Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

bài tập phân loại doanh thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.17 KB, 3 trang )

Bài tập Chương 2 - Phân loại chi phí
1. Cuối năm, công ty Rossiter quên không ghi nhận doanh thu bán chịu, mặc dù đã hạch
toán giảm hàng tồn kho khi xuất thành phẩm cho khách hàng. Nhận định nào sau đây là
đúng:
A. TK nợ phải thu và hàng tồn kho không bị ảnh hưởng, doanh thu và giá vốn hàng bán bị hạch
toán thấp hơn thực tế.
B. TK nợ phải thu bị hạch toán thấp, hàng tồn kho bị hạch toán cao, doanh thu bị hạch toán thấp,
và giá vốn hàng bán bị hạch toán cao hơn thực tế.
C. TK nợ phải thu không bị ảnh hưởng, hàng tồn kho bi hạch toán thấp, doanh thu bị hạch toán
thấp, và giá vốn hàng bán bị hạch toán thấp hơn thực tế.
D. TK nợ phải thu bị hạch toán thấp, hàng tồn kho không bị ảnh hưởng, doanh thu bị hach tốn
thấp hơn và giá vốn hàng bán khơng bị ảnh hưởng.
2. Giá thành sản xuất sản phẩm thường bao gồm:
A. chỉ các chi phí phát sinh trong kỳ hiện tại
B. chỉ chi phí nhân cơng trực tiếp và chi phí NVL trực tiếp
C. một số chi phí phát sinh trong kỳ trước và kỳ này
D. một số chi phí thời kỳ và chi phí sản phẩm
3. Hai thuật ngữ nào dưới đây mô tả tiền lương trả cho nhân viên bảo vệ nhà máy 24
giờ/ngày?
A. biến phí và chi phí trực tiếp
B. định phí và chi phí trực tiếp
C. biến phí và chi phí gián tiếp
D. định phí và chi phí gián tiếp
4. Trong phạm vi phù hợp, sự khác biệt giữa biến phí và định phí là:

CuuDuongThanCong.com

/>

A. biến phí đơn vị thay đổi và định phí đơn vị cố định.
B. biến phí đơn vị cố định và định phí đơn vị biến đổi.


C. tổng biến phí và tổng định phí đều cố định.
D. tổng biến phí và tổng định phí đều thay đổi.
5. Trong tháng 8, tổng chi phí nhân cơng trực tiếp là 13.000$ và chi phí NCTT chiếm tỷ
trọng 20% chi phí cơ bản. Nếu tổng chi phí sản xuất trong tháng 8 là 88.000$ thì chi phí
sản xuất chung là:
A. $75,000
B. $23,000
C. $65,000
D. $52,000
6. Trong tháng 8, CPNCTT chiếm tỷ trọng 60% chi phí chuyển đổi. Nếu chi phí sản xuất
chung trong kỳ là 54.000$ và chi phí NVL trực tiếp là 34.000$ thì CPNCTT là:
A. $36,000
B. $22,667
C. $51,000
D. $81,000
7. Số liệu thu thập trong tháng 7 của Công ty Harriman như sau:
Chỉ tiêu
NVL tồn kho
CPSXKD dở dang
Thành phẩm tồn kho
Giá thành sản xuất
NVL xuất dùng
CPSX chung
CPNC trực tiếp
Lãi gộp
Doanh thu

CuuDuongThanCong.com

1/7

0
?
12,000
105,000
40,000
20,000
39,000
100,000
210,000

31/7
5,000
4,000
?

/>

Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ là:
A. $10,000
B. $14,000
C. $1,000
D. $4,000
8. Sid Freeman đang dự kiến sản xuất một thiết bị điện tử mới để bán. Cơ sở sản xuất sẽ được
thuê gần khu công nghiệp, giá thuê 4.000$/tháng. Chi phí phụ trợ khoảng 500$/tháng. Sid sẽ
dùng máy tính cá nhân để kiểm sốt q trình sản xuất, PC được mua năm ngoái với giá 2.000$.
PC này sẽ trở nên lỗi thời và bị phế bỏ sau khi sử dụng. Mức khấu hao PC là 1.000$/năm. Sid sẽ
thuê thiết bị sản xuất, giá thuê 8.000$/tháng. Sid dự tính chi phí NVL là 50$/đvsp, chi phí nhân
cơng là 10$/đvsp. Sid sẽ thuê nhân công, và tiến hành quảng bá sản phẩm. Để có thể quảng bá
sản phẩm, Sid sẽ thơi làm công việc hiện tại với mức lương 4.500$/tháng. Chi phí quảng cáo là
2.000$/tháng. Sid sẽ khơng nhận lương từ cơng ty mới cho đến khi mọi việc được hồn tất.

Yêu cầu:
Hoàn thành bảng dưới đây bằng cách đánh dấu “X” vào ơ phù hợp (mỗi khoản mục chi phí có
thể liên quan đến nhiều đầu mục chi phí khác nhau).
Khoản mục

CP
cơ hội

CP
chìm

Biến
phí

Định
phí

Chi phí sản phẩm
CP
NVLTT NCTT CPSXC bán hàng

Th cơ sở
SX
Chi phí phụ
trợ
Khấu hao máy
tính
Thuê thiết bị
CP NVL
CP NC

Tiền
lương
hiện tại
Quảng cáo

CuuDuongThanCong.com

/>
CP
chênh lệch



×