Họ và tên: Lớp: Điểm
A B C D A B C D A B C D A B C D
1 A B C D 4 A B C D 7 A B C D 10 A B C D
2 A B C D 5 A B C D 8 A B C D A B C D
3 A B C D 6 A B C D 9 A B C D A B C D
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon A được số mol H
2
O gấp đôi số mol CO
2
. A là :
A. C
4
H
10
B. C
3
H
8
C. CH
4
D. C
2
H
6
Câu 2: Điều nào sau đy sai khi nói về ankan
A. Là hiđrocacbon no, mạch hở
B. Khi cháy luôn cho số mol H
2
O bằng số mol CO
2
C. Chỉ chứa liên kết xichma trong phân tử
D. Có phản ứng hoá học đặc trưng là phản ứng thế
Câu 3: CTPT của một xicloankan là C
5
H
10
, có các đồng phân sau
A. 2 đồng phân B. 3 đồng phân C. 4 đồng phân D. 5 đồng phân
Câu 4:.Đốt cháy hỗn hợp etan và propan thu được CO
2
và hơi H
2
O theo tỉ lệ 11: 15. Phần trăm thể tích và
các hiđrocacbon trên lần lượt là
A. 25% và 75% B. 75% và 25% C. 50% mỗi chất D. 35% và 65%
Câu 5:.Hợp chất hữu cơ (CH
3
)
2
CHCBr(C
2
H
5
)CH
2
CH
2
CH
3
có tên là
A. 4 – brôm – 4 etyl – 5 – metyl hexan B. 4 – brôm – 5,5 đimetyl – 4 – etyl pentan
C. 3 – brôm – 3 – etyl – 2 metyl hexan D. 2 – brôm – 2 etyl – 1,1 – đimetyl pentan
Câu 6:.Xác định công thức ankan A biết tỉ khối của nó đối với không khí là 1,52. CTPT của A là
A. CH
4
B. C
3
H
8
C. C
2
H
6
D. C
4
H
10
Câu 7: Cho 6,7 g hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon có công thức phân tử là C
3
H
4
và C
4
H
6
lội qua một
lượng dư dd AgNO
3
/ NH
3
thu được 22,75g kết tủa vàng (không thấy có khí thoát ra khỏi dd). Phần
trăm khối lượng các khí trong hỗn hợp trên là:
A. 44,7% và 55,3% B. 66,6% và 33,4%
C. 59,7% và 40,3% D. 29,55% và 70,45%
Câu 8:.Khi đề hiđro hoá izopentan chỉ cho
A. 1 sản phẩm hữu cơ B. 2 sản phẩm hữu cơ
C. 3 sản phẩm hữu cơ D. 4 sản phẩm hữu cơ
Câu 9: Đốt cháy 1 mol hiđrôcacbon A cần 2,5 mol O
2
. A là
A. Ankan B. Anken C. C
3
H
4
D. C
2
H
2
Câu 10:.Khi thực hiện phản ứng thế với Cl
2
của 2, 2 – đimetyl propan theo tỉ lệ mol 1:1 thì
A. Cho 3 sản phẩm hữu cơ B. Cho 4 sản phẩm hữu cơ
C. Cho 1 sản phẩm hữu cơ D. Cho 2 sản phẩm hữu cơ
Họ và tên: Lớp: Điểm
A B C D A B C D A B C D A B C D
1 A B C D 4 A B C D 7 A B C D 10 A B C D
2 A B C D 5 A B C D 8 A B C D A B C D
3 A B C D 6 A B C D 9 A B C D A B C D
Câu 1:.Trong các công thức sau đây công thức nào phù hợp với thành phần phân tử của đồng đẳng metan?
Các CT gồm : C
2
H
2
; C
2
H
4
;
C
6
H
6
; C
4
H
10
; C
4
H
8
; C
5
H
12
; C
5
H
10
; C
2
H
6
A. C
2
H
4
; C
2
H
2
;
C
6
H
6
B. C
2
H
4
; C
4
H
10
; C
5
H
10
C. C
4
H
10
; C
5
H
12
; C
2
H
6
D. C
4
H
8
; C
5
H
10
; C
2
H
4
Câu 2:.Khi viết đồng phân của pentan ta được
A. 2 đồng phân B. 3 đồng phân C. 4 đồng phân D. 5 đồng phân
Câu 3:.Công thức đơn giản nhất của 1 anken là C
3
H
7
.CTPT của ankan là
A. C
6
H
14
B. C
6
H
12
C. C
5
H
12
D. C
9
H
18
Câu 4:.Công thức của một xiclo ankan: C
2
H
5
CH
3
có tên gọi là :
CH
3
A. 1,2 đimetyl –3– etyl xiclo hexan C. 3 – etyl – 1,2 – đimetyl xiclohexan
B. 1 –etyl – 2,3 – đimetyl xiclo hexan D. cả A, B
Câu 5:.Cho sơ đồ sau: CH
3
COONa A Andehitfomic. A là gì? (mỗi mũi tên một phản ứng)
A. Metan B. Etan C. Propan D. Butan
Câu 6:. Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g hiđrocacbon thu được 1,62g nước. Công thức phân tử của hiđrocacbon là
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. CH
4
D. C
2
H
6
Câu 7: Khi thực hiện phản ứng thế với Clo (askt), giả sử xảy ra phản ứng sau thì sản phẩm thế clo l:
C
n
H
2n+2
+ xCl
2
askt
→
?
A. C
n
H
2n+1
Cl B. C
n
H
2n
Cl
2
C. C
n
H
2n
Cl
2
D. C
n
H
2n+2 - x
Cl
x
Câu 8: Một ankan có CTCT CH
3
CH CH
3
CH
2
C(CH
3
)
3
Tên gọi của hiđrocacbon đó là :
A. 2, 4, 4 – trimetylpenten B. 2, 2, 4 – trimetylpentan
C. 3, 3, 4 – trimetylpentan D. Cả A , B
Câu 9: Khi thực hiện phản ứng thế với Clo (askt) tỉ lệ mol 1:1 của neopentan có :
A. 1 sản phẩm thế B. 3 sản phẩm thế C. 4 sản phẩm thế D. 2 sản phẩm thế
Câu 10: Đốt cháy hết a gam mêtan rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 200 ml dd Ca(OH)
2
1M thu được
10g kết tủa. Giá trị của a là :
A. 20g B. 1,6g C. 4,8g D. Kết quả khc
Họ và tên: đốt cháy hoàn toàn Lớp: Điểm
A B C D A B C D A B C D A B C D
1 A B C D 4 A B C D 7 A B C D 10 A B C D
2 A B C D 5 A B C D 8 A B C D A B C D
3 A B C D 6 A B C D 9 A B C D A B C D
Họ và tên: trong cc cơng thức Lớp: Điểm
A B C D A B C D A B C D A B C D
1 A B C D 4 A B C D 7 A B C D 10 A B C D
2 A B C D 5 A B C D 8 A B C D A B C D
3 A B C D 6 A B C D 9 A B C D A B C D