Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu Bài tập giới hạn dãy số doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.63 KB, 5 trang )

dcq dcq
Giới hạn dãy số
*Các giới hạn thường gặp:
limC = C ; lim= 0 α > 0 ; lim = 0 ; limq
n
= 0 |q| < 1
*Các phép toán giới hạn :
lim(u
n
± v
n
) = limu
n
± limv
n
;

lim(u
n
.v
n
) = limu
n
;
limv
n
lim =
*Các định lý về giới hạn:
Định lý 1: Một dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn
Một dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn
Định lý 2: Cho 3 dãy số (u


n
),(v
n
) và (w
n
)
Nếu ∀n ta có u
n
≤ v
n
≤ w
n
và limu
n
= limw
n
= A thì limv
n
= A
Định lý 3: Nếu limu
n
= 0 thì lim = ∞
Nếu limu
n
= ∞ thì lim = 0
*Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn là S =
1.Dùng định nghĩa,tính các giới hạn sau:
a) lim b) lim c) lim
2.Tính các giới hạn sau:
a) lim b) lim c) lim

d) lim e) lim
1n2n
3n2
3 3
+−


f)lim() g) lim
3.Tính các giới hạn sau:
a) lim b) lim() c) lim)
d) lim) e) lim
f) lim g) lim
13n
1n3nnn
2
3
23
+
++++
h) lim i) lim()
j) lim n() k) lim(
nn2n
3
23
−−
)
l) lim m) lim(1 + n
2
– )
n) lim

4.Tính các giới hạn
a) lim b) lim c) lim
d) lim e) lim f) lim
g) lim với |a| < 1 ; |b| < 1
4.Cho dãy (u
n
) xác định bởi u
1
= ; u
n+1
=
a)Chứng minh rằng (u
n
) bị chặn trên bởi 2 và là dãy số tăng
b)Suy ra (u
n
) có giới hạn và tính giới hạn đó
5.Cho dãy (u
n
) xác định bởi u
1
= ; u
n+1
=
a)Chứng minh rằng (u
n
) bị chặn trên bởi 1 và là dãy số tăng
b)Suy ra (u
n
) có giới hạn và tính giới hạn đó

6.Tìm các số hữu tỉ sau :
a) 2,1111111... b)1,030303030303... c)3,1515151515....
7.Tính lim(1 – ).(1 – ).(1 – )…(1 – )
8. Cho dãy (x
n
) thỏa 0 < x
n
< 1 và x
n+1
(1 – x
n
) ≥
Chứng minh rằng: dãy số (x
n
) tăng. Tính limx
n

9. Cho dãy (x
n
) thỏa 1 < x
n
< 2 và x
n+1
= 1 + x
n
– x
n
2
∀n ∈ N
a)Chứng minh rằng: |x

n
– | < ()
n
∀n ≥ 3
b) Tính limx
n

10.Cho dãy số xác định bởi : u
1
= ; u
n +1
=
a) Chứng minh rằng: u
n
< 1 ∀n
b) Chứng minh rằng: (u
n
) tăng và bị chặn trên
c) Tính limu
n
11.Cho dãy số (u
n
) xác định bởi công thức u
1
= và u
n +1
=
a) Chứng minh rằng u
n
< 3 ∀ n

b)Chứng minh rằng: (u
n
) tăng và bị chặn trên
c) Tính limu
n
Giới hạn hàm số
*Các phép toán về giới hạn hàm số
[ ]
x a x a
x a
lim f (x) g(x) limf (x) limg(x)
→ →

± = ±
[ ]
x a x a
x a
lim f (x).g(x) limf(x).limg(x)
→ →

=
x a
x a
x a
limf (x)
f (x)
lim
g(x) limg(x)




=

x a x a
lim f (x) limf (x)
→ →
=
*Các định lý về giới hạn hàm số :
Định lý 1:Nếu hàm số có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất
Định lý 2:Cho 3 hàm số g(x),f(x),h(x) cùng xác định trong khoảng K
chứa a và g(x) ≤ f(x) ≤ h(x). Nếu
x a x a
limg(x) lim h(x) L
→ →
= =
thì
x a
limf (x) L

=
Định lý 3: Nếu
x a x a
1
limf (x) 0 thì lim
f (x)
→ →
= = ∞

1
dcq dcq

Nếu
x a x a
1
limf (x) thì lim 0
f (x)
→ →
= ∞ =

Định lý 4:
x 0
sinx
lim 1
x

=

x 0
x
lim 1
sinx

=

x 0
sin kx
lim 1
kx

=


x 0
kx
lim 1
sin kx

=
*Các dạng vô định: là các giới hạn có dạng ; ; 0.∞ ; ∞ – ∞
1.Tính các giới hạn sau:
a)
2x
2x3x2
lim
2
2x

