Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Bài Tập Giới Hạn Của Hàm Số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.66 KB, 4 trang )

Trường THPT Trà Cú Bài Tập Giới Hạn Của Hàm Số GV Soạn : Trần Phú Vinh
ξ2. GIỚI HẠN HÀM SỐ
1. Tìm các giới hạn sau
a)
3 2
x 0
lim(x 5x 10x)

+ +
b)
2
x 1
x 5x 6
lim
x 2

− +

c)
x 3
lim x 1


d)
2
2
x 2
2x 3x 1
lim
x 4x 2
→−


+ +
− + +
e)
3
x 1
1 1
lim
1 x
1 2x

 

 ÷
+
 − 
f)
2
3
x 0
x 4
lim
x 3x 2


− +
g)
x 1
1 x 1 x
lim
x


+ − −
h)
x
2
sin x
lim
x
π

i)
0
1
lim
cos
x
x

j)
0
tan sin2x
lim
cos
x
x
x

+
k)
x

4
tgx
lim
x
π

π −
 Dạng vô đònh
0
0
2. Tìm các giới hạn sau:
a)
2
2
x 2
x 4
lim
x 3x 2


− +
b)
2
2
x 1
x 1
lim
x 3x 2
→ −


+ +
c)
2
2
x 5
x 5x
lim
x 25



d)
2
2
x 2
x 2x
lim
2x 6x 4


− + −
e)
3
4
x 1
x 3x 2
lim
x 4x 3

− +

− +
f)
3 2
2
x 1
x x x 1
lim
x 3x 2

− − +
− + −
g)
2
3
2
2 6
lim
8
x
x x
x
→ −
+ −
+
h)
4 2
2
3
72
lim

2 3
x
x x
x x

− −
− −
i)
5
3
1
1
lim
1
x
x
x
→−
+
+
j)
3 2
4 2
x 3
x 5x 3x 9
lim
x 8x 9

− + +
− −

k)
4 3 2
3 2
x 1
2x 8x 7x 4x 4
lim
3x 14x 20x 8

+ + − −
+ + +
l)
3 2
3
x 2
x 3x 9x 2
lim
x x 6

→ −
− − +
− +
m)
2
1
2 1
lim
1 1
x
x x


 

 ÷
− −
 
n)
3
1
1 3
lim
1 1
x
x x

 

 ÷
− −
 
o)
5 6
2
x 1
x 5x 4x
lim
(1 x)

− +

p)

3 3
h 0
(x h) x
lim
h

+ −
q)
2
3 3
x a
x (a 1)x a
lim
x a

− + +

r)
4 4
x a
x a
lim
x a




s)
3 3
h 0

2(x h) 2x
lim
h

+ −
t)
2 2
x 1
x 2 x 4
lim
x 5x 4 3(x 3x 2)

 
+ −
+
 ÷
− + − +
 
u)
1992
1990
x 1
x x 2
lim
x x 2

+ −
+ −
k)
n

2
x 1
x nx n 1
lim
(x 1)

− + −

4. Tìm các giới hạn sau:
A =
8x
18xx4
lim
3
2
2x

−+

B =
2
2
x 5
x x 30
lim
2x 9x 5

+ −
− −
C =

3 2
x 1
x 1
lim
x 2x x 2
→−
+
+ − −
D =
2
3 2
1
x
2
4x 1
lim
4x 2x 1


+ −

E =
2
2
x 1
x 4x 3
lim
x 2x 3

− +

+ −
F =
2
2
1
x
2
2x 5x 2
lim
4x 1

− +

G =
2
2
x 1
2x 3x 1
lim
x 4x 5
→−
+ +
− + +
H =
4
2
x 2
x 16
lim
x 2x

→−

+

I =
3
2
x 1
x 1
lim
x x



J =
3x4x
27x
lim
2
3
3x
+−


K =
3 2
2
x 2
x 6x 12x 8
lim

x 4x 4

− + − +
− +
L =
3 2
2
x 1
x x x 1
lim
x 5x 6

− + −
− − +
M =
3
2
x 2
8x 64
lim
x 5x 6


− +
N =
3 2
3
x 2
x 2x 6x 4
lim

8 x

+ − −

O =
3 2
2
x 2
x x 5x 2
lim
x 3x 2

+ − −
− +
P =
3 2
2
x 1
x 4x 6x 3
lim
x x 2
→−
+ + +
− −
Q =
3
2
x 1
x 3x 2
lim

x 2x 1

− +
− +
R =
5
3
x 1
x 1
lim
x 1



Trường THPT Trà Cú Bài Tập Giới Hạn Của Hàm Số GV Soạn : Trần Phú Vinh
5. Tìm caùc giôùi haïn sau:
a)
2
x 0
x 1 x x 1
lim
x

