nhìn chung qua 3 năm, tỷ trọng doanh thu đƣờng hàng không và hàng kho tới kho đều
giảm dần, tha vào đó là sự tăng lên mạnh mẽ của tỷ trọng doanh thu hàng đƣờng biển.
Cụ thể năm 2013 doanhthu giao nhận hàng hóa tăng so với năm 2011 là 220.301.360, với
mức tăng 136,4% ngu ên nhân hàng SEA tăng đột biến trong thời gian ngắn. Năm 2013
thì doanh thu tăng so với năm 2012 là 321.564.754 với tỷ lệ 38,93%. Doanh thu công ty
ngà càng tăng với tạo sự cân bằng trong cơ cấu dịch vụ của công ty

13


Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh
CHƢƠNG 2: QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TIẾP VẬN VÀ THƢƠNG MẠI TỒN CẦU

2.1. Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng nhập khẩu LCL kinh doanh
Nhận và

Lấy D/O

Làm thủ tục

Nhận hàng

kiểm tra BCT

(lệnh giao hàng)

Hải Quan


tại cảng

2.1.1. Nhận và kiểm tra bộ chứng từ
NHẬP HÀNG LẺ (LCL) – TP NHƠM
Đối với hàng lẻ thì quy trình giao nhận hàng nhập cũng tuân thủ theo sơ đồ qu trình đã
đƣợc trình bày trên, Nhận và kiểm tra BCT  Lấy D/O  Làm thủ tục HQ  Nhận
hàng tại cảng.
Sau đâ , để minh hoạ cho phƣơng pháp nhập hàng lẻ, xin đƣa một ví dụ cụ thể về lô hàng
nhập lẻ tại c ng t . Dƣới đâ là một số thông tin về lô hàng:
Ngƣời xuất khẩu: SHENZHEN GUANGYULONG TRADE CO., LTD.
Ngƣời nhập khẩu: SONG HIEP LOI TRADING – TECH CO.,LID
Hợp đồng số: 2014031507

Ngày: 15/03/2014

Phƣơng tiện vận tải: WANHAI 211/S309
Số vận đơn: GZSH1404076

Ngày: 21/04/2014

Ngày đến: 28/04/2014
Cảng bốc hàng: HUANGPU, CHINA
Cảng dỡ hàng: C048 - Cảng Cát Lái/TP Ho Chi Minh
Điều kiện giao hàng: FOB SHANGHAI
Phƣơng thức thanh tốn: T/T
Hàng hóa: Tp nhơm dạng rỗng
Số lƣợng: 31 kiện

Trọng lƣợng: 402 kgs (GW)
14



Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh
Trị giá nguyên tệ: 1500 USD
 Nhận và kiểm tra Bộ chứng từ
Bộ chứng từ bao gồm:
 Hợp đồng ngoại thƣơng (Commercial Contract) – 01 bản gốc, 01 bản copy
 Hóa đơn thƣơng mại (Commercial Invoice) – 03 bản gốc
 Phiếu đóng gói (Packing List) – 03 bản gốc
 Chứng nhận xuất xứ Form E (Certificate of Origin Form E) – 01 bản gốc, 02 bản
cop . Do đâ là l hàng nhập từ Trung Quốc.
 Vận đơn đƣờng biển ( Bill of Lading) – 03 bản gốc, 03 bản copy
 Kiểm tra bộ chứng từ:
 Bộ phận chứng từ sẽ kiểm tra chứng từ về số lƣợng, chủng loại và nội dung từng
chứng từ một cách kỹ lƣỡng để có thể làm thủ tục hải quan và nhận hàng. Nếu thiếu
chứng từ nào hoặc có bất kỳ sai sót gì thì bộ phận chứng từ phải nhanh chóng liên hệ với
khách hàng yêu cầu chỉnh sửa để nhanh chóng nhận đƣợc hàng.
 Kiểm tra tính hợp lệ của bộ chứng từ: Nội dung, điều khoản trên các chứng từ phải
phù hợp và ăn khớp với nhau. Những điều khoản cần phải kiểm tra trƣớc tiên:
- Tên, địa chỉ nhà nhập khẩu, mã số nhập khẩu
- Tên, địa chỉ nhà xuất khẩu
- Tên, số lƣợng, xuất xứ của hàng hóa giữa các chứng từ phải khớp nhau
- Số container, số kiện, trọng lƣợng đã đúng chƣa
- Ngà , th ng, năm trên c c chứng từ phải hợp lệ
- Con dấu, chữ ký trên mỗi chứng từ phải đầ đủ và đúng chức năng
- Phƣơng thức thanh toán trên các chứng từ phải phù hợp
- Tên, ký mã hiệu của phƣơng tiện vận tải
- Cảng xếp hàng, cảng dỡ hàng, ngày dự kiến tàu đi, ngà dự kiến tàu đến

