Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

10 de on tap HK1 Hoa Hoc 11 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.13 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG. HÓA HỌC 11. 10 ĐỀ ÔN TẬP HÓA KHỐI 11 – HỌC KỲ 1 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1: Thành phần % về khối lượng của N có trong phân đạm ure là : A. 46,67% B. 43, 35% C. 56,24% Câu 2: Phương trình ion thu gọn H. + OH. →CuCl + H O + Ba(OH) →BaSO. A. CuO + HCl C. H2SO4. +. 2. -. H2O biểu diễn bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây ? B. HNO + KOH. 2. 2. 3. +2H2O. 4. D. 52,06%. →KNO. 3. D. NaOH + NaHCO3. +H O 2. →Na CO 2. 3. + CO2 +H2O. Câu 3: Thuốc thử dùng để nhận biết hai bình khí mất nhãn gồm CO2 và SO2 là : A. quỳ tím ẩm. B. dung dịch Ca(OH)2 C. dung dịch nước brôm. D. Magiê kim loại. Câu 4: Cho 0,1mol NaOH tác dụng với 0,1mol H3PO4 . Sản phẩm thu được gồm : A. một muối , nước B. hỗn hợp hai muối , nước C. một muối và NaOHdư D. hỗn hợp ba muối , nước Câu 5: Chất hữu cơ X (chứa C, H, N, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, chứa 40,45% C, 7,86% H, 15,73% N, còn lại là oxi. Công thức phân tử của X là: A. C3H5O2 N B. C2 H5 NO2 C. C3H7 NO2 D. C2 H7 NO2 Câu 6: Hoá chất được dùng để phân biệt ba dung dịch HCl, HNO3 , H3PO4 : A. giấy quỳ tím , Cu. B. dung dịch CaCl , Fe 2. C. dung dịch AgNO , phenolphtalein 3. D. Cu , dung dịch AgNO. 3. Câu 7: Axit nitric đặc nóng phản ứng với nhóm chất nào dưới đây: A. Fe(OH) 2 , CuO, NH3 , Ag, Cu, Fe2 O3 , Fe3O 4 , C, S B. Mg(OH) 2 , CuO, NH 3 , Ag, Cu, Fe 2 O3 , Fe3O 4 , Au, C, S C. Fe(OH) 2 , CuO, NH3 , Ag, Cu, Fe2 O3 , Fe3O4 , BaSO4 D. Fe(OH) 2 , CuO, NH3 , Ag, Cu, Fe2 O3 , Fe3 O4 , Pt, MgCl2 . Câu 8: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag, NO2, O2. B. Ag2O, NO, O2. C. Ag, NO, O2. D. Ag2O, NO2, O2. Câu 9: Nung nóng 18,8g muối nitrat của 1 kim loại cho đến khối lượng không đổi thì thu được 8 gam oxit kim loại. Xác định tên kim loại. A. Cu B. Mg C. Zn D. Fe Câu 10: Một dung dịch (X) có chứa 0,1 mol A a+ ; 0,2 mol Al3+ và 0,2 mol Cl- và 0,3 mol SO 24 . Khi cô cạn dung dịch X thu được 46,9 gam chất rắn khan. Ion A a+ là A. Fe3+. D. Mg 2+. C. Cu 2+. B. Fe 2+. B – TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):. NH4NO2. 1. N2 3. 2. NO 4. NH3. Đề ôn tập kiểm tra HKI. 5. NO2. 6. HNO3. 7. CO2. 8 Cu(NO3)2. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG. HÓA HỌC 11. Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau:. K3PO4 ; NH4Cl; NH4 NO3 ; Na 2SO4 Câu 3: Viết các phương trình phản ứng chứng mình: a) Cacbon vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. b) SiO2 vừa tan được trong kiềm đặc, vừa tan được trong dung dịch HF. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 92,8 gam hỗn hợp gồm sắt và FeO vào 2 lít dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được dung dịch muối A và 13,44 lít (đktc) khí không màu hóa nâu ngoài không khí a) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b) Tính nồng độ mol/l của dung dịch A. Giả sử thể tích không thay đổi sau phản ứng. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Tìm công thức phân tử của A, biết khi hóa hơi 13,8g (A) ở điều kiện thích hợp thì thu được một thể tích bằng thể tích của 9,6g O2 cùng điều kiện. Cho H= 1; O=16; C=12; N=14; Fe=56; Cu=64; Mg; Zn=65. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1: Phản ứng NH4 HCO3 + 2NaOH A. NH +4 + HCO3- + 2OH B. HCO3- + OH C. NH +4 + OH -. Na 2CO3 + NH3 + 2H2O có phương trình ion thu gọn nào sau đây?. CO32- + NH3 + 2H 2O. CO32- + H 2O NH3 + H 2O. D. NH +4 + H + + 2OH -. NH3 + 2H 2O. Câu 2: Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất trong đó nitơ có khả năng vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử? A. N2 , NH3 , HNO3 B. NH3 , HNO3 , NaNO3 B. N2 , NH4 NO2 , NH4 NO3. D. N2 , NO2 , AgNO3. Câu 3: Khi nhiệt phân sắt (III) nitrat, sản phẩm thu được là A. Fe, NO 2 , O 2 B. Fe 2 O3 , NO 2 , O2 C. Fe(NO 2 ) 2 , O 2. D. Fe3O 4 , NO 2 , O2. Câu 4: Cho dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 vào dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Hỏi sau phản ứng thu được những muối nào: A. NaH2 PO4. B. NaH2 PO4 và Na 2 HPO4. C. Na 2 HPO4. D. Na 3PO4 và Na 2 HPO4. Câu 5: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch NH4Cl. C. Dung dịch Al2(SO4)3. D. Dung dịch CH3COONa. Câu 6: Nhiệt phân 66,2g Pb(NO3)2 thu được 55,4g chất rắn. Vậy hiệu suất phân hủy phản ứng trên là: A. 60% B. 70% C. 80% D. 50%. Câu 7: Khí CO ở nhiệt độ cao có thể khử được oxit nào dưới đây: A. Na2O B. K2O C. FeO D. Al2O3. Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh: A. H2SO4 B. HNO3 C. HF D. HCl. Đề ôn tập kiểm tra HKI. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG. HÓA HỌC 11. Câu 9: Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 5 gam kết tủa trắng. Khối lượng (gam) hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là A. 3,12 B. 3,22 C. 4,0 D. 4,2 Câu 10: Khi phân tích 0,3g chất hữu cơ (X) (chứa 3 nguyên tố C, H, O) có: mC = 0,12g; mH = 0,02g; mO = 0,16g . Công thức đơn giản nhất của (X) là B. C3H6O. A. CH2O. C. C3H8O3. D. C3H6O3. B – TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có). NO2 5 AgNO3. 1 2. 3 4. NaNO3. HNO3. 6. H3PO4. 7. K3PO4. 8. Ag3PO4. Câu 2: Từ không khí, than, nước hãy viết các phương trình phản ứng điều chế phân đạm (NH4NO3) và phân urê. Các điều kiện cần thiết xem như có đủ. Câu 3: Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch sau:. NH4Cl; (NH4 )2SO4 ; Ba(OH)2 ; K2SO4 Câu 4: Cho 24,33 gam hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng với dung dịch axit HNO3 loãng dư sau phản ứng thu được 8,736 lit khí không màu có khả năng hoá nâu trong không khí ( đo ở đktc) và dung dịch A. a) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b) Cô cạn dung dịch A, sau đó nung đến khối lượng không đổi thu được rắn (B). Hãy tính khối lượng rắn (B). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hợp chất hữu cơ (Z) thu được 10,08 lít CO2; 9,45 gam H2O và 1,68 lit N2. Tìm CTPT của (Z) biết tỉ khối hơi của (Z) so với không khí : d Z/KK = 3,069 . Các khí được đo ở đktc. Cho H=1; O=16; C=12; N=14; Al=27; Cu= 64; Fe=56; Ca=40; Pb=207. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1: Trường hợp nào các ion sau có thể tồn tại đồng thời trong 1 dung dịch: A. OH - , K + , Fe2+ , SO24. B. OH- , Ba 2+ , CH3COO- , Al3+. C. K + , Fe 2+ , NH +4 , CO32-. D. K + , Ba 2+ , NH +4 , HCO3-. Câu 2: Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 0,5g B. 0,49g C. 9,4g D. 0,94g. Câu 3: Oxi hóa hoàn toàn NH3 có xúc tác, người ta thu được khí X. Oxi hóa khí X thu được khí Y có màu nâu. Vậy X, Y là: A. N2O và NO2 B. NO và NO2 C. NO và N2O5 D. N2O3 và NO2. Câu 4: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ dioxit và khí oxi. A. Al(NO3 )3 , NaNO3 , Pb(NO3 ) 2 B. Ca(NO3 ) 2 , LiNO3 , KNO3 ,Cu(NO3 ) 2 C. Zn(NO3 )2 , Fe(NO3 )3 , Cu(NO3 )2 , Pb(NO3 )2. D. Ba(NO3 ) 2 , Fe(NO3 )3 , Cu(NO3 )2 , Pb(NO3 )2 .. Câu 5: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. Dung dịch thu được có pH là A. pH = 12 B. pH = 9 C. pH = 10 D. pH = 11 Đề ôn tập kiểm tra HKI. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG. HÓA HỌC 11. Câu 6: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. Câu 7: H3PO4 là axit: A. Có tính axit yếu B. Có tính khử mạnh C. Có tính axit trung bình D. Có tính axit yếu và tính khử mạnh Câu 8: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch đến khô. Hỏi thu được những muối nào và khối lượng bao nhiêu gam. A. Na3PO4 (50g), Na2HPO4 (14,2g). B. NaH2PO4 (14,2g), Na2HPO4 (49,2g). C. Na2HPO4 (15g) D. Na3PO4 (49,2g), Na2HPO4 (14,2g). Câu 9: Sục từ từ khí CO đến dư vào nươc vôi trong , hiện tượng xảy ra là : 2. A. nước vôi có màu vàng B. nước vôi trong suốt C. nước vôi đục dần rồi trong trở lại D. nước vôi hoá đục Câu 10: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, Mg C. Cu, Fe, Zn và MgO D. Cu, Fe, ZnO, MgO B- TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):. KNO3. 1. O2. 2. CO2 5 6 CaCO3. 3. CO. 4. Zn. 7 8. Ca(HCO3)2. Câu 2: Bằng phương trình phản ứng hãy chứng minh: a) HNO3 vừa là một axit mạnh và là một chất oxi hóa mạnh. b) Silic đioxit vừa tan được trong kiềm đặc, vừa tan được trong dung dịch HF Câu 3: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn NaCl, NaNO3, Na3PO4; NH4NO3. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH dư vào X và đun nóng thì không có khí mùi khai thoát ra. Tính phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon (Z), dẫn hết sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 29,55g kết tủa và khối lượng dung dịch trong bình giảm 19,35g. Tìm công thức phân tử của (Z). Cho H=1; O=16; C=12; N=14; Mg=24; Al=27; Na=23; P=31; Cu=64. Đề ôn tập kiểm tra HKI. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG. HÓA HỌC 11. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1: Dẫn từ từ V lít khí CO (đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4g kết tủa. Giá trị của V là: A. 1,12 B. 0,896 C. 0,448 D. 0,224 Câu 2: Phản ứng NH4 HCO3 + 2NaOH Na 2CO3 + NH3 + 2H2O có phương trình ion thu gọn nào sau đây? A. NH +4 + HCO3- + 2OH B. HCO3- + OH C. NH +4 + OH -. CO32- + NH3 + 2H 2O. CO32- + H 2O NH3 + H 2O. D. NH +4 + H + + 2OH -. NH3 + 2H 2O. Câu 3: Cho lượng dư khí amoniac đi từ từ qua ống sứ CuO, nung nóng. Sau một thời gian ta thu được chất rắn A và một hỗn hợp khí. Dung dịch HCl dư tan được một phần rắn A. Vậy chất rắn A gồm A. CuO B. Cu và CuO C. Cu D. Cu, CuO và Cu(OH)2. Câu 4: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 5: Xét các dung dịch (X1) CH3COONa ; (X2) NH4 Cl ; (X3) Na 2CO3 ; (X4) NaHSO4 ; (X5): NaCl. Các dung dịch có pH > 7 là A. X2 ; X4 ; X5 B. X1; X3 ; X4. C. X1; X3. D. X2 ; X3 ; X4 ;X5. Câu 6:Khi cho từ từ dung dịch NH3vào dung dịch CuSO4: A. thấy kết tủa, rồi kết tủa lại tan tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm B. thấy kết tủa trắng C. thấy kết tủa xanh D. thấy kết tủa, rồi kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu Câu 7: Chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ ? A. C6H5Br, C6H12O6, CH3COOH B. KCN, CH3-NH2, C6H12O6 C. KHCO3, C6H12O6, CH3COOK. D. CaC2, C6H12O6, CH3COOK. Câu 8: Magie có thể cháy trong khí CO2 tạo ra chất bột màu đen. Công thức hoá học của chất này là A. MgO B. C C. MgCO3. D. Mg(OH)2. B – TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: Hoàn thành phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có). C 4 Cu. 1. CO 5. 