Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra 1tiet DS9 c1ma tran 37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.7 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày dạy 9A........./10/2012 9B....../10/2012. Tiết 19: KIỂM TRA 1 TIẾT. 1. Môc tiªu a. KiÕn thøc.- Học sinh : được kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương 1- các phép toán về Căn bậc hai -căn bậc ba b. KÜ n¨ng.- HS có kĩ năng vận dụng các định lí+các quy tắc biến đổi các biểu thức chứa căn thức bậc để giải bài tập dạng rút gọn và chính minh. - HS có kĩ năng trình bày bài kiểm tra. c. Thái độ.- HS có ý thức làm bài, trình bày cẩn thận, chính xác. 2. Hình thức đề kiểm tra Phạm vi kiến thức : từ bài 01 đến bài 09 (18 tiết theo PPCT ) Xác định hình thức đề kiểm tra : Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan + Tù luËn (TNKQ 30%, TL 70%). 3. Néi dung kiÓm tra A. Ma trận đề Nhận biết. Chủ đề 1.Khái niệm căn bậc 2 Số câu: 3 số điểm: 1,5=15%. TNKQ - Xác định ĐK để căn bậc 2 có nghĩa. Thông hiểu TL. 1 0,5. TNKQ - Hiểu KN căn bậc hai của một số không âm 1 0,5. 1 0,5 Thực hiện được phép tính trục căn thức ở mẫu. 2.Các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về CBHai Số câu: 3 số điểm 7=70% Hiểu được căn bậc ba của một số qua vd đơn giản. Số câu: 3 số điểm: 1,5=15% 1 0,5. Trường THCS Phúc Ninh. 3 1,5. Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai 1 3,5. 3 7=70%. 1 3.5. 3 1,5=15 % 9 10. Tính được căn bậc 3 của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác 1 0,5. 2 1 1 1,5. 2 1. Tổng cộng. 3 1,5=15 % - Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai 1 2. 1 1,5. Căn bậc ba. Tổng. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Tính được căn bậc hai của một số (1Bài tập). 1 2. Thứ .....ngày...... tháng 10 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên HS....................................... Lớp 9..... KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 9 Tiết 18 theo PPCT Thời gian: 45' (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của cô giáo. ĐỀ BÀI I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng truớc câu trả lời đúng trong các câu sau : Câu 1: Cho x2 = a A. Với a  Q ta có x  a B. Với a  R ta có x  a C. Với a  R+ ta có x  a. D. Với a  R+ ta có x  a. Câu 2: Tìm số thực x dưới đây để x  4 có nghĩa: A.x  4 B. x 4 C.x > 4 D. x < 4 Câu 3: Với giá trị nào của x ta có a a : A. a > 0 B. a > 1 C. a = 0 hoặc a = 1 D. Một đáp số khác 3 Câu 4: Một hình lập phương có thể tích là 27dm . Cạnh của hình lập phương đó có độ dài bằng : A. 3dm B. 5dm C. 4 dm D. 75 dm 3x Câu 5: Tìm x biết = -7: A. x = -434 B. x = 343 C. x = -343 D. x = 434 3 Câu 6.  216 bằng bao nhiêu? A. -5 B. -6 C. 5 D. 6 II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)  a  a  a  a   1    1   1  a a  1 a  1     Bài 1(2,0 điểm) Chứng minh đẳng thức: ( với a 0 và a ≠1). 2 Bài 2(1,5 điểm) Trục căn thức ở mẫu: 3  1 ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. 1  x 1  1   : x  1  x  2 x 1 ( x  0; x 1 ) Bài 3: (3.5 điểm) Cho biểu thức: M=  x  x. a. Rút gọn M b. Tìm x để M = -1 ………………………………………….Bài làm………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phòng GD- ĐT Yên Sơn Trường THCS Phúc Ninh KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 9 Thời gian làm bài : 45' (Không kể thời gian giao đề) C.BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ): Mỗi câu đúng cho 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C A C B II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ) Bài Nội dung vắn tắt Điểm  a  a   a  a   a 1 a  a   a  1 a  a     1   1     0,5 điểm a 1   a  1   a 1 a 1   a  1 a  1   1.  1 a  2 a   1 a  2 a     a 1   a  1  . 0,5 điểm 0,5 điểm. ( a 1)2 ( a  1)2   a 1 a1 ( a 1)( a  1) 1  a  2  3 1. 0,5 điểm. 2  3  1  3  1  3 1 2. 2  . 3. . 0,5 điểm 0,5 điểm. . 3 1. 3 1. . 0,5 điểm. . 3 1. 1  x 1  1   : x  1  x  2 x  1 ( x  0; x 1 ) a) Rút gọn M=  x  x   x 1 1 1    2  x x1 x  1 x  1 : =. . . . 1 điểm 0,25điểm. . 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 x. =.  . x. . . x1. . x1 x. 2.  .. x . . x1. x 1. 2. x1 = x. x1 x. x1  1 b. Tìm x để M = -1 <=> x  x  1  x  2 x 1 1 1  x   x  2 4 .Vậy x =1/4 thì M=-1. 0,5điểm 0,25 điểm 0,5điểm 0,5 điểm. Chú ý : HS có cách làm khác, nhưng nếu đúng vẫn cho diểm tối đa câu, bài đó.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×