15



Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh
2.1.2. Lấy D/O
Khi nhận th ng b o hàng đến, nhân viên giao nhận mang vận đơn đƣờng biển (House
Biil of Lading) bản gốc, Giấy giới thiệu của c ng t , Th ng b o hàng đến và Chứng minh
nhân dân đến đại lý của ngƣời gom hàng để lấy D/O.
Khi có th ng b o hàng đến (Arrival Notice), nhân viên giao nhận kiểm tra các thông tin
trên thông báo hàng đến, đối chiếu với các chứng từ đã có, thƣờng là đối chiếu với vận
đơn và hóa đơn.
2.1.3. Làm thủ tục hải quan
Sơ đồ quy trình làm thủ tục hải quan đối với lô hàng nhập.

2.1.3.1. Lên tờ khai hải quan điện tử
Để lên tờ khai Hải quan điện tử, phải đăng nhập vào hệ thống khai báo Hải quan.
Nếu là lần đầu chạ chƣơng trình, chƣơng trình sẽ hỏi thơng tin của doanh nghiệp, lúc
này ta sẽ nhập đầ đủ các thông tin về công ty gồm: mã XNK, tên c ng t , địa chỉ, điện
thoại/fax, ngƣời liên hệ, điện thoại ngƣời liên hệ, e-mail. Sau khi kiểm tra lại các thông
tin, nếu thấ đúng thì nhấp vào nút “Đồng ý” để đăng nhập, cịn sai thì nhấp vào nút
“Quay lại” để sửa.
Sau đâ là nội dung chi tiết việc lên tờ khai Hải quan điện tử số 63826 cho lô hàng
nà nhƣ sau:
 Bƣớc 1: Vì các thơng tin của c ng t đã có sẵn trong hệ thống nên ta đăng nhập
trực tiếp vào hệ thống bằng cách nhập mật khẩu rồi chọn nút “Truy nhập”.
16


Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh
 Bƣớc 2: Từ thanh menu của chƣơng trình, ta chọn tab “Tờ khai xuất nhập khẩu”
rồi chọn “Đăng ký mới tờ khai nhập khẩu”.


Hình 1: Màn hình đăng nhập và màn hình ch nh của phần mềm khai hải quan
Bƣớc 3: Sau khi màn hình xuất hiện chức năng nhập tờ khai nhập khẩu mới, ta điền các
thông tin trên bộ chứng từ một c ch đầ đủ và chính x c. C c

có màu x m nhƣ “Số

TK”, “STT”, “Ngày ĐK”, “Số TN”, “Ngày TN” thì ta khơng nhập vì những ơ này Hải
quan sẽ trả về khi tờ khai thành công tờ khai đƣợc đăng ký thành c ng và nhân viên giao
nhận đã đến hải quan làm thủ tục cho tờ khai.

