Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Dan thi HK1 Toan L10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ I - Môn: Toán Thời gian: 90 phút Bài 1. ( 3 điểm). Cho hàm số y = ax2 + bx + 3 a) ( 1, 5 điểm) Xác định a, b của hàm số biết đồ thị hàm số đi qua A(1;0) và B(2;15) b) ( 1, 5 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu a). Bài 2. ( 2 điểm). Giải các phương trình sau : a) ( 1 điểm) |3 x − 4|=2 x − 1 b) ( 1 điểm) √ x2 −2 x+ 6=2 x − 1 Bài 3. ( 2 điểm). Cho tam giác ABC, có A(-3;2), B(1;3), C(-1;-6). a) ( 1 điểm). Chứng minh rằng tam ABC vuông tại A. b) ( 1 điểm ). Tính các góc của tam giác. Bài 4. (2 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm cạnh BC, N là điểm thuộc cạnh AB sao cho AB = 3AN, P là điểm thuộc cạnh AC sao cho 2AP=3PC. AG theo hai véctơ ⃗a và AN = ⃗a , ⃗ AP = ⃗b .Biểu diễn véctơ ⃗ BP và ⃗ Đặt ⃗ ⃗b . a. b. c. 1 1 1. Bài 5.(1 điểm). Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng : bc + ac + ab ≥ a + b + c _Hết_.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài 1. a) Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A và B nên ta có hệ phương trình ¿ a+b+3=0 4 a −2 b+3=15 ¿{ ¿. 0,25 0,25. Giải hệ ta được nghiệm. a=1 b=− 4. ¿. 0,5 0,5. ¿{ ¿. Vậy hàm số là y = x2 – 4x + 3. b) Tọa độ đỉnh I(2;-1) Trục đối xứng x= -1 Đồ thị cắt trục Oy tại M(0;3) Đồ thị cắt Ox tạ N(1;0) và P(3;0) Bảng biến thiên: x - ∞ + ∞ y. 0,5 2. + ∞ + ∞. 0,5. -1 Đồ thị : ( 0,5). y. 3 O 1 2 3 -1 I. x. Bài 2. Tùy theo cách cách giải khác nhau để cho điểm sau đây là một cách cụ thể 1 a) Đặt đk: 2 x −1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ⇔ 3 x − 4=2 x −1 ¿ 3 x − 4=1 −2 x ¿ x=3 ¿ x=1 ¿ 0,25 ¿ 0,25 ⇔¿ ¿ ¿ ¿. Pt. So sánh điều kiện kết luận pt có nghiệm x = 3 và x =1 ¿ x2 −2 x+ 6 ≥0 2 x −1 ≥ 0 b) Đặt đk: 0,25 ¿{ ¿ ⇔ x 2 − 2 x +6=4 x2 − 4 x+1 x=− 1 ¿ 5 x= 3 Pt ¿ 0,25 ¿ ¿ ¿. 0,25. { Không nhất thiết phải giải điềm kiện} 0,25 ⇔. 5. So sánh điềm kiện kết luận: Pt có nghiệm x = 3 AB=( 4 ; 1) và ⃗ AC=( 4 ; −8) Bài 3. a) Ta có ⃗ 0,5 ⃗ ⃗ AB . AC=−8+8=0 0,25 ⃗ ⃗ ⇒ AB⊥ AC ⇒ Tam giác ABC vuông tại A 0,25 BA=(− 4 ;− 1) BC=(−2 ; −9) và ⃗ b) Ta có ⃗ 0,25 cos B=cos( ⃗ BC; ⃗ BA)= ❑. ❑. 0,5. 0,25. ⇒ B ≈ 63o ,C =27 o. Bài 4. BP=⃗ AP − ⃗ AB a) Ta có ⃗ b) Ta có 2 ⃗ AG= ⃗ AM 3. ⃗ BC . ⃗ BA 8+ 9 = ⃗ ⃗ |BC|.|BA| √85 . √ 17. 0,25. 0,25. (0,5). =⃗ AP −3 ⃗ AN. 0,25. =−3 a⃗ + ⃗b. 0,25. 2 1 1 5 5 = . (⃗ AB+⃗ AC) 0,25 = (3 ⃗ AN+ ⃗ AP) 0,25 =⃗a + ⃗b 3 2 3 2 6. Bài 5. Dùng bất đẳng thức cô si ta có:. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a b 2 + ≥ bc ac c b c 2 + ≥ ac ab a c a 2 + ≥ ab bc b. ⇔. a b c 1 1 1 + + ≥ + + bc ac ab a b c. ( đpcm). 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×