Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

MTDe Ktradan chuong I Dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề 1. Hằng đẳng thức. TNKQ TL Nhận dạng được hằng đẳng thức. TNKQ TL Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Phân tích đa thức thành nhân tử. 1. 1. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Chia đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 0,5 5%. Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B 1 0,5 5% 2 1,0 10 %. 0,5 5% PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản 1 1,0 10 % Thực hiện phép chia đa thức đơn giản 2 1,0 10 % 3 1 1,5 1,0 15% 10 %. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh 1. Tổng. 3 0,5 1,5 5% 15% Biết vận dụng các Dùng phương phương pháp PTĐT pháp tách hạng tử thành nhân tử để giải để tìm x toán 3 1 5 3,5 1,0 5,5 3,5 % 10 % 55 % Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp 1 4 1,5 3,0 15 % 30 % 1 4 1 12 0,5 5 1,0 10 5% 50 % 10 % 100 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS ……………………… Họ và tên:………………………………… Lớp 8A…. Điểm. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Đại số Lời phê của giáo viên. Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) Đơn thức – 12x2yz2t4 chia hết cho đơn thức nào sau đây: A.  –2x2y3zt3 B.  5x2yz2t C.  2x2yz3t2 D.  –x2y3z3t4 2) ( 4x – 2 ) ( 4x + 2 ) = A.  4x2 + 4 B.  4x2 – 4 C.  16x2 + 4 D.  16x2 – 4 2 3 2 3) Giá trị của ( –8x y ) : ( –3xy ) tại x = –2 ; y = –3 là: 16 16 A.  16 B.  – 3 C.  -16 D.  3 6 3 4) Kết quả của phép tính là: ( – x ) : ( – x ) A.  – x3 B.  x3 C.  – x4 D.  x4 5) Biểu thức thích hợp của đẳng thức x2 + ……… + y2 = ( x + y )2 là: A.  xy B.  – xy C.  2xy D.  – 2xy 2 2 6) Đa thức x - 4xy + 4y được phân tích thành nhân tử là: A.  (x + 2y)2 B. (2x – y )2 C.  (x – 2y)2 D.  –(2x + y)2 7) Với ( x – 1 )2 = x – 1 thì giá trị của x sẽ là: A.  0 B.  – 1 C.  1 hoặc 2 D.  0 hoặc 1 3 8) Biểu thức thích hợp của đẳng thức x + y3 = ( x + y )( ………………) là : A.  x2 + 2xy + y2 B.  x2 + xy + y2 C.  x2 – xy + y2 D.  x2 – 2xy + y2 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x2 – y2 – 2x – 2y b) 18 m2 – 36 mn + 18 n2 – 72 p2 Bài 2: (2 điểm) a) Rút gọn biểu thức : A = x2 ( x + y ) + y2 ( x + y ) + 2x2y + 2xy2 b) Làm tính chia : ( x3 + 4x2 – x – 4 ) : ( x + 1 ) Bài 3: (1 điểm) Tìm x , biết : x ( 3x + 2 ) + ( x + 1 )2 – ( 2x – 5 )( 2x + 5 ) = – 12 Bài 4: (1 điểm) Tìm n  Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n - 1 Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… Đáp án: ĐẠI SỐ 8. I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1. B , 2. D , 3. A , 4. A , 5. C ,6. C , 7. C , 8. C II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm. a/ Biến đổi được: ( x – y )( x + y ) – 2( x + y ) (0,5điểm) = ( x – y – 2 )( x + y ) (0,5điểm) b/ Biến đổi được: 18( m2 – 2mn + n2 – 4p2 ) (0,5điểm) 2 2 = 18[( m – n ) – (2p) ]= 18( m – n – 2p )( m – n + 2p ) (0,5điểm) Bài 2: (2điểm) a/ Biến đổi được: x2( x + y ) + y2 ( x + y ) + 2xy ( x + y ) (0,5điểm) = ( x + y )( x2 + y2 + 2xy ) = ( x + y )3 (0,5điểm) 3 2 2 b/ Tính được: ( x + 4x – x – 4 ) : ( x + 1 ) = x + 3x – 4 (1điểm) Bài 3: (1điểm) Biến đổi được: 3x2 + 2x + x2 + 2x + 1 – 4x2 + 25 = –12 (0,25điểm)  4x + 26 = –12 (0,25điểm) 19  x=– 2 (1điểm) Bài 4: (1điểm) 2 Tính được: ( 2n2 + 5n – 1 ) : ( 2n – 1 ) = n + 3 + 2n - 1 (0,5điểm).  1 ; 2 ;-1 ; - 2 Để ( 2n2 + 5n – 1 )  ( 2n – 1 ) và n  Z  ( 2n – 1 )  Ư(2) =  x   0 ; 1 (0,5điểm) -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu ý: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm của câu hỏi đó..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×