TIẾT 24
11-11-2010
10
4
5
0
8
7
6
3
9
2
1
A
M
N
C
B
Hình 1
TG
A
10
4
5
0
8
7
6
3
9
2
1
B
M
N
D
C
Hình 2
TG
10
4
5
0
8
7
6
3
9
2
1
B
M
A
Hình 3
C
TG
Cho ∆ABC ( Â = 900;AB < AC), trung tuyến AM. Từ M kẻ
các đường thẳng ME và MF lần lượt song song với AC và AB (
E ∈ AB, F ∈ AC)
a) Tứ giác AEMF là hình gì ? Vì sao?
b) Gọi I là trung điểm của EM. Chứng minh B đối xứng với F
qua I.
c) Vẽ đường cao AH của ∆ABC.
Chứng minh tứ giác EFMH là hình thang cân.
d) ∆ABC thêm điều kiện gì thì tứ giác AEMF là hình vuông?
e) Cho AB = 6cm, BC = 10cm.
- Tính diện tích ∆ABC.
- Tính diện tích tứ giác EFMH
∆ABC ( Â = 900 ; AB < AC), trung tuyến AM.
GT Từ M kẻ ME //AC; MF// AB ( E ∈ AB, F ∈ AC)
KL a) Tứ giác AEMF là hình gì ? Vì sao?
A
F
E
B
M
C
GT
∆ABC ( Â = 900 ), trung tuyến AM.
Từ M kẻ ME //AC; MF// AB ( E ∈ AB, F ∈ AC).
I là trung điểm ME
KL
a) Tứ giác AEMF là hình gì ? Vì sao?
b) B đối xứng với F qua I
A
F
E
I
B
M
C
∆ABC ( Â = 900 ), trung tuyến AM.
GT Từ M kẻ ME //AC; MF// AB ( E ∈ AB, F ∈ AC).
I là trung điểm ME
AH ⊥ BC tại H
KL a) Tứ giác AEMF là hình gì ? Vì sao?
b) B, I, F thẳng hàng.
c) EFMH là hình thang cân.
A
F
E
I
B
H
M
C
∆ABC ( Â = 900 ), trung tuyến AM.
GT Từ M kẻ ME //AC; MF// AB ( E ∈ AB, F ∈ AC).
I là trung điểm ME
AH ⊥ BC tại H
KL a) Tứ giác AEMF là hình gì ? Vì sao?
b) B, I, F thẳng hàng.
c) EFMH là hình thang cân.
A
d) ∆ABC thêm đk gì thì
AEMF là hình vuông.
AEMF là hình vuông.
AEMF là hình chữ nhật
?
F
E
B
M
C
GT
KL
∆ABC ( Â = 900 ), trung tuyến AM.
Từ M kẻ ME //AC; MF// AB ( E ∈ AB, F ∈ AC).
I là trung điểm ME
AH ⊥ BC tại H
Cho AB = 6cm, BC = 10cm.
c) EFMH là hình thang cân.
e) - Tính diện tích ∆ABC.
- Tính diện tích tứ giác EFMH
A
6
E
SABC=
SABC=
SEFMH=
G
H
M
10
AH. BC
C
AH= ?
2
2
HG = AH : 2
MH =
B
2
( EF+MH ).HG
EF = BC : 2
F
AB. AC
AM2 – AH2
Có 10 hàng ngang tương ứng với 10 câu
hỏi dành cho 5 đội. Mỗi đội được quyền
lựa chọn 2 câu hỏi. Thời gian trả lời mỗi
câu hỏi là 15 giây. Đội chọn lựa câu hỏi trả
lời đúng mỗi câu hỏi được +5 điểm, nếu
trả lời sai có 5 giây cho ba đội còn lại dành
quyền trả lời bằng cách giơ tay, nếu đội
nào trả lời đúng được +2 điểm. Nếu giải
đúng từ khóa (hàng dọc) +5 điểm, nếu giải
sai khơng được quyền lựa chọn tiếp câu
hỏi.
14
12
11
10
15
13
08
06
09
05
03
00
01
07
04
02
TG
H
1
2
H
Ì
N H V U Ô N G
Ì
N H T H A N G C Â N
H
3
2
N H C H Ữ N H Ậ T
Đ Ố
4
I
X Ứ N G T Â M
P Y T A G O
5
H
Ì
N H T H O
3
4
5
Đ Ư Ờ N G T R U N G B
6
7
Ì
1
Ì
N H
I
6
7
8
Đ Ư Ờ N G T R U N G T R Ự C
8
9
T
9
10
I
A P H Â N G
I
Á C
T R Ọ N G T Â M
10
2 CÓ10
3
11
6
8
HÀNG NGANG THỨ10CÓ 12 CHỮ CÁ
7
8
HÀNG NGANG THỨ 65CÓ 14CHỮ CÁII
8
1
9
4
9
TứĐâythẳđịnh hànhngđốoisongthìđiểở hđế
giá một thẳh tiế g tam n
ĐâyTênmộnằnnhvuôngchấcinvớcạđoạgiámvàgt
là g trung tuyế cót gón n quan
ĐườHìnclàbìnhậttícó…ncủhaitrungchéoclà
n
kề
Ba Điểggọtihaigđườnnổchétakhôngsongcvà n
đườchữđoạtrên ghigó đườic g nhau n
nố bằ
Hìnhmh có hailý nnmộtrongliênhcó thẳcắ
m n cạ
cá
hai i trunghchém củmỗin c c. nlà n h …
đườgiá điểgiáh a t a nà hì …
ng điểi điể là …. g
cắtcótia tạtạđều nhìngtạam củhìnhauiấlà. hìn… h …
nhauhaii cạ bằcncủnhauamgóhythang.hhìn
tam mộ gó
c
gọ
nhauh o củngnóđườ
phântrungbênnbằvuông. là y là
hai cạthanh cân.
1. Ôn tập lại: định nghĩa, tính chất, dấu
hiệu nhận biết các tứ giác đã học, đối
xứng trục, đối xứng tâm.
2. Làm bài tập: 88, 89/ SGK/ 111
Tiết
đây
thúc,
thầy
khỏe,
học
học đến
là
kết
chúc q
cô sức
các em
tốt!