+ − + +
b)
2
x 7
x 3 2
lim
49 x


− −

c)
2
x 2
2 x 2
lim
x 3x 2

− +
− +
d) EMBED
Equation.DSMT4
2
x 2
4x 1 3
lim
x 4

+ −

e) EMBED Equation.DSMT4
3 2
x 1
2x 7 3
lim
x 4x 3

+ −

− +
f) EMBED Equation.DSMT4
x 4
x 5 2x 1
lim
x 4

+ − +


g) EMBED Equation.DSMT4
2
2
1
2 3
lim
3 2
x
x
x x

− +
− + −
h) EMBED Equation.DSMT4
3
2
2
lim
8
x

x x
x

− +

i)
2
2
x 1
3x 2 4x x 2
lim
x 3x 2

− − − −
− +
j) EMBED Equation.DSMT4
x 4
3 5 x
lim
1 5 x

− +
− −
k) EMBED Equation.DSMT4
x 1
3 8 x
lim
2x 5 x

− +

− −
l) EMBED Equation.DSMT4
x 2
x x 2
lim
4x 1 3

− +
+ −

EMBED Equation.DSMT4
2
3
1
2 6 4 1
) lim
2 1
x
x x x
m
x x

+ + − +
− +
n) EMBED Equation.DSMT4
4
3 2
x 1
x 1
lim

x x 2


+ −

o) EMBED Equation.DSMT4
3
2
0
1 1
lim
2
x
x
x x

− −
+
p) EMBED Equation.DSMT4
3
2
1
1
lim
2 5 3
x
x
x x
→−
+

+ +
q) EMBED Equation.DSMT4
3
2
x 2
2x 12 x
lim
x 2x
→−
+ +
+
r) EMBED Equation.DSMT4
3
x 1
x 7 2
lim
x 1

+ −

s)
EMBED Equation.DSMT4
3
0
1 1
lim
1 1
x
x
x


+ −
+ −
t) EMBED Equation.DSMT4
3
x 1
x 7 2
lim
x 1

+ −

v) EMBED Equation.DSMT4
3
4
x 1
x 1
lim
x 1



w) EMBED Equation.DSMT4
3
3
x 1
x 1
lim
4x 4 2



+ −

x) EMBED Equation.DSMT4
3
2
3
2
x 1
x 2 x 1
lim
(x 1)

− +

6. Tính caùc giôùi haïn sau:
a.
x 0
x 1 x 4 3
lim
x

+ + + −
b.
x 0
x 9 x 16 7
lim
x

+ + + −

c.
3
x 0
x 1 x 4 3
lim
x

+ + + −
d.
3
x 0
x 1 x 1
lim
x

+ − +
e.
3
2
1
3 3 5
lim
1
x
x x
x

+ − +

f.

3
2
x 1
8x 11 x 7
lim
x 3x 2

+ − +
− +
 Daïng voâ ñònh


7.Tìm caùc giôùi haïn sau:
a)
x
2x 1
lim
x 1
→+∞
+

b)
2
2
x
x 1
lim
1 3x 5x
→−∞
+

− −
c)
2
x
x x 1
lim
x x 1
→+∞
+
+ +
d)
2
2
x
3x(2x 1)
lim
(5x 1)(x 2x)
→−∞

− +
Trường THPT Trà Cú Bài Tập Giới Hạn Của Hàm Số GV Soạn : Trần Phú Vinh
e)
3
3 2
3 2 2
lim
2 2 1
x
x x
x x

→±∞
− +
− + −
f)
3 2
4
3 2 1
lim
4 3 2
x
x x
x x
→±∞
− −
+ −
g)
3 2
2
2 2
lim
3 1
x
x x
x x
→±∞
− −
− −
h)
4 2
3

3 1
lim
2 2
x
x x
x x
→±∞
− +
− + −
i)
2 2
4
x
(x 1) (7x 2)
lim
(2x 1)
→±∞
− +
+
j)
2 3
2 2
x
(2x 3) (4x 7)
lim
(3x 4) (5x 1)
→±∞
− +
− −
k)

2
x
4x 1
lim
3x 1
→∞
+

l)
2
3 2
lim
3 1
x
x x x
x
→+∞
− +

m)
2
3 2
lim
3 1
x
x x x
x
→−∞
− +


n)
2
2
x
x x 2 3x 1
lim
4x 1 1 x
→± ∞
+ + + +
+ + −
o)
2
2
x
4x 2x 1 2 x
lim
9x 3x 2x
→±∞
− + + −
− +
p)
2
2
x
x 2x 3 4x 1
lim
4x 1 2 x
→±∞
+ + + +
+ + −

q)
2
x
x x 3
lim
x 1
→+∞
+
+
r)
3
3 2
2
lim
2 2
x
x x x
x
→−∞
+ +

s)
33 2 2 3 2 2
3
2
( 2 ) 2
lim
3 2
x
x x x x x x

x x
→−∞
+ + + +

t)
x
(x x x 1)( x 1)
lim
(x 2)(x 1)
→+∞
+ − +
+ −
 Dạng vô đònh
∞ −∞
8.Tính các giới hạn sau:
a)
)32(lim
3
xx
x