−−

b)
1x
3x5x3x
lim
2
23
1x

−+−


c)
4x4x

x2x
lim
2
2
2x
++
+
−→
d)
2x3x
1xxx
lim
2
23
1x
+−
+−−

e)
9x8x
9x3x5x
lim
24
23
3x
−−
++−

f)
3x2x

1x
lim
23
4
1x
+−

−→
g)
1xx2
3x2x
lim
2
2
1x
−−
−+

h)
2
3
2x
x4
2x3x
lim

+−
−→
i)
1x

xx5x4
lim
2
56
1x

+−

k)
1x
1x
lim
n
m
1x



m,n∈N
2.Tính các giới hạn sau:
a)
x4
35x
lim
4x

−+

b)
x

x1x1
lim
0x
−−+

c)
49x
3x2
lim
2
7x

−−


d)
4x
31x4
lim
2
2x

−+

e)
31x4
x2x
lim
2x
−+

−+

f)
x51
x53
lim
4x
−−
+−


g)
3x3
2x3x2
lim
1x
+
+−+
−→
h)
3x4x
4x7x2
lim
23
1x
+−
−++

i)
1x

xx
lim
2
1x



j)
23x
1x
lim
1x
−+


k)
31x4
x2x
lim
2x
−+
−+

l)
3x2
37x2
lim
1x
+−
−+


m)
1x
1x1x
lim
2
1x

−+−
+

n)
1x
2x3x
lim
2
3
1x

−−

o)
1x
x3x3x
lim
32
1x

−++


3.Tính các giới hạn sau:
a)
33
2x
x8x8
x
lim
+−−

b)
1x
2xx
lim
3
35
1x
+
++
−→
c)
1x1
x
lim
3
0x
−+

d)
2
3 2

0x
x
1x1
lim
−+

e)
4x5x
x4x
lim
2
3
4x
+−
−+

f)
9x
5x10x2
lim
2
3
3x

−++
−→
g)
2x
2xx10
lim

3
2x

+−−


h)
4x
2x6x
lim
2
3
2x

+−+

i)
3
2
x 2
8x 11 x 7
lim
x 3x 2

+ − +
− +
g)
3 5
4
4

x 1
(1 x)(1 x)(1 x)(1 x)
lim
(1 x)

− − − −

h)
n
2
x 1
x nx n 1
lim
(x 1)

− + −

4.Tính các giới hạn sau:
a)
x2
x3sin
lim
0x

b)
x2sin
x5
lim
0x


c)
x7sin
x4sin
lim
0x

d)
2
0x
x
x6cos1
lim



e)
xcos1
x3cos1
lim
0x



f)
2
0x
x2
x3cosxcos
lim



g)
2
0x
x
xcos1
lim



h)
x6sin
xcosxsin3
lim
6
x

π

i)
x8sin
xcosxsin
lim
4
x

π

j)
11x

1xsinxcos
lim
2
44
0x
−+
−−

k)
xcosxsin1
xcosxsin1
lim
0x
−−
−+

l)
)
xcos
1
xsin
1
(lim
0x


m)
tgx)x
2
(lim

0x

π

n)
xsin
xcos12
lim
2
0x
+−

o)
2
0x
x
x2cos.xcos1
lim


p)
xtg
x2cosxsin1
lim
2
0x
−+

q)
tgx1

xcosxsin
lim
4
x


π

r)
2
0x
x11
1x2cos
lim
−−


4.Tính các giới hạn sau:
a)
x 0
1 3 1
lim .
sinx sin 3x x

 

 ÷
 
b)
3

x 0
tgx sinx
lim
x


c)
2
x 0
1 cosx
lim
tg x


d)
x
2
cosx
lim
x- /2
π

π
e)
x
2
lim(1 cos2x)tgx
π

+

f)
x
4
1 tgx
lim
1 cotgx
π



g)
x
4
sinx - cosx
lim
1 - tgx
π

h)
3
x
3
tg x 3tgx
lim
cos(x + )
6
π


π

i)
x
lim x.sin
x
→∞
π
 
 ÷
 
j)
2
x 0
2 1 cosx
lim
tg x

− +
k)
x 0
1 sin 2x 1 sin 2x
lim
x

+ − −
l)
x
lim(sin x 1 sin x)
→∞
+ −
m)

