Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tài liệu Mối quan hệ giữa Lạm phát và Thất nghiệp doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.18 KB, 12 trang )

I/L M PHÁT-TH T NGHI P.Ạ Ấ Ệ
1) L m phát.ạ
 Khái ni m:L m phát là s tăng lên liên t c c a m c giá trung bình theo th i gian.ệ ạ ự ụ ủ ứ ờ
 Phân lo i:ạ
L m phát v a ph i:Có t l l m phát d i 10%/năm.ạ ừ ả ỷ ệ ạ ướ
L m phát phi mã:X y ra khi giá c tăng t ng đ i nhanh v i t l 2 ho c 3 con s m tạ ả ả ươ ố ớ ỷ ệ ặ ố ộ
năm.
Siêu l m phát:X y ra khi l m phát đ t bi n tăng lên v i t c đ v t xa l m phát phi mã.ạ ả ạ ộ ế ớ ố ộ ượ ạ
 Nguyên nhân:
L m phát c u kéo:X y ra khi t ng c u tăng lên m nh m t i m c s n l ng đã đ t ho cạ ầ ả ổ ầ ạ ẽ ạ ứ ả ượ ạ ặ
v t quá m c s n l ng ti m năng.ượ ứ ả ượ ề
L m phát chi phí đ y:X y ra do các c n s c v giá c c a các v t t c b n(xăng d u,ạ ẩ ả ơ ố ề ả ủ ậ ư ơ ả ầ
đi n..)ệ
L m phát do ti n t :X y ra khi chính ph tăng m c cung ti n danh nghĩa đ đ m b o nhuạ ề ệ ả ủ ứ ề ể ả ả
c u ti n th c t .ầ ề ự ế
 nh h ng:Ả ưở
Giá c tăng m nh s làm tăngả ạ ẽ
chi phí s n xu t kinh doanh, nhả ấ ả
h ng đ n kh năng ưở ế ả c nh tranhạ
c a các DN và toàn b n n kinh t .ủ ộ ề ế
L m phát cao làm gi m giá trạ ả ị
đ ng ti n trong n c. Khi các m cồ ề ướ ứ
giá c trong t ng lai khó d đoánả ươ ự
h n thì các k ho ch kinh doanh vàơ ế ạ
ti t ki m h p lý s tr nên khóế ệ ợ ẽ ở
th c hi n h n. Ng i dân ngàyự ệ ơ ườ
càng lo ng i v s c mua trongạ ề ứ
t ng lai c a h b gi m xu ng vàươ ủ ọ ị ả ố
m c s ng c a h vì đó mà cũng kém đi. ứ ố ủ ọ
L m phát khuy n khích các ho t đ ng đ u t mang tính tr c l i h n là đ u t vào các ho tạ ế ạ ộ ầ ư ụ ợ ơ ầ ư ạ
đ ng s n xu tộ ả ấ


