Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

de thi hoc ky lan 1 lop 4 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trường tiểu học Cao Sơn</b></i> <i><b> </b>Thứ... ngày...tháng ...năm 2012</i>

<b> </b>

<b>Đề thi kiểm tra định kỳ lần 1 năm 2012 -2013</b>



<b>Môn tiếng việt</b> Thời gian 40 phút
Họ và tên : ...Lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3</b>: Đọc hiểu , LTVC:
<b>Đọc thầm đoạn văn sau :</b>


Chiếc ô tô buýt chạy chậm dần rồi đỗ lãi bên bờ Hồ Gươm . Hằng xuống xe rẽ vào
phố bà Triệu . Chiều nào về đến đầu phố nhà mình, Hằng cũng điều được hít thơ ngay mùi
thơm quen thuộc ấy .Thật hiếm thấy một loài hoa nào có sức tỏa hương cho cả một dãy
phố dài hàng cây số như hoa sữa . Mùa hoa Sữa – Mùa khai trường . Hoa sữa rụng thành
từng quầng xanh trên vỉa hè , quanh những gốc cây.Trời trở heo may , những bông hoa li
ti rơi trên áo người qua đường như lưu luyến .


<i>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng</i> .
1. Đoạn văn trên tả ?


A. mùi thơm của hoa sữa .
B. Những bông hoa sữa
C. Cảnh đường phố


2. Trong câu “<i>Trời trở heo mây</i> , <i>những bông hoa li ti rơi trên áo người qua đường như </i>
<i>lưu luyến” </i>tác giả đã sử dụng nghệ thuật nào<i> ?</i>


A. so sánh
B.Nhân hóa .


3 . dòng nào chỉ danh từ riêng ?
A, Hồ Gươm ,chiều , hoa ,trời .


B, Hồ Gươm, Bà Triệu , hoa .
C, Hồ Gươm, Bà Triệu , Hằng .
<b>4. Luyện từ và câu </b>


A .Xếp các từ sau thành hai nhóm : Từ ghép có nghĩa tổng hợp , Từ ghép có nghĩa phân
loại . <i>Nhà cựa , ruộng vườn, ngô khoai, nhà lá, nhà xây, nhà cao tầng, máy bay, máy cày, </i>
<i>máy nổ, cây cói , quần áo .</i>


- Từ ghép có nghĩa phân


là ... ...
...
...


Từ ghép có nghĩa tổng hợp


là ... ...
...
...


B Đặt câu với các từ sau :


<i><b>“ Tự hào</b> ”</i>...
...
“ Nhân hậu ” ...
...
<b>Bài 4</b> : <b> </b>


Đọc thành tiếng ( GV chọn bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 9 SGK tiếng việt 4 tập 1)
cho học sinh đọc không quá 200 tiếng



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trường Tiểu học Cao Sơn </b>


<b>Biểu điểm </b>



Môn Tiếng Việt Lớp 4


PHẦN KIỂM TRA VIẾT 10 điểm


B i 1

à

; chÝnh tả 5 điểm
. B i vià ết: 4 điểm


Cứ sai 3 lỗi trừ 1 điểm. Điểm tối thiểu l 1 .


<b>Bi 2</b>

: Tập làm văn : 5 điểm


- B i và ăn có đủ 3 phần rõ r ng câu văn đủ ý mạch lạc khơng sai lỗi chính tả à Nêu


đợc nội dung bức th cho bạn hay người thõn để hỏi thăm sức khỏe và núi lờn mơ
ước của mỡnh :5 điểm


PHẦN KIỂM TRA ĐỌC

<b>Bài 3</b>

10 điểm
I. Đọc hiểu


Đọc thầm v l m b i tà à à ập 3 : 6 điểm
1: Đoạn văn trên tả ?


Khoanh vào ý A 1 điểm


2. Trong câu “<i>Trời trở heo mây</i> , <i>những bông hoa li ti rơi trên áo người qua đường như </i>


<i>lưu luyến” </i>tác giả đã sử dụng nghệ thuật nào


Khoanh vào ý A 1 điểm
3 . dòng nào chỉ danh từ riêng ?


Khoanh vào ý C 1 điểm
<b>4. Luyện từ và câu </b>


A .Xếp các từ sau thành hai nhóm :


Từ ghép có nghĩa tổng hợp ,... 1,5 điểm
Từ ghép có nghĩa tổng hợp là ....


* HS tìm được 5 - 10 từ cả hai loại trở lên cho điểm tối đa
B Đặt câu với các từ sau


<i><b> “ Tự hào</b>”</i>... 1,5 điểm
“ Nhân hậu ”...


*HS đặt câu đúng văn cảnh cho điểm tối đa .


<b>Bài 4</b>

Đọc thành tiếng: 4 điểm - Đọc đúng tốc độ 120 tiếng / phút cho điểm tối đa nếu
đọc ê , a ngắc ngứ GV coi thi trừ điểm 1 -2 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Năm học 2010
- 2011
Môn Tiếng
Việt Lớp 4
PHẦN KIỂM
TRA ĐỌC



10
điểm


I. Đọc
thành tiếng


5
điểm


II.
Đọc thầm và
làm bài tập


5
điểm
Câu 1. 2
điểm Mỗi ý
1 điểm


a) B
b) C
Câu 2. 1
điểm. Mỗi
chỗ 0,5
điểm: vợ,
con


Câu 3. Mỗi ý
0,5 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

( tươi xanh,
tươi rói)


b)
tươi tắn
Câu 4. 1
điểm


Điền
được dấu
hai chấm:
0,5 điểm


<i>Nam </i>
<i>có ba người</i>
<i>anh, đó là: </i>
<i>anh Hải, </i>
<i>anh Toàn </i>
<i>và anh </i>
<i>Quân.</i>


Tác
dụng: liệt
kê, kể, giới
thiệu, giải
thích.