x
lim(cos x+1 cos x)
→∞

2
dcq dcq
5.Tính các giới hạn sau:
a)
)
1x
3
1x
1
(lim
3
1x




b)
)
4x
4
2x
1
(lim
2
2x


+
+
−→

b)
2 2
x 2
1 1
lim
x 3x 2 x 5x 6

 
+
 ÷
− + − +
 
c)
x4x
)x3x)(1x(
lim
3
2
x
+
+−
∞→
d)
1x2
x3xx
lim

2
x

−+
∞→

e)
)x3xx(lim
2
x
++−
∞→
f)
)x5x3(lim
x
−−−
−∞→

g)
)x5x(xlim
2
x
−+
∞→
h)
)x1x(xlim
2
x
−+
+∞→

i)
)3x7x1x2x(lim
22
x
+−−−−
+∞→
i)
2
2
x
x x 2 3x
lim
4x 1 x 1
→∞
+ + +
+ − +
j)
2 2
x
9x x 1 4x 2x 1
lim
x 1
→∞
+ + − + +
+
h)
2
3
3
x

x 2x 3
lim
x x 1
→∞
+ +
− +
j)
1xx
1xx1xx
lim
2
22
x
++
+−+++
∞→
k)
1xx16x141
x7
lim
2
x
++++
∞→
6.Tính giới hạn các hàm số sau
a)
2x
x3x
lim
2

x
+

∞→
b)
)1xxx(lim
22
x
+−−
∞→
c)
x
1
sinxlim
2
0x

d)
3x2x
x2cos3xsin
lim
2
x
+−
+
∞→

e)
1x
xxcos5

lim
3
2
x

+
+∞→
f)
2
x
lim( x x x
→∞
+ −
)
g)
2
x
lim(2x 1 4x 4x 3)
→∞
− − − −
h)
x
lim x x x x
→+∞
 
+ + −
 ÷
 
i)
3 2 3

x
lim(x 3x x )
→∞
+ −
j)
(
)
3
2 3
x
lim x 1 x 1
→∞
+ − −
7.Tìm 2 số a,b để
a)
0)bax1xx(lim
2
x
=−−++
+∞→
b)
)bax
1x
1x
(lim
2
x
−−
+
+

∞→
= 0
8. Tính các giới hạn sau:
a)
(
)
2 2
x
lim x x 2x 2 x x x
→+∞
+ − + +
b)
(
)
3 3 2 2
x
lim x 3x x 2x
→+∞
+ − −
Hàm số liên tục
Định nghĩa:
*Hàm số f(x) liên tục tại x
o

o
o
x x
lim f (x) f (x )

=

*Hàm số f(x) gọi là liên tục trên khoảng (a;b) nếu nó liên tục tại mọi điểm
x
o
∈ (a;b)
*Hàm số f(x) gọi là liên tục trên đoạn [a;b] nếu nó liên tục trên khoảng [a;b]

x a x b
lim f (x) f (a) và lim f (x) f (b)
+ −
→ →
= =
Các định lý:
Định lý 1:Các hàm số đa thức,hữu tỉ,lượng giác là các hàm số liên tục trên
tập xác định của chúng
Định lý 2:Tổng,hiệu,tích,thương của những hàm liên tục là một hàm liên tục
Định lý 3:Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại
ít nhất một số c ∈ (a;b) sao cho f(c) = 0
Hệ quả:Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương
trình f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm trên khoảng (a;b)
1.Xét sự liên tục của các hàm số sau:
a) f(x) = x
2
+ x – 3 b)f(x) = b)f(x) =
2.Xét sự liên tục của các hàm số sau:
a) f(x) =