L m phát cao đ c bi t nh h ng x u đ n nh ng ng i có thu nh p không tăng k p m cạ ặ ệ ả ưở ấ ế ữ ườ ậ ị ứ
tăng c a giá c , đ c bi t là nh ng ng i ch s ng nh vào thu nh p c đ nh nh nh ng ng iủ ả ặ ệ ữ ườ ỉ ố ờ ậ ố ị ư ữ ườ
h ng l ng h u hay công ch c, phúc l i và m c s ng c a h s b gi m đi.ưở ươ ư ứ ợ ứ ố ủ ọ ẽ ị ả
Ngoài m t s nh h ng tiêu c c trên, thì l m phát v i t l th p có m t s tác đ ng tíchộ ố ả ưở ự ạ ớ ỷ ệ ấ ộ ố ộ
c c đ n n n kinh t nh : Kích thích n n kinh t tăng tr ng cao h n, có đánh đ i v i t lự ế ề ế ư ề ế ưở ơ ổ ớ ỷ ệ
th t nghi p trong ng n h n…ấ ệ ắ ạ
2) Th t nghi p.ấ ệ
 Các khái ni m liên quan đ n th t nghi p:ệ ế ấ ệ
L c l ng lao đ ng: Là s ng i trong đ tu i lao đ ng đang có vi c ho c ch a có vi cự ượ ộ ố ườ ộ ổ ộ ệ ặ ư ệ
làm nh ng đang tích c c tìm ki m vi c làm.ư ự ế ệ
Ng i th t nghi p: Là ng i ch a có vi c làm nh ng mong mu n và đang tìm ki m vi cườ ấ ệ ườ ư ệ ư ố ế ệ
làm.
T l th t nghi p: Là ph n trăm s ng i th t nghi p so v i t ng s ng i trong l cỷ ệ ấ ệ ầ ố ườ ấ ệ ớ ổ ố ườ ự
l ng lao đ ng.ượ ộ
 Phân lo i:ạ
• Theo hình th c th t nghi p:ứ ấ ệ
-Th t nghi p theo gi i tính.ấ ệ ớ
-Th t nghi p theo l a tu i.ấ ệ ứ ổ
-Th t nghi p theo ngành ngh .ấ ệ ề
-Th t nghi p theo vùng.ấ ệ
-Th t nghi p theo dân t c, ch ng t c.ấ ệ ộ ủ ộ
• Theo lý do th t nghi p:ấ ệ
-B vi c: T ý b vi c vì nh ng lí do khác nhau.ỏ ệ ự ỏ ệ ữ
-M t vi c: Do các hãng cho thôi vi c vì nh ng khó khăn trong kinh doanh.ấ ệ ệ ữ
-M i vào: L n đ u b sung vào l c l ng lao đ ng, nh ng ch a tìm đ c vi c làm.ớ ầ ầ ổ ự ượ ộ ư ư ượ ệ
-Quay l i: Nh ng ng i đã r i kh i l c l ng lao đ ng nay mu n quay l i làm vi c nh ngạ ữ ườ ờ ỏ ự ượ ộ ố ạ ệ ư
ch a tìm đ c viêc làm.ư ượ
• Theo ngu n g c th t nghi p:ồ ố ấ ệ
-Th t nghi p t m th i: X y ra khi có m t s ng i lao đ ng đang trong th i gian tìm ki mấ ệ ạ ờ ả ộ ố ườ ộ ờ ế
công vi c ho c n i làm vi c t t h n, phù h p h n v i mình.ệ ặ ơ ệ ố ơ ợ ơ ớ

-Th t nghi p c c u: X y ra khi có s m t cân đ i gi a cung và c u lao đ ng.ấ ệ ơ ấ ả ự ấ ố ữ ầ ộ
-Th t nghi p do thi u c u: X y ra khi m c c u chung v lao đ ng gi m xu ng.ấ ệ ế ầ ả ứ ầ ề ộ ả ố
-Th t nghi p do y u t ngoài th tr ng: X y ra do các y u t xã h i, chính tr gây ra.ấ ệ ế ố ị ườ ả ế ố ộ ị
Ngoài ra còn có m t cách phân lo i m i:ộ ạ ớ
-Th t nghi p t nguy n: Ch nh ng ng i không mu n làm vi c do vi c làm ho c m cấ ệ ự ệ ỉ ữ ườ ố ệ ệ ặ ứ
l ng ch a phù h p v i b n thân h .ươ ư ợ ớ ả ọ
-Th t nghi p không t nguy n: Ch nh ng ng i mong mu n làm vi c và tích c c tìmấ ệ ự ệ ỉ ữ ườ ố ệ ự
ki m vi c làm nh ng không có vi c.ế ệ ư ệ
 nh h ng c a th t nghi p:Ả ưở ủ ấ ệ
Do thi u các ngu n tài chính và phúc l i xã h i, ng i lao đ ng bu c ph i làm vi c nh ngế ồ ợ ộ ườ ộ ộ ả ệ ữ
công vi c không phù h p v i trình đ năng l c.ệ ợ ớ ộ ự
Không có vi c làm đ ng nghĩa v i h n ch giao ti p v i nh ng ng i lao đ ng khác, tiêuệ ồ ớ ạ ế ế ớ ữ ườ ộ
t n th i gian vô nghĩa, áp l c tâm lý và không có kh năng chi tr cho vi c mua s m hàngố ờ ự ả ả ệ ắ
hoá,các v t d ng d ch v thi t y u.ậ ụ ị ụ ế ế
T l th t nghi p cao đ ng nghĩa v i t ng s n ph m qu c n i(GDP) th p, các ngu n l cỷ ệ ấ ệ ồ ớ ổ ả ẩ ố ộ ấ ồ ự
v con ng i không đ c s d ng, b phí c h i s n xu t thêm s n ph m và d ch về ườ ượ ử ụ ỏ ơ ộ ả ấ ả ẩ ị ụ
Gia tăng th t nghi p đi li n v i vi c gia tăng các t n n xã h i…ấ ệ ề ớ ệ ệ ạ ộ
m t ch ng m c nào đó, th t nghi p đ a đ n tăng năng su t lao đ ng và tăng l iỞ ộ ừ ự ấ ệ ư ế ấ ộ ợ
nhu n..,ậ
3) M i quan h gi a L m phát-Th t nghi p-Tăng tr ng.ố ệ ữ ạ ấ ệ ưở
L m phát và tăng tr ng có m i quan h khăng khít v i nhau.Qua b ng s li u d i đây,ạ ưở ố ệ ớ ả ố ệ ướ
chúng có th th y rõ đ c m i quan h đó.ể ấ ượ ố ệ
Lạm phát và tăng trưởng
Năm GDP(Tỷ 
đồng VN)
Tốc 
độ 
tăng 
trưởng 
GDP