+∞→
b)
3
lim (2 3 )
x
x x
→±∞

c)

2
lim 3 4
x
x x
→±∞
− +
d)
2
x
lim ( x x x)
→−∞
+ −
e)
2
x
lim ( x x x)
→+ ∞
+ −
f)
)23(lim
2
xxx
x
−+−
+∞→
g)
)23(lim
2
xxx
x

−+−
−∞→
h)
2
lim ( 2 4 )
x
x x x
→±∞
− + −
i)
)22(lim −−+
+∞→
xx
x
j)
2 2
x
lim ( x 4x 3 x 3x 2)
→±∞
− + − − +
k)
2
lim ( 5 )
x
x x x
→±∞
+ +
l)
2
x

lim (2x 1 4x 4x 3)
→± ∞
− − − −
m)
2
x
lim (3x 2 9x 12x 3)
→± ∞
+ − + −
n)
)223(lim
2
−++−
+∞→
xxx
x
o)
)223(lim
2
−++−
−∞→
xxx
x
p)
2
lim ( 3 2 1)
x
x x x
→±∞
− + + −

q)
2
lim ( 3 1 3)
x
x x x
→±∞
− + − +
r)
2
lim ( 4 3 2 1)
x
x x x
→±∞
− + − +
s)
3
3 2
x
lim ( x x x)
→±∞
+ −
t)
3
3 2
x
lim ( x x x x)
→±∞
− + +
v)
3

2 3
x
lim ( x 1 x 1)
→+∞
+ − −
w)
3 3 2
lim ( 2 1 3 )
x
x x x x
→±∞
+ − − −
 Giới hạn một bên
9. Tìm các giới hạn sau
a)
2
2
2
lim
3 1
x
x x
x



+
b)
2
3 1

lim
2
x
x
+


c)
1
1
lim
1
x
x
x
+



d)
1
1
lim
1
x
x
x





e)
2 3
x 0
x x
lim
2x
+

+
f)
2 3
x 0
2x
lim
4x x
±

+
g)
2
33
lim
2
2

+−


x

xx
x
h)
2
33
lim
2
2

+−
+

x
xx
x
i)
4
3
lim
4
x
x
x
±



j)
2
33

lim
2
2
2
−+
+−

−→
xx
xx
x
k)
2
33
lim
2
2
2
−+
+−
+
−→
xx
xx
x
l)
3
2
x 1
x 3x 2

lim
x 5x 4


− +
− +
g)
x 0
1 x
lim x
x
±

 

 ÷
 ÷
 
h)
2
x 1
x x 2
lim
x 1
+

+ −

i)
x

2
1 cos2x
lim
x
2
+
π

+
π

10. Tìm giới hạn bên phải, giới hạn bên trái của hs f(x) tại x
o
và xét xem hàm số có giới hạn tại x
o
không ?
Trường THPT Trà Cú Bài Tập Giới Hạn Của Hàm Số GV Soạn : Trần Phú Vinh

2
2
o
x 3x 2
(x 1)
x 1
a) f(x)
x
(x 1)
2
với x 1


− +
>



=


− <


=

2
o
4 x
(x 2)
b) f(x)
x 2
1 2x (x 2)
với x 2


<

=
 −

− >


=

3
1 x 1
x 0
c) f (x)
1 x 1
3 / 2 x 0
0
o



với x

+ −
>

=

+ −



=

11. Tìm A để hàm số sau có giới hạn tại x
o
:
a)

3
x 1
(x 1)
f(x)
x 1
Ax 2 (x 1)


<

=
 −

+ ≤

với x
0
= 1 b)
3 2
2
x 6 2x 9
A x 3
f (x)
x 4x 3x
3x 2 x 3



+ + −
+ <


=
− +


− ≥

với x
0
= 3
 Giới hạn hàm lượng giác
12. Tính các giới hạn sau:
a)
x 0
sin5x
lim
3x

b)
2
x 0
1 cos2x
lim
x


c)
2
x 0
cosx cos7x

lim
x


d)
2
x 0
cosx cos3x
lim
sin x


e)
3
x 0
tgx sin x
lim
x


f)
x 0
1 3
lim x
sin x sin3x

 

 ÷
 

g)
0
sin2 sin
lim
3sin
x
x x
x

+
h)
0
1 sin cos2
lim
sin
x
x x
x

− −

×