Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI HOC KI I HOA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT TRÀ VINH TRƯỜNG THPT CẦU KE. ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: HOÁ HỌC. Khối: 10 Thời gian làm bài: 60 phút. ĐỀ THI CHÍNH THỨC Hoï teân thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Soá baùo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: 1H = 1; ; 7N = 14; 8O = 16; 11Na = 23; 12Mg = 24; 14Si = 28; 16S = 32; 17Cl = 35,5; 19K = 39; 20Ca = 40; 35Br = 80. Câu 1. (2,0 điểm) Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (e, p, n) là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và kí hiệu nguyên tố của X. Câu 2. (1,0 điểm) Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,546. Đồng tồn tại trong tự 63. 65. 63. nhiên dưới hai dạng đồng vị 29 Cu và 29 Cu . Tính tỉ lệ % số nguyên tử đồng 29 Cu tồn tại trong tự nhiên. Câu 3. (1,5 điểm) Nguyên tử X và ion Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6. a. Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của X và Y. Cho biết đó là cấu hình của những nguyên tử, ion nào? b. Hãy xác định vị trí của chúng (số thứ tự, chu kì, nhóm) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Câu 4. (1,0 điểm) X tạo hợp chất khí với hidro có công thức dạng HX. Trong oxit cao nhất của X, oxi chiếm 61,2 % về khối lượng. Xác định nguyên tử khối và cho biết tên của X. Câu 5. (1,5 điểm) Khi cho 11,7 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với H 2O dư thì có 3,36 lít khí hidro thoát ra ở đktc. Xác định nguyên tử khối và cho biết tên của kim loại đó. Câu 6: (2,0 điểm) Cho các hợp chất : NaCl , NH3 . a. Hãy chỉ ra các hợp chất cộng hóa trị và hợp chất ion ? b. Viết công thức electron, công thức cấu tạo đối với hợp chất cộng hóa trị và sơ đồ hình thành liên kết ion đối với hợp chất ion. Câu 7: (1,0 điểm) Lập phương trình hoá học của phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron. Fe + HNO3 đặc nóng → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O Chú y: Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Giám thị I:........................................................... chữ kí:............. Giám thị II:........................................................... chữ kí:............. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1. (2 điểm). MÔN: HOÁ HỌC. KHỐI 10 Nội dung Ta có: Z + E + N = 40 (1) (Z+ E) – N = 12 (2) Vì Z = E, nên: 2Z + N = 40 (1’) 2Z – N = 12 (2’) 4Z = 52  Z = 13: 1s22s22p63s23p1 N = 14 Ta có: A = Z + N = 13 + 14 = 27 Vậy X là nhôm (Al). Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 27 KHHH: 13 Al. 2. (1 điểm). Gọi tỉ lệ % số nguyên tử của đồng vị 100 - x Ta có. 63x  65(100  x) 100. 63 29 Cu. là x , % đồng vị. 65 29 Cu. là. 0,25 0,5. = 63,546.  63x + 6500 - 65x = 6354,6 0,25.  x = 72,7 63. 3.. 4.. Vậy % số nguyên tử của đồng vị 29 Cu là 72,7%. a. X: 1s22s22p63s23p6  X: Argon (Ar) Y 2+ + 2e → Y 2 2 6 2 6 1s 2s 2p 3s 3p 1s22s22p63s23p64s2  Y: Canxi (Ca)  Y 2+ : Ca2+ b. + Ar ở ô số 18 (STT = E = 18) Chu kì 3: có 3 lớp e Nhóm VIIIA: Có 8 e lớp ngoài cùng, nguyên tố p + Ca ở ô số 20 (STT = E = 20) Chu kì 3: có 3 lớp e Nhóm IIA: Có 2 e lớp ngoài cùng, nguyên tố s X t¹o hîp chÊt khÝ víi hi®ro cã c«ng thøc d¹ng HX  Oxit cao nhÊt cña X cã d¹ng X2O7. 2 38,8.16  7 61, 2.M X ; VËy M = 35,5 = M Theo gi¶ thiÕt, ta cã : X Cl. 5..  X là Clo (Cl) Gäi kim lo¹i cÇn t×m lµ M.. 0,25 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nH 2 . 0,25. 3,36 0,15(mol ) 22, 4. Ph¬ng tr×nh ho¸ häc : 2 M + 2 H2O → 2 MOH + H2 0,3 0,15. 0,25. 11, 7  M 39( g / mol ) M K 0,3. 0,25. CÊu h×nh eletron cña nguyªn tö K : 1s22s22p63s23p64s1 6.. a. Hợp chất cộng hoá trị: NH3 Hợp chất ion: NaCl b. + NH3. 0,25 0,25 0,25. 0,5 CT electron. CTCT. + NaCl Na → Na + + 1e Cl + 1e → ClLHTD Na + Cl → Na+ + Cl-    NaCl PTHH: 2x1e 2Na + Cl2 → 2NaCl. 0,25 0,25 0,25 0,25. 7. Fe + HNO3 đặc nóng → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O c. khử c.oxh 0. 0,25 0,25. 3. Fe    Fe 3e. Quá trình oxi hoá:. 5. 4. N  1e   N. Quá trình khử: 0. 5. 3. 0,25. x3 4. Fe 3 N    Fe 3 N.  Fe + 6HNO3 đặc nóng → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O Chú ý: HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HOC: 2012 – 2013 HOÁ 10 CƠ BẢN Chủ đề 1. CÊu t¹o nguyªn tö. NhËn biÕt. Th«ng hiÓu. 1. 2. 2. Nguyªn tè ho¸ học, đồng vị. 1. 3. Bảng tuần hoàn 1 các NTHH 4. Liªn kÕt ion 5. Liªn kÕt céng hãa trÞ 6. Phản ứng oxi hoá - khử Tæng. VËn dông. 1. 1,5. 2. 2,5. Tæng 1. 2. 1. 1. 3. 4. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 7. 10. 3. 5,5. 1. 1. 2. 2. 2. 2,5. Ch÷ sè bªn trªn, gãc tr¸i mçi « lµ sè c©u hái, ch÷ sè bªn díi gãc ph¶i mçi « lµ sè ®iÓm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×