Lạm 
phát
1986 108,126.00 3.40% 774,5%
1987 110,882.00 2.50% 360.40%
1988 116,537.00 5.10% 374.40%
1989 125,627.00 7.80% 95.80%
1990 131,968.00 5.00% 36.00%
1991 139,634.00 5.80% 81.80%
1992 151,782.00 8.70% 37.70%
1993 164,043.00 8.10% 8.40%
1994 178,534.00 8.80% 9.50%
1995 195,567.00 9.50% 16.90%
1996 213,833.00 9.30% 5.70%
1997 231,264.00 8.20% 3.20%
1998 244,596.00 5.80% 7.70%
1999 256,272.00 4.80% 4.20%
2000 273,666.00 6.80% ­1.70%
2001 292,535.00 6.90% ­0.40%
2002 313,247.00 7.10% 4.00%
2003 336,242.81 7.30% 3.20%
2004 362,092.80 7.70% 7.70%
2005 389,243.58 7.50% 8.00%
2006 417,905.53 7.40% 7.00%
2007 448,646.17 7.40% 12.60%
M i quan h gi a l m phát và th t nghi p đã đ c A.ố ệ ữ ạ ấ ệ ượ W.PHILLIPS làm rõ qua đ ng Phillips.ườ
Đ ng Phillips ng n h n cho ta bi t r ng: L m phát và th t nghi p có s đánh đ i trongườ ắ ạ ế ằ ạ ấ ệ ự ổ
ng n h n và th c t nó đã đ c ch ng minh b ng s li u v n n kinh t Anh vào nh ngắ ạ ự ế ượ ứ ằ ố ệ ề ề ế ữ
năm đ u th k 20. ầ ế ỷ
gp
PC