17


Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh

Hình 2: Màn hình nhập thơng tin tờ khai nhập khẩu
 Mã Hải quan/ Tên HQ:
C02102
Chi cục HQCK Cảng Sài Gòn KV1/ Cát Lái
 1. Người nhập khẩu (căn cứ vào hợp đồng)
Mã (mã số thuế): 0 3 0 4 9 9 9 5 3 8
Công ty TNHH TM KT Song Hiệp Lợi
288 Thoại Ngọc Hầu, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
Tel : 3864 8930 Fax : 3876 0339
 2. Người xuất khẩu (căn cứ vào hợp đồng)
Ngƣời xuất khẩu: SHENZHEN GUANGYULONG TRADE CO., LTD..
 3. Người ủy thác & 4. Đại lý làm thủ tục hải quan
18



Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh
Trong trƣờng hợp này, cơng t kh ng có ngƣời ủy thác nên hai tiêu thức trên sẽ
để trống.
 5. Loại hình
KD
Mã : NKD01 - Nhập kinh doanh
 6. Giấy phép
Trong trƣờng hợp này, hàng hố là túy nhơm không thuộc diện quản lý của nhà
nƣớc về giấy phép nên không cần giấy phép, nên tiêu thức này để trống.
 7. Hợp đồng (căn cứ vào hợp đồng)
Số : 2014031507
Ngày : 15/03/2014
 8. Hóa đơn thương mại (căn cứ vào hóa đơn)
Số : SGYL180414
Ngày : 18/04/2014
 9. Phương tiện vận tải (căn cứ vào vận đơn)
Loại : Đƣờng biển
Ở tiêu thức này, hai nội dung “Tên phương tiện vận tải” và “Ngày đến” (2 ô màu
xám) chúng ta không nhập nội dung vào đƣợc. Đến tiêu thức 10, khi điền đầ đủ nội
dung thơng tin Vận đơn thì 2 nội dung này mặc nhiên đƣợc hiển thị.
 Tiêu thức 10, 11, 12, 13, 14 (căn cứ vào vận đơn và thông báo hàng đến)
Tƣơng tự tiêu thức 9, ta không thể nhập trực tiếp các nội dung ở 5 tiêu thức này.
Để 5 tiêu thức trên hiển thị, chọn nút “” ở tiêu thức số 10 kế bên chữ “Vận tải đơn”.
Thơng qua cửa sổ Vận đơn, điền chính xác tất cả các nội dung hiển thị trên cửa sổ màn
hình. Đối với th ng tin nào kh ng có thì đ nh dấu “X” vào th ng tin đó.

19



Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh

Hình 3: Màn hình Vận tải đơn
Số vận đơn: GZSH1404076
Ngày vận đơn: 21/04/2014
Ngày đến: 28/04/2014
Số hiệu PTVT: X
Tên PTVT: WANHAI 211
Đâ là hàng nhập nguyên container nên không đánh dấu vào ô “Hàng rời”.
Mã hãng VT: X
Tên hãng VT: X
Nơi đi: Huangpu
Số hiệu chuyến đi: S309

Ngày khởi hành: 21/04/2014

Quốc tịch PTVT: CN / China

Nước xuất khẩu: CN / China

Người nhận hàng: (thông tin này tự hiển thị)
Công ty TNHH TM KT Song Hiệp Lợi
Người giao hàng: (thông tin này tự hiển thị)
Cửa khẩu nhập: C048 - Cảng Cát Lái / TP.HCM

Cửa khẩu xuất: Huangpu

Người nhận hàng trung gian:
20



Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh
Trong trƣờng hợp này, công ty trực tiếp nhận hàng nên nội dung nà để trống
Điều kiện giao hàng: FOB

Địa điểm giao hàng: Huangpu

Cảng dỡ hàng: Mã: C048

Tên: Cảng Cát Lái/TP.HCM

Cảng xếp hàng: Mã:



Tên: Huangpu

Khi đã điền xong các thơng tin về Vận đơn, bấm nút “Ghi” rồi đóng cửa sổ Vận đơn.
Lúc này 5 tiêu thức 10, 11, 12, 13, 14 đã đƣợc hiển thị, ta nhập các tiêu thức tiếp theo.
 15. Đồng tiền thanh toán
USD – Đ la Mỹ
Tỷ giá tính thuế : 21.036
 16. Phương thức thanh toán
TT – Phƣơng thức chuyển tiền
 Căn cứ vào Packing List:
Số lƣợng: 50 000 Cái
Số kiện: 31
Trọng lƣợng: 402 kg (trọng lƣợng này là trọng lƣợng cả bì)
Cont 20: 1
 Bƣớc 4: Nhập danh sách mặt hàng nhập khẩu. Chọn tab “Danh sách hàng tờ

khai” để nhập thông tin một cách rõ ràng và chính xác bằng tiếng Việt (căn cứ vào hóa
đơn thƣơng mại và hợp đồng).

