Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Tài liệu Phân 8: Hệ phương trình lượng giác doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.39 KB, 14 trang )

CHƯƠNG IX:
HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC

I. GIẢI HỆ BẰNG PHÉP THẾ

Bài 173: Giải hệ phương trình:
( )
()
2cosx 1 0 1
3
sin 2x 2
2
−=



=




Ta có:
()
1
1cosx
2
⇔ =


()
xk2k


3
π
⇔=±+ π∈Z

Với
xk
3
2
π
=+ π
thay vào (2), ta được
23
sin 2x sin k4
32
π
⎛⎞
=+π=
⎜⎟
⎝⎠

Với
x
3
π
=− + πk2
thay vào (2), ta được

23
sin 2x sin k4
32

π
⎛⎞
=−+π=−≠
⎜⎟
⎝⎠
3
2
(loại)
Do đó nghiệm của hệ là:
2,
3
π
= +π∈
xkk


Bài 174: Giải hệ phương trình:
sin x sin y 1
xy
3
+ =


π

+=





Cách 1:

Hệ đã cho
xy xy
2sin .cos 1
22
xy
3
+−

=




π

+=




π−



=
=



⎪⎪
⇔⇔
⎨⎨
π
π
⎪⎪
+=
+=




xy
xy
2.sin .cos 1
cos 1
62
2
xy
xy
3
3


4
2
2
3
3



−= π



⎪⎪
⇔⇔
π⎨⎨
π
+=
⎪⎪
+=



xy
x yk
k
xy
xy
()
2
6
2
6
π

=+ π



⇔∈

π

=−π


xk
kZ
yk


Cách 2:
Hệ đã cho

3
3
31
sin sin 1
cos sin 1
3
22
3
3
sin 1
2
3
32
2
6

2
6
π
π


=−
=−


⎪⎪
⇔⇔
⎨⎨
π
⎛⎞
⎪⎪
+−=
+ =
⎜⎟
⎪⎪
⎝⎠


π

π

=−
=−



⎪⎪
⇔⇔
⎨⎨
π
ππ
⎛⎞
⎪⎪
+=
+ =+ π
⎜⎟



⎝⎠

π

=+ π


⇔∈

π

=− π



yx

yx
xx
x x
yx
yx
x
x k
xk
k
yk


Bài 175: Giải hệ phương trình:
sin x sin y 2 (1)
cos x cos y 2 (2)

+=


+=




Cách 1:
Hệ đã cho
xy xy
2sin cos 2 (1)
22
xy xy

2cos cos 2 (2)
22
+−

=




+−

=



Lấy (1) chia cho (2) ta được:

+
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠
xy xy
tg 1 ( do cos 0
22

=
không là nghiệm của (1) và (2) )

24

22
22

⇔=+π
ππ
⇔+=+ π⇔=−+ π
xy
k
x ykyxk

thay vào (1) ta được:
sin x sin x k2 2
2
π
⎛⎞
+−+π=
⎜⎟
⎝⎠


sin x cos x 2⇔+=


2 cos 2
4
2,
4
π
⎛⎞
⇔−

⎜⎟
⎝⎠
π
⇔− = π∈
=

x
xhh

Do đó: hệ đã cho
()
2,
4
2,,
4
π

=+ π∈




π

= +− π ∈




xhh

ykhkh

Cách 2: Ta có
A BACB
CD ACBD
=+=
⎧⎧

⎨⎨
=−=
⎩⎩
D+


Hệ đã cho
( ) ( )
()()
⎧− + − =



++−=


⎧π π
⎛⎞ ⎛⎞
−+ −=
⎜⎟ ⎜⎟

⎪⎝⎠ ⎝⎠



ππ
⎛⎞ ⎛⎞

++ +=
⎜⎟ ⎜⎟

⎝⎠ ⎝⎠

sin x cos x sin y cos y 0
sin x cos x sin y cos y 2 2
2sin x 2sin y 0
44
2sin x 2sin y 2 2
44
sin sin 0
44
sin sin 0
44
sin 1
4
sin sin 2
44
sin 1
4
2
42
2
42

