Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

de kiem tra chuong quy luat di truyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.87 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KiÓm tra 15 PHÚT M«n thi: sinh hoc 12 (Thêi gian lµm bµi: 20 phót) §Ò sè: 162 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................Lớp ……… 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. C©u 1: Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai A. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. B. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. C. đều có kiểu hình khác bố mẹ. D. đều có kiểu hình giống bố mẹ. C©u 2: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen trội. B. gen điều hòa. C. gen đa hiệu. D. gen tăng cường. C©u 3: Hiện tượng tương tác gen thực chất là do: A. Các gen tương tác trực tiếp với nhau. B. Các tính trạng tương tác trực tiếp với nhau. C. Các sản phẩm của gen tác động qua lại với nhau. D. Các gen tương tác trực tiếp với môi trường. C©u 4: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 3, 2, 4, 1 D. 2, 1, 3, 4 C©u 5: Cá thể có kiểu gen AaBbDd khi giảm phân sinh ra bao nhiêu loại giao tử ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. C©u 6: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo cá thể có kiểu hình trội về 3 gen trên với tỉ lệ : A. 100% B. 27/64 C. 9/64 D. 1/64 C©u 7: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm ở ngoài nhân (Trong tế bào chất). C©u 8: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo bao nhiêu tổ hợp kiểu gen: A. 22 B. 33 C. 23 D. 44 C©u 9: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh. B. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. D. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh. C©u 10: Hiện tượng liên kết gen có đặc điểm: A. Tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. B. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng tính trạng. C. Số nhóm liên kết bằng số NST trong bộ NST lưỡng bội. D. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. AB C©u 11: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử AB thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 20% B. 40% C. 100% D. 10% C©u 12: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. C©u 13: Tỉ lệ nào sau đây biểu hiện kiểu tương tác cộng gộp: A. 9:7. B. 15:1. C. 9:4:3. D. 9:3:3:1..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 14: Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được gọi là A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen. B. sự thích nghi kiểu hình. C. sự mềm dẻo về kiểu hình (thường biến). D. sự mềm dẻo của kiểu gen. C©u 15: Cho tần số hoán vị gen : AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%.Bản đồ gen là: A. ACB B. BAC C. ABC D. CBA C©u 16: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ A. bố. B. bà nội. C. ông nội. D. mẹ. C©u 17: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền A. theo dòng mẹ. B. thẳng. C. như các gen trên NST thường. D. chéo. C©u 18: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. nhiều cặp gen phải nằm trên một cặp NST tương đồng B. mỗi cặp gen phải nằm trên mỗi cặp NST tương đồng khác nhau C. nhiều cặp gen phải nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau D. mỗi cặp gen phải nằm trên một NST của cặp tương đồng AB C©u 19: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử Ab thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 20% B. 40% C. 100% D. 10% C©u 20: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào được xem là thường biến: A. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường. B. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng. C. lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng. D. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng. ----------------- HÕt -----------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KiÓm tra 15 PHÚT M«n thi: sinh hoc 12 (Thêi gian lµm bµi: 20 phót) §Ò sè: 247 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................Lớp ……… 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. C©u 1: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào được xem là thường biến: A. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường. B. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng. C. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng. D. lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng. C©u 2: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh. B. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh. C. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân D. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. C©u 3: Cho tần số hoán vị gen : AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%.Bản đồ gen là: A. ACB B. ABC C. CBA D. BAC AB C©u 4: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử AB thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 100% B. 10% C. 20% D. 40% C©u 5: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ A. bố. B. ông nội. C. bà nội. D. mẹ. C©u 6: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X B. nằm trên nhiễm sắc thể thường. C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. D. nằm ở ngoài nhân (Trong tế bào chất). C©u 7: Hiện tượng liên kết gen có đặc điểm: A. Tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. B. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng tính trạng. C. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. D. Số nhóm liên kết bằng số NST trong bộ NST lưỡng bội. C©u 8: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền A. chéo. B. theo dòng mẹ. C. như các gen trên NST thường. D. thẳng. C©u 9: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. B. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. AB C©u 10: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử Ab thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 40% B. 20% C. 10% D. 100% C©u 11: Tỉ lệ nào sau đây biểu hiện kiểu tương tác cộng gộp: A. 9:3:3:1. B. 9:4:3. C. 15:1. D. 9:7. C©u 12: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 3, 2, 4, 1 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4, 1 D. 2, 1, 3, 4 C©u 13: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. nhiều cặp gen phải nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau B. mỗi cặp gen phải nằm trên một NST của cặp tương đồng C. mỗi cặp gen phải nằm trên mỗi cặp NST tương đồng khác nhau D. nhiều cặp gen phải nằm trên một cặp NST tương đồng C©u 14: Hiện tượng tương tác gen thực chất là do: A. Các gen tương tác trực tiếp với nhau. B. Các gen tương tác trực tiếp với môi trường. C. Các tính trạng tương tác trực tiếp với nhau. D. Các sản phẩm của gen tác động qua lại với nhau. C©u 15: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo bao nhiêu tổ hợp kiểu gen: A. 23 B. 22 C. 33 D. 44 C©u 16: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen tăng cường. B. gen trội. C. gen điều hòa. D. gen đa hiệu. C©u 17: Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được gọi là A. sự mềm dẻo của kiểu gen. B. sự tự điều chỉnh của kiểu gen. C. sự thích nghi kiểu hình. D. sự mềm dẻo về kiểu hình (thường biến). C©u 18: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo cá thể có kiểu hình trội về 3 gen trên với tỉ lệ : A. 100% B. 1/64 C. 9/64 D. 27/64 C©u 19: Cá thể có kiểu gen AaBbDd khi giảm phân sinh ra bao nhiêu loại giao tử ? A. 8. B. 2. C. 3. D. 4. C©u 20: Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai A. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. B. đều có kiểu hình khác bố mẹ. C. đều có kiểu hình giống bố mẹ. D. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. ----------------- HÕt -----------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KiÓm tra 15 PHÚT M«n thi: sinh hoc 12 (Thêi gian lµm bµi: 20 phót) §Ò sè: 379 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................Lớp ……… 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. C©u 1: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. C©u 2: Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được gọi là A. sự mềm dẻo của kiểu gen. B. sự thích nghi kiểu hình. C. sự mềm dẻo về kiểu hình (thường biến). D. sự tự điều chỉnh của kiểu gen. C©u 3: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo cá thể có kiểu hình trội về 3 gen trên với tỉ lệ : A. 9/64 B. 100% C. 27/64 D. 1/64 C©u 4: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 2, 1, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 3, 2, 4, 1 AB C©u 5: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử AB thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 10% B. 100% C. 20% D. 40% C©u 6: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ A. ông nội. B. bố. C. bà nội. D. mẹ. C©u 7: Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai A. đều có kiểu hình khác bố mẹ. B. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. C. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. D. đều có kiểu hình giống bố mẹ. C©u 8: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen điều hòa. B. gen trội. C. gen đa hiệu. D. gen tăng cường. C©u 9: Tỉ lệ nào sau đây biểu hiện kiểu tương tác cộng gộp: A. 9:7. B. 9:3:3:1. C. 15:1. D. 9:4:3. C©u 10: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền A. chéo. B. thẳng. C. như các gen trên NST thường. D. theo dòng mẹ. C©u 11: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là A. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh. B. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh. C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. D. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân AB C©u 12: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử Ab thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 40% B. 20% C. 10% D. 100%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C©u 13: Cho tần số hoán vị gen : AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%.Bản đồ gen là: A. BAC B. ACB C. ABC D. CBA C©u 14: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. nhiều cặp gen phải nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau B. mỗi cặp gen phải nằm trên một NST của cặp tương đồng C. nhiều cặp gen phải nằm trên một cặp NST tương đồng D. mỗi cặp gen phải nằm trên mỗi cặp NST tương đồng khác nhau C©u 15: Cá thể có kiểu gen AaBbDd khi giảm phân sinh ra bao nhiêu loại giao tử ? A. 4. B. 2. C. 8. D. 3. C©u 16: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. nằm ở ngoài nhân (Trong tế bào chất). C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X C©u 17: Hiện tượng tương tác gen thực chất là do: A. Các gen tương tác trực tiếp với nhau. B. Các tính trạng tương tác trực tiếp với nhau. C. Các gen tương tác trực tiếp với môi trường. D. Các sản phẩm của gen tác động qua lại với nhau. C©u 18: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào được xem là thường biến: A. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường. B. lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng. C. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng. D. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng. C©u 19: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo bao nhiêu tổ hợp kiểu gen: A. 33 B. 44 C. 22 D. 23 C©u 20: Hiện tượng liên kết gen có đặc điểm: A. Tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. C. Số nhóm liên kết bằng số NST trong bộ NST lưỡng bội. B. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. D. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng tính trạng. ----------------- HÕt -----------------.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KiÓm tra 15 PHÚT M«n thi: sinh hoc 12 (Thêi gian lµm bµi: 20 phót) §Ò sè: 423 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................Lớp ……… 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. C©u 1: Hiện tượng tương tác gen thực chất là do: A. Các gen tương tác trực tiếp với nhau. B. Các gen tương tác trực tiếp với môi trường. C. Các tính trạng tương tác trực tiếp với nhau. D. Các sản phẩm của gen tác động qua lại với nhau. C©u 2: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền A. chéo. B. theo dòng mẹ. C. thẳng. D. như các gen trên NST thường. C©u 3: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 2, 1, 3, 4 D. 3, 2, 4, 1 C©u 4: Hiện tượng liên kết gen có đặc điểm: A. Tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. B. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. C. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng tính trạng. D. Số nhóm liên kết bằng số NST trong bộ NST lưỡng bội. C©u 5: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo bao nhiêu tổ hợp kiểu gen: A. 22 B. 33 C. 23 D. 44 C©u 6: Tỉ lệ nào sau đây biểu hiện kiểu tương tác cộng gộp: A. 9:4:3. B. 15:1. C. 9:3:3:1. D. 9:7. C©u 7: Cho tần số hoán vị gen : AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%.Bản đồ gen là: A. BAC B. ACB C. ABC D. CBA AB C©u 8: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử AB thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 20% B. 40% C. 10% D. 100% C©u 9: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ A. mẹ. B. bố. C. bà nội. D. ông nội. C©u 10: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó A. nằm ở ngoài nhân (Trong tế bào chất). B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X D. nằm trên nhiễm sắc thể thường. C©u 11: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào được xem là thường biến: A. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng. B. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng. C. lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng. D. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường. C©u 12: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen trội. B. gen đa hiệu. C. gen tăng cường. D. gen điều hòa..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C©u 13: Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được gọi là A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen. B. sự mềm dẻo về kiểu hình (thường biến). C. sự thích nghi kiểu hình. D. sự mềm dẻo của kiểu gen. C©u 14: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. B. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. AB C©u 15: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử Ab thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 100% B. 20% C. 10% D. 40% C©u 16: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo cá thể có kiểu hình trội về 3 gen trên với tỉ lệ : A. 9/64 B. 27/64 C. 1/64 D. 100% C©u 17: Cá thể có kiểu gen AaBbDd khi giảm phân sinh ra bao nhiêu loại giao tử ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. C©u 18: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là A. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh. B. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. D. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh. C©u 19: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. mỗi cặp gen phải nằm trên một NST của cặp tương đồng B. nhiều cặp gen phải nằm trên một cặp NST tương đồng C. mỗi cặp gen phải nằm trên mỗi cặp NST tương đồng khác nhau D. nhiều cặp gen phải nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau C©u 20: Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai A. đều có kiểu hình khác bố mẹ. B. đều có kiểu hình giống bố mẹ. C. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. D. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. ----------------- HÕt -----------------.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KiÓm tra 15 PHÚT M«n thi: sinh hoc 12 (Thêi gian lµm bµi: 20 phót) §Ò sè: 514 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................Lớp ……… 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. C©u 1: Hiện tượng liên kết gen có đặc điểm: A. Số nhóm liên kết bằng số NST trong bộ NST lưỡng bội. B. Tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. C. