Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.88 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài tập về nhà tuần 05 (Từ ngày 16/9 đến 22/9/2012) I. Phần hình học AB 1 3 và HC- HB = 8 Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao Ah. Biết AC. cm. Tính các cạnh của tam giác đó. Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A.Biết đường phân giác AD chia cạnh huyền 3 thành hai đoạn theo tỷ lệ 4 và BC= 10 cm.. a, Tính độ dài hai cạnh góc vuông. b, Tính hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền. tan . 7 24 . Tính sin , cos, cot. Bài 3: Cho góc nhọn có Bài 4: Cho tam giấcBC vuông tại A, AB = 9 (cm) ; AC = 12 (cm), kẻ đường cao AH. Tính độ dài đoạn AH ? Bài 5: Tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh bên bằng 2 (cm), Tính dộ dài đường cao AH. II.Phần Đại số Bài 6: Rút gọn biểu thức a,. A. x x1. 2 x1 x ( x 1). b,. B. Bài 7: Cho biểu thức C (. 1 2 x ) : (1 ) x 1 x1 x x x x 1. a) Rút gọn C. b) Tìm x khi C 0 Bài 8: Rút gọn biểu thức A (. 1 x 1 x 1 x ):( 1 x 1 x 1 x. 1 x ) 1 x. 1 1 x 2 x 2 2 x 2 1 x.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài tập về nhà tuần 06 (Từ ngày 23/9 đến 28/9/2012) Bài 1: Cho biểu thức A. 2 1 3 x x y x y y x. a) Rút gọn biếu A. b) Tính giá trị của A với x 4, y = 9 c) Chứng minh rằng A 0 với x y 0 Bài 2: Rút gọn biểu thức B. a 2. a b. 2. a. (1 . 2. a b. 2. ):. b a. a 2 b 2 với a b 0.. Bài 3: Cho biểu thức C ( x . y. xy. x y. ):(. x y xy ). xy y xy x xy. a, Rút gọn C b, Tính giá trị của biểu thức C với x 3, y 4 2 3. Bài 4: Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau nhận giá trị nguyên: D. x 3 x 2. a, Bài 5: Cho biểu thức G (x 2 . 4 2 2 ) 8(x ) 2 48 2 x x. b,. E. x 1 x3. với x 0. a, Rút gọn G. b, Tìm giá trị nhỏ nhất của G. Bài 6: Cho biểu thức H (. 2x x 2 x3 x 2 x 1 ). 3 x 2 2x 1 x 2 1 2x 5. a, Biểu thức H xác định với những giá trị nào của x? b, Rút gọn biểu thức H. ( Trích đề thi vào 10 Trường chuyên Hoàng Văn Thụ năm 2011 – 2012).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập về nhà tuần 08 ( Từ ngày 07/10 đến 12/10/ 2012). Bµi 1: Cho biÓu thøc: N= √n −1 + √ n+1 ; víi n 0, n 1. √ n+1 √ n− 1 a. Rót gän biÓu thøc N. b. Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để biểu thức N nhận giá trị nguyên. Bài 2: Rút gọn biểu thức y x x x y y P (x 0; y 0) xy 1 . Bµi 3: Cho biÓu thøc. x 2 1 10 x B = : x 2 x 2 x 2 x 4 2 x a) Rót gän biÓu thøc B; b) Tìm giá trị của x để A > 0. Bµi 4: Cho biÓu thøc. C=. 1 3 1 x 1 x x 1 x x 1. a) Rót gän biÓu thøc C; b) Tìm giá trị của x để C < 1. Bµi 5: Rót gän biÓu thøc :. D=. x 2 x2 4. . x2 4. x 2 x2 4 ; x x x x P = 1 1 x 1 x 1 b) ; 1 x 1 Q= 2 : x x x x x x ; c) a). H= d). x 2. x2 4. x 2. x 1 2 x 2 x 2 1.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bµi 6: Cho biÓu thøc. 1 a 1 1 M= : a 1 a 2 a 1 a a a) Rót gän biÓu thøc M; b) So s¸nh M víi 1. Bµi 7: Cho c¸c biÓu thøc. 2x 3 x 2 P= Q= x 2 vµ. x3 . x 2x 2 x 2. a) Rót gän biÓu thøc P vµ Q; b) Tìm giá trị của x để P = Q. Bµi 8: Cho biÓu thøc. P=. 2x 2 x x 1 x x 1 x x x x x. a) Rót gän biÓu thøc P b) So s¸nh P víi 5. 8 c) Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh biểu thức P chỉ nhận đúng mét gi¸ trÞ nguyªn.. 3x 9x 3 1 1 1 P = : x x 2 x 1 x 2 x 1. Bµi 9: Cho biÓu thøc a) Tìm điều kiện để P có nghĩa, rút gọn biểu thức P; 1 b) Tìm các số tự nhiên x để P là số tự nhiên; c) TÝnh gi¸ trÞ cña P víi x = 4 – 2 3 . Bµi 10: Cho biÓu thøc :. x 2 x 3 P = x 5 x 6 2 x a) Rót gän biÓu thøc P;. b) Tìm x để. 1 5 P 2.. x 2 : 2 x 3 . x x 1 .
<span class='text_page_counter'>(5)</span>