0 u
II/CÁC CHÍNH SÁCH GI I QUY T VI C LÀM- KI M CHẢ Ế Ệ Ề Ế
L M PHÁT TRONG TH I GIAN QUA.Ạ Ờ
1) Ki m ch l m phát.ề ế ạ
a. Chính ph ph i h p t t chính sách ti n t ch t và tài khoá ch t.ủ ố ợ ố ề ệ ặ ặ
Chính sách tài khoá ch t:ặ
Ki m soát ch t ch nâng cao hi u qu chi tiêu công: Ti t ki m chi tiêu công th ng xuyên,ể ặ ẽ ệ ả ế ệ ườ
nâng cao hi u qu s d ng v n đ u t , gi m t l thâm h t ngân sách.ệ ả ử ụ ố ầ ư ả ỷ ệ ụ
Th c hi n vi c c t gi m, s p x p l i các ngu n v n đ u t xây d ng c b n trong kự ệ ệ ắ ả ắ ế ạ ồ ố ầ ư ự ơ ả ế
ho ch năm 2008 t ngu n ngân sách Nhà n c, trái phi u chính ph , tín d ng đ u t Nhàạ ừ ồ ướ ế ủ ụ ầ ư
n c và đ u t c a các DN Nhà n c, tr c h t là các công trình kém hi u qu , ch a th c sướ ầ ư ủ ướ ướ ế ệ ả ư ự ự
c n thi t.ầ ế
Các B liên quan, nh t là B K Ho ch và Đ u T , B Xây D ng, Tài Chính kh n tr ngộ ấ ộ ế ạ ầ ư ộ ự ẩ ươ
hoàn chinh các văn b n v đ u t và xây d ng, k p th i ban hành x lý các v ng m c phátả ề ầ ư ự ị ờ ử ướ ắ
sinh đ đ y nhanh ti n đ gi i ngân các công trình đ a vào khai thác phát huy hi u qu .ể ẩ ế ộ ả ư ệ ả
Tình tr ng lãng phí trong s n xu t và tiêu dùng còn di n ra khó ph bi n trong các c quan,ạ ả ấ ễ ổ ế ơ
đ n v , trong dân c .Ti m năng ti t ki m trong s n xu t và tiêu dùng r t l n.ơ ị ư ề ế ệ ả ấ ấ ớ
Chính ph ch đ o vi c tri t đ th c hi n ti t ki m, ch ng lãng phí vi c s d ng ngânủ ỉ ạ ệ ệ ể ự ệ ế ệ ố ệ ử ụ
sách Nhà n c.Các B , ngành đ a ph ng th c hi n đi u hành v n đ u t trong t ng m c đãướ ộ ị ươ ự ệ ề ố ầ ư ổ ứ
giao. Ch b sung kinh phí ngoài d toán đ i v i các nhi m v c p bách v an sinh xã h i, anỉ ổ ự ố ớ ệ ụ ấ ề ộ
ninh, qu c phòng và phòng ch ng thiên tai d ch b nh. Ki m soát nghiêm ng t vi c t m ng dố ố ị ệ ể ặ ệ ạ ứ ự
toán năm 2009, vi c s d ng d phòng ngân sách và ngu n thu năm 2008. Ki m soát ch t chệ ử ụ ự ồ ể ặ ẽ
vi c chuy n ngu n chi sang năm sau đ i v i nh ng nhi m v th c hi n không h t d toánệ ể ồ ố ớ ữ ệ ụ ự ệ ế ự
năm 2008.
Các DN ph i rà soát t t c các kho n chi nh m h giá thành và chi phí l u thông.ả ấ ả ả ằ ạ ư
Ch đ ng kêu g i m i ng i, m i nhà tri t đ ti t ki m tiêu dùng, nh t là nhiên li u, năngủ ộ ọ ọ ườ ọ ệ ể ế ệ ấ ệ
l ng.ượ
Tăng c ng ki m tra vi c th c hi n các chính sách an sinh xã h i. Đ y m nh công tácườ ể ệ ự ệ ộ ẩ ạ
thông tin tuyên truy n, tri t đ ti t ki m trong tiêu dùng và s n xu t.ề ệ ể ế ệ ả ấ
Chính sách ti n t ch t:ề ệ ặ

Ki m soát ch t ch vi c tăng t ng ph ng ti n thanh toán, t ng d n tín dung, nh ngể ặ ẽ ệ ổ ươ ệ ổ ư ợ ư
ph i b o đ m tính thanh kho n cho n n kinh t và ho t đ ng lành m nh c a các ngân hàng.ả ả ả ả ề ế ạ ộ ạ ủ
Ch đ ng linh ho t các công c chính sách ti n t theo nguyên t c th tr ng và áp d ng cácủ ộ ạ ụ ề ệ ắ ị ườ ụ
bi n pháp thích h p đ đ nh h ng và n đ nh lãi su t, h ng t i th c hi n lãi su t th cệ ợ ể ị ướ ổ ị ấ ướ ớ ự ệ ấ ự
d ng ươ

×