PHẦN KIỂM
TRA VIẾT



10
điểm


I. Chính tả:
5
điểm


1. Bài viết: 4
điểm


Cứ
sai 3 lỗi trừ
1 điểm.
Điểm tối
thiểu là 1.
2. Bài tập


1
điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

của trúc,
nhạc của tre
…là…. khúc
nhạc đồng
quê. Nhớ
một buổi
trưa …hè...,
nồm …
nam……


cơn gió thổi,
khóm tre …
làng…….
rung lên
man mác
khúc nhạc
đồng quê.
II.


- Bài
văn

đủ
3
phầ
n rõ
ràn
g: 1
điể
m
- Kể


đư
ợc
the
o
thứ
tự
trư
ớc


sau
: 1
điể
m
- Kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

độn
g
của
cuộ
c
thi
một
các
h
hợp
lí:
ngư
ời
dẫn
chư
ơng
trìn
h,
ngư
ời
tha
m
gia
thi,


sự
vui
vẻ
của
nhữ
ng
ngư
ời
tha
m
gia:
2
điể
m
- Bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài </b></i>
<i><b>viết xấu, dập </b></i>
<i><b>xoá, bẩn trừ </b></i>
<i><b>tối đa 1 điểm.</b></i>


Năm học 2010
- 2011
Môn Tiếng
Việt Lớp 4
PHẦN KIỂM
TRA ĐỌC


10
điểm



I. Đọc
thành tiếng


5
điểm


II.
Đọc thầm và
làm bài tập


5
điểm
Câu 1. 2
điểm Mỗi ý
1 điểm


a) B
b) C
Câu 2. 1
điểm. Mỗi
chỗ 0,5
điểm: vợ,
con


Câu 3. Mỗi ý
0,5 điểm


a)
tươi vui,


( tươi xanh,
tươi rói)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Điền
được dấu
hai chấm:
0,5 điểm


<i>Nam </i>
<i>có ba người</i>
<i>anh, đó là: </i>
<i>anh Hải, </i>
<i>anh Toàn </i>
<i>và anh </i>
<i>Quân.</i>


Tác
dụng: liệt
kê, kể, giới
thiệu, giải
thích.


PHẦN KIỂM
TRA VIẾT


10
điểm


I. Chính tả:
5


điểm


1. Bài viết: 4
điểm


Cứ
sai 3 lỗi trừ
1 điểm.
Điểm tối
thiểu là 1.
2. Bài tập


1
điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

trưa …hè...,
nồm …
nam……
cơn gió thổi,
khóm tre …
làng…….
rung lên
man mác
khúc nhạc
đồng quê.
II.


- Bài
văn


đủ
3
phầ
n rõ
ràn
g: 1
điể
m
- Kể


đư
ợc
the
o
thứ
tự
trư
ớc
sau
: 1
điể
m
- Kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

một
các
h
hợp
lí:
ngư


ời
dẫn
chư
ơng
trìn
h,
ngư
ời
tha
m
gia
thi,
sự
vui
vẻ
của
nhữ
ng
ngư
ời
tha
m
gia:
2
điể
m
- Bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Năm học 2010
- 2011


Môn Tiếng
Việt Lớp 4
PHẦN KIỂM
TRA ĐỌC


10
điểm


I. Đọc
thành tiếng


5
điểm


II.
Đọc thầm và
làm bài tập


5
điểm
Câu 1. 2
điểm Mỗi ý
1 điểm


a) B
b) C
Câu 2. 1
điểm. Mỗi
chỗ 0,5
điểm: vợ,


con


Câu 3. Mỗi ý
0,5 điểm


a)
tươi vui,
( tươi xanh,
tươi rói)


b)
tươi tắn
Câu 4. 1
điểm


Điền
được dấu
hai chấm:
0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>anh, đó là: </i>
<i>anh Hải, </i>
<i>anh Toàn </i>
<i>và anh </i>
<i>Quân.</i>


Tác
dụng: liệt
kê, kể, giới
thiệu, giải


thích.


PHẦN KIỂM
TRA VIẾT


10
điểm


I. Chính tả:
5
điểm


1. Bài viết: 4
điểm


Cứ
sai 3 lỗi trừ
1 điểm.
Điểm tối
thiểu là 1.
2. Bài tập


1
điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

rung lên
man mác
khúc nhạc
đồng quê.
II.



- Bài
văn

đủ
3
phầ
n rõ
ràn
g: 1
điể
m
- Kể


đư
ợc
the
o
thứ
tự
trư
ớc
sau
: 1
điể
m
- Kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ời
dẫn


chư
ơng
trìn
h,
ngư
ời
tha
m
gia
thi,
sự
vui
vẻ
của
nhữ
ng
ngư
ời
tha
m
gia:
2
điể
m
- Bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×