≥−
<+−

1 xkhi 32x
1 x khi 4x3x
2
tại x
o
= 1
b) f(x) =







=

−−
−−
2 xkhi
3
11
2 xkhi
2xx
6xx
2
3
tại x
o
= 2
c) f(x) =

sin x
khi x 1
x 1
khi x 1
π






−π =

tại x
o
= 1
d) f(x) =
2
2
x 3x 2
khi x 1
x 1
x
khi x 1
2

− +







− <


tại x
o
= 1
3
dcq dcq
e) f(x) =
2
4 x
khi x 2
x 2
1 2x khix 2


<




− >

tại x
o
= 2
f) f(x) =

3
3
x khi x 0
2
x 1 1
khi x 0
1 x 1

+ ≤



+ −



+ −

tại x
o
= 0
g) f(x) =
3
2
1 cosx
khi x 0
sin x
1
khi x 0
6








=


tại x
o
= 0
h) f(x) =
1 2x 3
khi x 2
2 x
1 khi x 2

− −





=

tại x
o
= 2

3.Tìm a để các hàm số sau liên tục tại x
0
a) f(x) =



≥+
<−+
1 xkhi a2x
1 x khi 1x2x3
2
tại x
0
= 1
b) f(x) =





=


−+
1 xkhi a
1 x khi
1x
3x2x
2
3

tại x
0
= 1
c) f(x) =
1 cos4x
khi x 0
x.sin 2x
x a
khi x 0
x 1


<



+



 +
tại x
o
= 0
d) f(x) =
1 x 1 x
khi x 0
x
4 x
a khi x 0

x 2

− − +
<





+ ≥

 +
tại x
o
= 0
4.Xét sự liên tục của các hàm số sau:
a) f(x) =



−≥−
−<−−
2 xkhi x 1
2 x khi 7x3x
2

b) f(x) =










>−
≤≤
+
+
<

−+
5 x khi 43x
5x2 khi
2x
32x
2 xkhi
4x
10x3x
2
2

5.Tìm a để các hàm số sau liên tục trên R
a) f(x) =
3
3x 2 2
khi x 2
x 2
1

ax + khi x 2
4

+ −
>








b) f(x) =
sin(x )
3
khi x
1 2cos x 3
a khi x
3
π



π






π
=



5.Tìm a,b để hàm số sau liên tục trên R
a) f(x) =









π
>
π
≤≤
π
−+
π
−<−

2
x khi xcos
2
x
2

khi basinx
2
x khi xsin2
b) f(x) =





>−
≤≤+
<
3 xkhix 4
3x1 khi bax
1 x khi x
2
6. Chứng minh rằng các phương trình sau có nghiệm:
a) x
3
– 2x – 7 = 0 b) x
5
+ x
3
– 1 = 0
c) x
3
+ x
2
+ x + 2/3 = 0 d) x
3

– 6x
2
+ 9x – 10 = 0
e) x
5
+ 7x
4
– 3x
2
+ x + 2 = 0 f) cosx – x + 1 = 0
7. Chứng minh rằng phương trình
a) x
3
– 3x
2
+ 3 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 1;3)
b) 2x
3
– 6x + 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 2;2)
4
dcq dcq
c) x
3
+ 3x
2
– 3 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 3;1)
d) x
3
– 3x
2

+ 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 1;3)
e) 2x
2
+ 3x – 4 = 0 có 2 nghiệm trong khoảng (– 3;1)
f)* x
5
– 5x
4
+ 4x – 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (0;5)
8. Cho 3 số a,b,c khác nhau .Chứng minh rằng phương trình
(x – a)(x – b) + (x – b)(x – c) + (x – c)(x – a) = 0
Có 2 nghiệm phân biệt
9*.Cho f(x) = ax
2
+ bx + c thoả mãn : 2a + 6b + 19c = 0
Chứng minh rằng phương trình ax
2
+ bx + c = 0 có nghiệm trong [0;]
9*.Cho f(x) = ax
2
+ bx + c thoả mãn : 2a + 3b + 6c = 0
a)Tính a,b,c theo f(0), f(1) ,f(1/2)
b)Chứng minh rằng ba số f(0), f(1) ,f(1/2) không thể cùng dấu
c)Chứng minh rằng phương trình ax
2
+ bx + c = 0 có nghiệm trong (0;1)
10*.Cho f(x) = ax
2
+ bx + c thoả mãn : = 0
a)Chứng minh rằng af() < 0 với a ≠ 0

b)Cho a > 0 , c < 0 ,chứng minh rằng f(1) > 0
c)Chứng minh rằng phương trình ax
2
+ bx + c = 0 có nghiệm trong (0;1)
11*.Cho hàm số f(x ) liên tục trên đoạn [a;b] thoả f(x) ∈ [a;b] ∀ x ∈ [a;b]
Chứng minh rằng phương trình: f(x) = x có nghiệm x ∈ [a;b]
12. Chứng minh rằng: các phương trình sau luôn luôn có nghiệm:
a) cosx + m.cos2x = 0
b) m(x – 1)
3
(x + 2) + 2x + 3 = 0
c) a(x – b)(x – c) + b(x – c)(x – a) + c(x – a)(x – b) = 0
d) (m
2
+ m + 1)x
4
+ 2x – 2 = 0
13.Cho hàm số f(x) liên tục trên [a;b] và α , β là hai số dương bất kỳ. Chứng
minh rằng: phương trình f(x) = có nghiệm trên [a;b]
14.Cho phương trình x
4
– x – 3 = 0. Chứng minh rằng: phương trình có
nghiệm x
o
∈ (1;2) và x
o
>
5

×