Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

On tap chuong 1 Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.12 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng các thầy cô về dự giờ Tiết 35: ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (Tiết 1).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Tính chất các phép tính a. Tính chất giao hoán Phép cộng: a +b = b + a. Phép nhân: a.b = b.a. b. Tính chất kết hợp Phép cộng a + ( b + c) = (a + b) + c. Phép nhân a.( b . c ) = (a . b). c. c. Tính chất phép nhân với phép cộng a. ( b + c) = a . b + a . c Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a. Nhân với 1: a.1 = 1.a = a.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập 1: Tính nhanh a. b. c. d.. 86 + 357 + 14 25 . 5 . 4 . 27 . 2 270:64 + 270 : 26 164 . 53 + 47 . 164 xem kết quả:. a. 86 + 357 + 14 = (86+14) + 357 = 100 + 357 = 457 b. 25 . 5 . 4 . 27 . 2 = (25.4).(5.2).27 = 100.10.27 = 27000 c. c.270:64 + 270 : 26 = 270:(64 + 26) = 270: 90 = 3 d. 164 . 53 + 47 . 164 = 164.(53 + 47) = 164.100 = 16400.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Kiến thức về lũy thừa a. Lũy thừa với số mũ tự nhiên . . Luỹ thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. an = a.a.a.a … a (n ≠ 0) n thừa số a. b. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: . am. an = am+n. c. Chia hai lũy thừa cùng cơ số: . am: an = am-n.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập 2: Cánh viết gọn tích 5.5.5.5.5 dưới dạng luỹ thừa là:. ĐÁP ÁN. A. 52. B. 53. C. 54. D. 5. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập 3: Kết quả phép tính 34. 32 là:. ĐÁP ÁN. A. 32. B. 36. C. 92. D. 96 34. 32 = 34+2 = 36. Giải thích.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Dấu hiệu chia hết của một tổng . a. Tính chất 1: . . a  m và b  m c  m => (a + b + c )  m. b. . Tính chất 2 . a m, b m và c  m => (a +b + c) m.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4. Các dấu hiệu chia hết cần chú ý: DÊu hiÖu chia hÕt cho 2. C¸c sè cã tËn cïng lµ: 0;2;4;6;8 th× chia hÕt cho 2. DÊu hiÖu chia hÕt cho 3. C¸c sè cã tæng c¸c ch÷ sè chia hÕt cho 3 th× chia hÕt cho 3. DÊu hiÖu chia hÕt cho 5. C¸c sè cã tËn cïng lµ 0 hoÆc 5 th× chia hÕt cho 5. DÊu hiÖu chia hÕt cho 9. C¸c sè cã tæng c¸c ch÷ sè chia hÕt cho 9 th× chia hÕt cho 9.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 4 Điền dấu (x) vào ô thích hợp trong các câu sau: Câu Đúng a) 134.4 + 16 chia hết cho 4 x b) 21.8 + 17 chia hết cho 8 c) 3.100 + 54 chia hết cho 6. Kết quả. Sai. x x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 5 . Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5 ? 654 ; 450 ; 2542 ; 15475 ; 6323 ; 3745 Các số chia hết cho 2. Các số chia hết cho 5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 4 . Điền dấu (x) vào ô thích hợp trong các câu sau: Câu a. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.. Đúng. Sai. x. b. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9. c. 35 + 49 + 210 chia hết cho 7. x x. d. 21.8 + 17 chia hết cho 8. x Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: -Xem lại các phần lý thuyết đã ôn tập ở lớp.  -Xem lại các bài tập đã giải.  -Chuẩn bị bài kỹ các nội dung: Số nguyên tố, hợp số, ƯCLN, BCNN. .

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×