21


Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh

Hình 4: Màn hình danh sách thơng tin tờ khai nhập khẩu
 Mã hàng: Trong trƣờng hợp nà c ng t để trống.
 Tên hàng (mô tả chi tiết): Tp nhơm rỗng bán thành phẩm,
chƣa hàn đ

32x175 mm, có in chữ ASAKA. Hàng mới 100%.

 Mã HS: 76129090
 Xuất xứ: China
 Lượng: 50000
 Đơn vị tính: cái
 Đơn giá: 0,03 (USD)
 Trị giá nguyên tệ: 1.500 (USD)
 Trị giá tính thuế: 57.985.152 (VND)
 Thuế suất nhập khẩu (dựa vào mã HS): 5%
Đâ là hàng nhập từ Trung Quốc và có Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) Form E
nên sẽ đƣợc hƣởng mức thuế suất ƣu đãi là 5%.
 Tiền thuế nhập khẩu: 1.788.060 (VND)
 Thuế suất thuế TTĐB/Thuế Tự vệ: mặt hàng băng keo là mặt hàng không thuộc
diện hàng hoá chịu thuế TTĐB nên trƣờng nà kh ng điền vào.
 Tiền thuế BVMT: tƣơng tự thuế suất thuế TTĐB, trƣờng nà để trống.
22



Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh
 Thuế suất GTGT (dựa vào mã HS): 10%
 Tiền thuế GTGT: 3.754.926 (VND)
 Thu khác & Tiền thu khác: trƣờng hợp nà để trống
 Phí VC: 200 (USD)
 Phí BH: trƣờng hợp nà kh ng có phí BH nên để trống
Theo qu định của Nhà Nƣớc, giá tính thuế là giá CIF ở cảng đến. Nên sau khi
nhập đầ đủ các số liệu tính thuế xong, ta sẽ nhập các số liệu về phí vận chuyển, phí
bảo hiểm vào c c

bên dƣới của “Danh s ch hàng tờ khai” (trong trƣờng hợp này phí

bảo hiểm khơng có).
Sau đó đ nh dấu vào ô “Tự động phân bổ”, khi đó chƣơng trình sẽ tự phân bổ
các lệ phí trên vào trị giá tính thuế cho từng dịng hàng (khi đó đơn gi ngu ên tệ
kh ng tha đổi, trị giá tính thuế tha đổi).
 Tổng tiền thuế: 5.542.986 (VND)
Sau khi đã hoàn thành xong phần danh sách hàng tờ khai, bấm nút “Ghi” để hoàn tất.
 Bƣớc 5: Chọn tab “Chứng từ kèm theo” để nhập các chứng từ kèm theo. Đối với
lô hàng này, ta sẽ nhập các chứng từ gồm: Vận tải đơn, Hợp đồng, Ho đơn thƣơng mại,
Tờ khai trị giá PP1.

23


Quy trình thủ tục Hải quan hàng hố XNK - Kinh doanh

Hình 5: Màn hình bổ sung chứng từ k m theo

Đối với c c th ng tin đã nhập trƣớc đó, phầm mềm sẽ tự động hiện thị, ta chỉ cần
nhập các thơng tin cịn thiếu của mỗi chứng từ. Thơng tin về hàng hố ta khơng cần nhập
vào mà chỉ cần nhấp vào nút “Lấy hàng từ tờ khai” thì thơng tin về hàng hố sẽ tự động
hiển thị.

24


×