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. D. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng tính trạng. C©u 2: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào được xem là thường biến: A. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng. B. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng. C. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường. D. lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng. C©u 3: Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được gọi là A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen. B. sự thích nghi kiểu hình. C. sự mềm dẻo của kiểu gen. D. sự mềm dẻo về kiểu hình (thường biến). C©u 4: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền A. thẳng. B. như các gen trên NST thường. C. chéo. D. theo dòng mẹ. C©u 5: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? A. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. B. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. AB C©u 6: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử AB thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 100% B. 20% C. 10% D. 40% C©u 7: Cá thể có kiểu gen AaBbDd khi giảm phân sinh ra bao nhiêu loại giao tử ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 8. C©u 8: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. mỗi cặp gen phải nằm trên một NST của cặp tương đồng B. nhiều cặp gen phải nằm trên một cặp NST tương đồng C. mỗi cặp gen phải nằm trên mỗi cặp NST tương đồng khác nhau D. nhiều cặp gen phải nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau C©u 9: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo bao nhiêu tổ hợp kiểu gen: A. 44 B. 33 C. 23 D. 22 C©u 10: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen tăng cường. B. gen đa hiệu. C. gen điều hòa. D. gen trội. AB C©u 11: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử Ab thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 100% B. 40% C. 10% D. 20% C©u 12: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 2, 3, 4, 1 B. 1, 2, 3, 4 C. 3, 2, 4, 1 D. 2, 1, 3, 4 C©u 13: Cho tần số hoán vị gen : AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%.Bản đồ gen là: A. ACB B. CBA C. BAC D. ABC C©u 14: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ A. bố. B. bà nội. C. mẹ. D. ông nội. C©u 15: Hiện tượng tương tác gen thực chất là do: A. Các gen tương tác trực tiếp với môi trường. B. Các gen tương tác trực tiếp với nhau. C. Các sản phẩm của gen tác động qua lại với nhau. D. Các tính trạng tương tác trực tiếp với nhau. C©u 16: Tỉ lệ nào sau đây biểu hiện kiểu tương tác cộng gộp: A. 9:7. B. 9:4:3. C. 15:1. D. 9:3:3:1. C©u 17: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh. B. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. D. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh. C©u 18: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo cá thể có kiểu hình trội về 3 gen trên với tỉ lệ : A. 100% B. 1/64 C. 27/64 D. 9/64 C©u 19: Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai A. đều có kiểu hình giống bố mẹ. B. đều có kiểu hình khác bố mẹ. C. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. D. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. C©u 20: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. nằm trên nhiễm sắc thể thường. C. nằm ở ngoài nhân (Trong tế bào chất). D. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ----------------- HÕt -----------------.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KiÓm tra 15 PHÚT M«n thi: sinh hoc 12 (Thêi gian lµm bµi: 20 phót) §Ò sè: 685 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................Lớp ……… 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. C©u 1: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo bao nhiêu tổ hợp kiểu gen: A. 23 B. 33 C. 22 D. 44 C©u 2: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền A. theo dòng mẹ. B. chéo. C. thẳng. D. như các gen trên NST thường. C©u 3: Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được gọi là A. sự mềm dẻo của kiểu gen. B. sự mềm dẻo về kiểu hình (thường biến). C. sự thích nghi kiểu hình. D. sự tự điều chỉnh của kiểu gen. AB C©u 4: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử Ab thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 10% B. 40% C. 20% D. 100% C©u 5: Tỉ lệ nào sau đây biểu hiện kiểu tương tác cộng gộp: A. 15:1. B. 9:7. C. 9:4:3. D. 9:3:3:1. C©u 6: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ A. bố. B. bà nội. C. ông nội. D. mẹ. C©u 7: Hiện tượng liên kết gen có đặc điểm: A. Số nhóm liên kết bằng số NST trong bộ NST lưỡng bội. B. Tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. C. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. D. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng tính trạng. C©u 8: Hiện tượng tương tác gen thực chất là do: A. Các tính trạng tương tác trực tiếp với nhau. B. Các gen tương tác trực tiếp với nhau. C. Các sản phẩm của gen tác động qua lại với nhau. D. Các gen tương tác trực tiếp với môi trường. C©u 9: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào được xem là thường biến: A. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng. B. lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng. C. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường. D. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng. C©u 10: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? A. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. C©u 11: Cá thể có kiểu gen AaBbDd khi giảm phân sinh ra bao nhiêu loại giao tử ? A. 3. B. 2. C. 4. D. 8. C©u 12: Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai A. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. B. đều có kiểu hình khác bố mẹ. C. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. D. đều có kiểu hình giống bố mẹ. C©u 13: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen trội. B. gen điều hòa. C. gen đa hiệu. D. gen tăng cường. C©u 14: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh. B. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh. D. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. C©u 15: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 2, 3, 4, 1 B. 2, 1, 3, 4 C. 3, 2, 4, 1 D. 1, 2, 3, 4 C©u 16: Cho tần số hoán vị gen : AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%.Bản đồ gen là: A. BAC B. CBA C. ABC D. ACB C©u 17: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo cá thể có kiểu hình trội về 3 gen trên với tỉ lệ : A. 9/64 B. 100% C. 1/64 D. 27/64 AB C©u 18: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử AB thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 10% B. 20% C. 40% D. 100% C©u 19: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. mỗi cặp gen phải nằm trên một NST của cặp tương đồng B. nhiều cặp gen phải nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau C. nhiều cặp gen phải nằm trên một cặp NST tương đồng D. mỗi cặp gen phải nằm trên mỗi cặp NST tương đồng khác nhau C©u 20: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm ở ngoài nhân (Trong tế bào chất). ----------------- HÕt -----------------.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> KiÓm tra 15 PHÚT M«n thi: sinh hoc 12 (Thêi gian lµm bµi: 20 phót) §Ò sè: 758 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................Lớp ……… 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. C©u 1: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? A. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. B. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. C©u 2: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là A. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh. B. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh. D. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. AB C©u 3: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử Ab thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 100% B. 10% C. 20% D. 40% C©u 4: Hiện tượng liên kết gen có đặc điểm: A. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. B. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng tính trạng. C. Tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. D. Số nhóm liên kết bằng số NST trong bộ NST lưỡng bội. C©u 5: Hiện tượng tương tác gen thực chất là do: A. Các gen tương tác trực tiếp với nhau. B. Các sản phẩm của gen tác động qua lại với nhau. C. Các tính trạng tương tác trực tiếp với nhau. D. Các gen tương tác trực tiếp với môi trường. C©u 6: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền A. thẳng. B. như các gen trên NST thường. C. theo dòng mẹ. D. chéo. C©u 7: Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được gọi là A. sự thích nghi kiểu hình. B. sự mềm dẻo về kiểu hình (thường biến). C. sự mềm dẻo của kiểu gen. D. sự tự điều chỉnh của kiểu gen. C©u 8: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo cá thể có kiểu hình trội về 3 gen trên với tỉ lệ : A. 1/64 B. 100% C. 9/64 D. 27/64 C©u 9: Cho tần số hoán vị gen : AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%.Bản đồ gen là: A. ACB B. BAC C. ABC D. CBA C©u 10: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 2, 1, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 3, 2, 4, 1 D. 1, 2, 3, 4 C©u 11: Cá thể có kiểu gen AaBbDd khi giảm phân sinh ra bao nhiêu loại giao tử ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. C©u 12: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ A. bố. B. ông nội. C. mẹ. D. bà nội..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C©u 13: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó A. nằm ở ngoài nhân (Trong tế bào chất). B. nằm trên nhiễm sắc thể thường. C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X D. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. C©u 14: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen trội. B. gen tăng cường. C. gen đa hiệu. D. gen điều hòa. C©u 15: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. nhiều cặp gen phải nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau B. mỗi cặp gen phải nằm trên mỗi cặp NST tương đồng khác nhau C. nhiều cặp gen phải nằm trên một cặp NST tương đồng D. mỗi cặp gen phải nằm trên một NST của cặp tương đồng AB C©u 16: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử AB thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 10% B. 20% C. 40% D. 100% C©u 17: Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai A. đều có kiểu hình khác bố mẹ. B. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. C. đều có kiểu hình giống bố mẹ. D. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. C©u 18: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào được xem là thường biến: A. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng. B. lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng. C. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng. D. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường. C©u 19: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo bao nhiêu tổ hợp kiểu gen: A. 33 B. 44 C. 23 D. 22 C©u 20: Tỉ lệ nào sau đây biểu hiện kiểu tương tác cộng gộp: A. 9:4:3. B. 9:3:3:1. C. 9:7. D. 15:1. ----------------- HÕt -----------------.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> KiÓm tra 15 PHÚT M«n thi: sinh hoc 12 (Thêi gian lµm bµi: 20 phót) §Ò sè: 831 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................Lớp ……… 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. AB C©u 1: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử AB thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 10% B. 20% C. 40% D. 100% C©u 2: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 1, 3, 4 C. 3, 2, 4, 1 D. 2, 3, 4, 1 C©u 3: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó A. nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X C. nằm ở ngoài nhân (Trong tế bào chất). D. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. AB C©u 4: Cá thể có kiểu gen ab tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tử Ab thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 100% B. 40% C. 20% D. 10% C©u 5: Cá thể có kiểu gen AaBbDd khi giảm phân sinh ra bao nhiêu loại giao tử ? A. 2. B. 8. C. 3. D. 4. C©u 6: Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai A. đều có kiểu hình khác bố mẹ. B. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. C. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. D. đều có kiểu hình giống bố mẹ. C©u 7: Hiện tượng liên kết gen có đặc điểm: A. Số nhóm liên kết bằng số NST trong bộ NST lưỡng bội. B. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng tính trạng. C. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. D. Tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. C©u 8: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo bao nhiêu tổ hợp kiểu gen: A. 22 B. 23 C. 33 D. 44 C©u 9: Hiện tượng tương tác gen thực chất là do: A. Các tính trạng tương tác trực tiếp với nhau. B. Các sản phẩm của gen tác động qua lại với nhau. C. Các gen tương tác trực tiếp với môi trường. D. Các gen tương tác trực tiếp với nhau. C©u 10: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền A. theo dòng mẹ. B. chéo. C. thẳng. D. như các gen trên NST thường. C©u 11: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân B. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh. C. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh. D. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. C©u 12: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ A. mẹ. B. bà nội. C. bố. D. ông nội. C©u 13: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. nhiều cặp gen phải nằm trên một cặp NST tương đồng B. mỗi cặp gen phải nằm trên mỗi cặp NST tương đồng khác nhau C. mỗi cặp gen phải nằm trên một NST của cặp tương đồng D. nhiều cặp gen phải nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau C©u 14: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào được xem là thường biến: A. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường. B. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng. C. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng. D. lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng. C©u 15: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen đa hiệu. B. gen tăng cường. C. gen điều hòa. D. gen trội. C©u 16: Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được gọi là A. sự mềm dẻo về kiểu hình (thường biến). B. sự mềm dẻo của kiểu gen. C. sự tự điều chỉnh của kiểu gen. D. sự thích nghi kiểu hình. C©u 17: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? A. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. C©u 18: Tỉ lệ nào sau đây biểu hiện kiểu tương tác cộng gộp: A. 9:7. B. 9:4:3. C. 9:3:3:1. D. 15:1. C©u 19: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo cá thể có kiểu hình trội về 3 gen trên với tỉ lệ : A. 100% B. 9/64 C. 1/64 D. 27/64 C©u 20: Cho tần số hoán vị gen : AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%.Bản đồ gen là: A. CBA B. BAC C. ACB D. ABC ----------------- HÕt -----------------. Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7. 162 A 1 C 1 C 1 C. 247 A 1 D 1 A 1 D. 379 B 1 C 1 C 1 D. 423 D 1 A 1 D 1 B. 514 C C D C C D D. 685 B 1 B 1 B 1 A. 758 D 1 D 1 B 1 A. 831 C 1 C 1 C 1 D.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. 1 D 1 B 1 D 1 B 1 C 1 D 1 B 1 B 1 B 1 C 1 A 1 D 1 D 1 B 1 D 1 A 1. 1 D 1 D 1 C 1 A 1 A 1 C 1 C 1 A 1 C 1 D 1 C 1 D 1 D 1 D 1 A 1 D 1. 1 D 1 D 1 C 1 C 1 C 1 A 1 C 1 C 1 B 1 D 1 C 1 B 1 D 1 A 1 A 1 B 1. 1 B 1 B 1 B 1 B 1 A 1 A 1 D 1 B 1 B 1 A 1 C 1 B 1 D 1 C 1 C 1 C 1. C B B C C A C C C C C C C. 1 A 1 D 1 C 1 C 1 C 1 D 1 D 1 C 1 C 1 D 1 C 1 D 1 D 1 C 1 D 1 D 1. 1 B 1 D 1 B 1 D 1 A 1 C 1 D 1 C 1 A 1 C 1 B 1 C 1 B 1 D 1 A 1 D 1. 1 B 1 B 1 C 1 C 1 B 1 B 1 D 1 A 1 B 1 A 1 A 1 A 1 B 1 D 1 D 1 C 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×