sin sin 0
44
xy
xy
x
xy
y
xk
yh
xy
⎧π π
⎛⎞⎛⎞
− +−=
⎜⎟⎜⎟

⎧π π
⎝⎠⎝⎠
⎛⎞⎛⎞

−+ −=
⎜⎟⎜⎟


π
⎪⎝ ⎠ ⎝ ⎠
⎛⎞
⇔⇔+=
⎨⎨
⎜⎟
ππ

⎝⎠
⎛⎞⎛⎞
⎪⎪
++ +=
⎜⎟⎜⎟
⎪⎪
π
⎝⎠⎝⎠
⎛⎞

+=

⎜⎟
⎝⎠


ππ
+=+π


ππ

⇔+=+π



ππ
⎛⎞⎛⎞
−+ −=
⎜⎟⎜⎟


⎝⎠⎝⎠



π

=+ π




π

=+ π ∈


xk2
4
yh2,h,k
4
Z


Bài 176: Giải hệ phương trình:
−− =



+=−



tgx tgy tgxtgy 1 (1)
cos2y 3cos2x 1 (2)




Ta có:
tgx tgy 1 tgxtgy− =+


()
2
1tgxtgy 0
tg x y 1
tgx tgy 0
1tgxtgy 0
1tgx 0(VN)

+=
−=⎧
⎪⎪
⇔∨−=
⎨⎨
+≠



+=



(
xy k kZ
4
π
⇔−=+π ∈
)
,
với
x, y k
2
π
≠ +π


xy k
4
π
⇔=++π,
với
x, y k
2
π
≠ +π

Thay vào (2) ta được:
cos2y 3 cos 2y k2 1
2
π

⎛⎞
+ ++ π=−
⎜⎟
⎝⎠


cos 2 3 s 2 1
31 1
s2 cos2 sin2
222 6
yiny
in y y y
⇔− =−
π
⎛⎞
⇔−=⇔−
⎜⎟
⎝⎠
1
2
=


()
5
222 2
66 6 6
y h hay y h h Z
ππ π π
⇔−=+π −=+π ∈



,,
62
(lọai)yhhhayyhh
ππ
⇔=+π ∈ =+π ∈


Do đó:
Hệ đã cho
()
()
5
6
,
6
xkh
hk Z
yh
π

=++π


⇔∈

π

=+π





Bài 177: Giải hệ phương trình
3
3
cos x cos x sin y 0 (1)
sin x sin y cos x 0 (2)

−+=


−+=



Lấy (1) + (2) ta được:
33
sin x cos x 0+ =

33
3
sin x cos x
tg x 1
tgx 1
xk(k
4
⇔=−
⇔=−

⇔=−
π
⇔=−+π∈Z)

Thay vào (1) ta được:
( )
32
sin y cos x cos x cos x 1 cos x
=− = −


==
2
1
cos x.sin x sin 2x sin x
2


ππ
⎛⎞⎛
=− −+
⎜⎟⎜
⎝⎠⎝
1
sin sin k
22 4

π





π
⎛⎞
=− − + π
⎜⎟
⎝⎠
1
sin k
24





=





2
(nếu k chẵn)
4
2
(nếu k lẻ)
4

Đặt
2

sin
4
α=
(với
02
< α< π
)
Vậy nghiệm hệ
()
ππ
⎧⎧
=− + π ∈ =− + + π ∈
⎪⎪
⎪⎪

⎨⎨
=α+ π ∈ =−α+ π ∈
⎡⎡
⎪⎪
⎢⎢
⎪⎪
=π−α+ π ∈ =π+α+ π ∈
⎣⎣
⎩⎩
 


x2m,m x 2m1,m
44
yh2,h y 2h,h

yh2,hyh2,h


II. GIẢI HỆ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG

Bài 178:
Giải hệ phương trình:
()
()
1
sin x.cos y 1
2
tgx.cotgy 1 2

=−



=



Điều kiện:
cos x.sin y 0≠

Cách 1: Hệ đã cho
() ()
11
sin x y sin x y
22

sin x.cos y
10
cos x.sin y

+ +−=
⎡⎤
⎣⎦





−=





() ( )
() ()
()
+ +−=⎧



−=



+ +−=⎧




−=


sin x y sin x y 1
sin x cos y sin y cos x 0
sin x y sin x y 1
sin x y 0



( )
()
+=−




−=


π

+=−+ π ∈





−=π ∈



sin x y 1
sin x y 0
xy k2,k
2
xy h,h


()
()
ππ

=− + + ∈




ππ

=− + − ∈





x2kh,k,h
42

y2kh,k,h
42
(nhận do sin y cos x 0)

×