2. Cu(NO3)2. CO2 6. 3. NO2. Na2CO3 8 7. NaNO3. Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau:. NH4 NO3 ; Ca(HCO3 )2 ; CuCl2 ; (NH4 )2SO4 Câu 3: Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong. Câu 4: Cho 24,8g hỗn hợp gồm Fe và Cu (được trộn theo tỉ lệ mol 1:3) tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng 21% thu được khí NO duy nhất. a) Tính khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng. b) Tính thể tích khí NO sinh ra ở điều kiện chuẩn. Đề ôn tập kiểm tra HKI. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG. HÓA HỌC 11. c) Cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi nung đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng của hỗn hợp rắn thu được sau phản ứng. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1,26g hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O, N cần vừa đủ 0,56 lít khí O2 (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm đốt cháy vào bình (I) đựng H2SO4 đặc dư thu được 0,672 lít hỗn hợp khí B. Cho B qua bình (II) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 2 gam kết tủa trắng. Xác định CTPT của A. Biết A có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất. Cho H=1; O=16; C=12; N=14; Fe=56; Ca=40; Cu=64. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là A. 95,51%. B. 87,18%. C. 65,75%. D. 88,52%. Câu 2: Cho dung dịch chứa 1 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol CH3COOH. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường: A. axit B. trung tính C. kiềm D. lưỡng tính. Câu 3: Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho dung dịch HNO3 tác dụng với kim loại? A. N2O5 B. NH4NO3 C. NO2 D. NO Câu 4: Cho các phản ứng sau: t0. (1) Cu(NO ) 3 2. t0. (2) NH NO 4 2. (3) NH 3. 0. 0. O2. 8500 C,Pt 0. t t t (4) NH Cl (5) NH Cl (6) NH CuO 4 3 3 2 Các phản ứng đều tạo khí N2 là: A. (1), (2), (5). B. (2), (4), (6). C. (1), (3), (4). D. (3), (5), (6). Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 11,28 gam. B. 8,60 gam. C. 20,50 gam. D. 9,40 gam. Câu 6: Có bốn dung dịch đựng bốn lọ mất nhãn: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaOH. Nếu chỉ được dùng một thuốc thử để nhận biết bốn chất lỏng trên, ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. AgNO3 B. BaCl2 C. Ba(OH)2 D. KOH 2+ 3+ Câu 7: Dung dịch A chứa các ion: Fe (0,1 mol), Al (0,2 mol), Cl (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch A thu được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,35. B. 0,3 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,4 và 0,2.. Câu 8: Công thức của supephotphat kép là: A. Ca(H2PO4)2. 2CaSO4. B. Ca(H2PO4)2. C. 3Ca3(PO4)2. CaF2. D. NH4H2PO4. B – TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có). CaCO3. 1 6. 7 Ca(HCO3)2. 2. CO2 5 8. NaHCO3. 4. 3. Na2CO3. Câu 2: Bằng phương trình phản ứng hãy chứng minh: a) N2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. b) NH3 vừa thể hiện tính bazơ, vừa thể hiện tính khử. Đề ôn tập kiểm tra HKI. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG. HÓA HỌC 11. Câu 3: Các chất có CTCT thu gọn sau, chất nào là đồng đẳng, chất nào là đồng phân của nhau: (1) CH3 – CH2 – CH3 (2) CH3 – CH2 – OH (3) CH3 – O – CH3 (4) CH3 – CH2 – CH2 – CH3 (5) CH C-CH2-CH3 (6) CH2 = CH-CH=CH2 Câu 4: Cho 9,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch (X) và khí NO. Cô cạn dung dịch (X),rồi nhiệt phân hoàn toàn thu được 17,1 gam chất rắn (Y) và hỗn hợp khí (Z). Các khí được đo ở đktc. a) Tính thành phần phần % khối lượng mỗi kim loại ban đầu. b) Tính thể tích khí NO. c) Cho hỗn hợp khí (Z) vào 600 ml nước. Tính nồng độ mol/l của dung dịch tạo thành. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1,80 gam một chất hữu cơ A (chứa C, H và O). Cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt hấp thụ vào bình (1) đựng H2SO4 đặc dư, bình (2) đựng KOH dư. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình (1) tăng 1,08gam, khối lượng bình (2) tăng 2,64 gam. a. Tìm công thức đơn giản nhất của A. b. Tìm công thức phân tử của A, biết tỉ khối của A so với hiđro là 30. Cho H=1; O=16; C=12; N=14; S=32; Mg=24; Al=27; K=39; Cu=64; Fe=56.. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1: Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất trong đó nitơ có khả năng vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử? A. N2 , NH3 , HNO3 B. NH3 , HNO3 , NaNO3 B. N2 , NH4 NO2 , NH4 NO3. D. N2 , NO2 , AgNO3. Câu 2: Một hỗn hợp A gồm N2 và H2 với tỉ lệ mol 1 : 3. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 để tổng hợp NH3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp B. Biết tỉ khối hơi của A đối với B là 0,6. Hiệu suất tổng hợp amoniac là: A. 70% B. 75,5% C. 80% D. 79% Câu 3: Phản ứng nhiệt phân không đúng là : t0 t0 2KNO2 + O2. NaOH + CO2. A. 2KNO3 B. NaHCO3 0. 0. t t N2 + 2H2O. NH3 + HCl . C. NH4NO2 D. NH4Cl Câu 4: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại hoá trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dd NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: A. 5,8 g B. 6,5 g C. 4,2 g D. 6,3 g Câu 5: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là: A. Chất xúc tác B. Chất Oxi hoá C. Môi trường D. Chất khử. Câu 6: A là muối nitrat của kim loại M (hóa trị II), nhiệt phân hoàn toàn 9,4gam A thu được 4 gam oxit kim loại. Công thức phân tử của A là: A. Fe(NO3)2 B. Mg(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. Zn(NO3)2 C©u 7 :Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? to. A. SiO2 + 2Mg B. SiO2 + 4HCl C. SiO2 + 4HF D. SiO2 + 2C. to. 2MgO + Si SiCl4 + 2H2O SiF4 + 2H2O Si. +. 2CO. Câu 8: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là: Đề ôn tập kiểm tra HKI 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG. HÓA HỌC 11 A. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và H3PO4. B. K3PO4 và KOH D. KH2PO4 và K2HPO4. Câu 9: Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định. B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng. C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau. D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau. Câu 10: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây A. Fe2O3, Ca, CO2, H2, HNO3 , H2SO4 B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 , H2SO4 C. Fe2O3, MgO, CO2, HNO3, H2SO4 D. CO2, H2O, HNO3 , H2SO4 , CaO B – TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có). HNO3. 1. 4 Ca(NO3)2. H2SO4. 2. CO2. 3. MgO. 6 5. 7 NO2. 8. KNO3. Câu 2: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp (X) gồm hỗn hợp (X) Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho (Y) vào dung dịch NaOH dư, khuấy kỹ, thấy còn lại phần không tan (Z). Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Viết các phương trình phản ứng xảy ra, từ đó xác định rắn Y và phần không tan (Z). Câu 3: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: HNO3; HCl; H2SO4, H3PO4 Câu 4: Cho 13,6 g hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong 1,25 lít dung dich HNO3 0,6 M thu được 2,24 lít khí (đktc) không màu hoá nâu đỏ ngoài không khí và dung dịch (X) a. Tính thành phần phần trăm của Cu trong hỗn hợp. b. Tính nồng độ mol/lit của các chất trong dung dịch (X) (Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi). Câu 5: Đốt cháy 9,125g hợp chất hữu cơ (X), sản phẩm thu được cho qua lần lượt các bình chứa H2SO4 đậm đặc và Ca(OH)2 dư. Bình thứ 1 tăng 12,375g, bình thứ 2 thu được 50 gam kết tủa. Mặt khác đốt cháy 7,3g chất hữu cơ đó thu được 1,4g N2. Phân tử chất đó chỉ chứa 1 nguyên tử N. Tìm công thức phân tử của (X). Cho H=1; O=16; C=12; N=14; Ca=40; Na=23; P=31; Cu=64; K=39.. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7 A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1: Dung dịch axit nitric đặc nguội không phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A. Cu, Ag, Pt, NH3 B. Pt, NH3, CH3COONa, Fe2O3 C. Al, Fe, Pt, AgCl D. C, S, P, Al(OH)3. Câu 2: Khi nhiệt phân sắt (III) nitrat, sản phẩm thu được là A. Fe, NO 2 , O 2 B. Fe 2 O3 , NO 2 , O2 C. Fe(NO 2 ) 2 , O 2 D. Fe3O 4 , NO 2 , O2 Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. N2O. B. N2. C. NO2. D. NO. Câu 4: Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Al2O3, MgO, Fe2O3, FeO, CuO nung nóng. Khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư thu được 15 g kết tủa trắng. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng 200 g. Giá trị của m là: A. 202,4 g B. 217,4 g C. 219,8 g D. 215 g Đề ôn tập kiểm tra HKI. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG. HÓA HỌC 11. Câu 5: Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4 B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4 C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 Câu 6: Trong 100 ml dung dịch H2SO4 có pH = 4, nồng độ mol ion hidro (H+) bằng: A. 2,0.10-4M B. 1,0.10-4M C. 0,5.10-4M D. 10.10-4M Câu 7: Có các lọ đựng riêng rẽ các dung dịch NaCl, Na3PO4, NaNO3 bị mất nhãn, thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch trên có thể là A. quì tím. B. dung dịch Ba(OH)2. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch AgNO3.. Câu 8: Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. Công thức phân tử của X là: A. C4H10O. B. C5H12O. C. C4H10O2. D. C4H8O2. B – TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có). PCl3 8. 7 4. P. PCl5 5. P2O5. H3PO4. 6. Ca3(PO4)2. 3. 1 Zn3P2. 2. PH3. Câu 2: Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 thì thu được kết tủa (A) (có màu xanh). Nếu lượng NH3 dư thì thấy kết tủa tan tạo dung dịch xanh lam. Hãy viết phương trình phân tử và ion thu gọn minh họa hiện tượng trên. Câu 3: Trong các chất sau, chất nào là đồng đẳng, chất nào là đồng phân của nhau: 1. CH3 -C. C-CH3. 2. CH3 -CH2 -CH2 -CH3. 3. CH2 =CH-CH=CH2. 4. CH3 -CH2 -CH2 -CH2 -CH3. 5. CH3 -CH=CH-CH3. 6. CH2 =CH-CH2. Câu 4: Chia 7,22g hỗn hợp gồm Fe và 1 kim loại M (có hóa trị không đổi, đứng trước hiđrô) làm hai phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng với HCl dư thì thu được 2,128 lít khí (đktc). - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 thì thu được 1,792 lít khí NO duy nhất (đktc). a) Xác định tên kim loại. b) Đem muối thu được ở phần 2 nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol một hợp chất hữu cơ A (C, H, N) với lượng oxi vừa đủ, thu toàn bộ sản phẩm cho vào bình nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình chứa nước vôi trong dư tăng 4g, còn lại 0,56 lít khí (đkc) không bị hấp thu. Khi lọc dung dịch thu được 5g . Xác định CTPT của A. Cho H=1; O=16; C=12; N=14; Mg=24; Al=27; Cu=64; Ca=40; Fe=56.. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 8 A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1: Cho phản ứng có sơ đồ FeO + HNO3. Fe(NO3 )3 + NO + H 2 O . Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của. tất cả các chất trong phản ứng là: A. 22 B. 23 C. 21 D. 20. Câu 2: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat. Đề ôn tập kiểm tra HKI. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG. HÓA HỌC 11. Câu 3: Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca(H2PO4)2. B. CaHPO4. C. NH4H2PO4. D. Ca3(PO4)2. Câu 4: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dưng dịch NaOH? A. NH4NO3 B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3 D. Na2SO4 Câu 5: Hòa tan 115,3 gam hỗn hợp gồm MgCO3 và XCO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 4,48 lít CO2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 12 gam muối khan. Vậy chất rắn Z có khối lượng là: A.108,5 gam. B.104,5 gam. C.102,5 gam. D.110,5 gam Câu 6:Trong phân đạm NH4NO3 có phần trăm về khối lượng nguyên tố N là: A. 35% B. 50% C.46% D.46,67% Câu 7: Cho các cặp chất sau: (1) Na2CO3 + BaCl2 ; (2) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2 ; (3) Ba(HCO3)2 + K2CO3; (4) BaCl2 + MgCO3 Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là: A. (1) và (2) B. (1), (2), (3) và (4) C.(1), (2) và (3) D.(1) và (3) Câu 8: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là: A.7. B.2. C.1. D.6. B – TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có). SiF4. 1. 3. 2. Si. 6. 5 Na2SiO3. SiO2 7. 4. MgO. CaSiO3. 8. H2SiO3. Câu 2: Các chất nào sau đây là đồng đẳng, đồng phân của nhau? CH CH3 (A). CH2. CH2. C. CH3 (C). CH3. CH3-O-CH2-CH3 (B). (E) CH2. CH OH. (D). CH3. CH2 CH2. CH3. CH3-CH2-OH (F). Câu 3: Bằng phương pháp hóa học hãy tách NH3 ra khỏi hỗn hợp khí gồm: NH3; CO2; NO và SO2. Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khí kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong (X). Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một hợp chất hữu cơ A (C, H, O) với lượng oxi vừa đủ, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đậm đặc dư, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2. Kết quả thấy khối lượng ở bình 1 tăng 3,24 gam, ở bình 2 thấy khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam, đồng thời sinh ra được 10 gam kết tủa. Tìm công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với oxi là 5,625. Cho H=1; O=16; C=12; N=14; Mg=24; Al=27; Cu=64; S=32; Ca=40.. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 9 A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1: Có 5 bình riêng biệt chứa 5 chất khí: N2, O2, NH3, Cl2, CO2. Để nhận ra bình đựng khí NH3 một cách đơn giản nhất, ta có thể sử dụng một trong hai thuốc thử nào sau đây? Đề ôn tập kiểm tra HKI 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG. HÓA HỌC 11. A. Dung dịch NaOH hoặc dung dịch nước vôi trong. B. Dung dịch NaCl hoặc vụn kim loại đồng. C. Dung dịch KNO3 hoặc dung dịch NaOH D. dung dịch HCl đặc hoặc giấy quì tím ẩm. Câu 2: Phản ứng 8Al + 30HNO3(l) 8Al(NO3 )3 + 3N2O + 15H2O có phương trình ion thu gọn nào sau đây? A. 30H+ + 6NO3-. 3N2 O + 15H2 O. B. 10H+ + 2NO3-. N2 O + 5H2 O. C. 8Al + 30H+ + 30NO3-. 8Al3+ + 24NO3- + 3N2 O + 15H2 O. D. 8Al + 30H+ + 6NO38Al3+ + 3N2O + 15H2O Câu 3: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. NaNO3. B. NH4NO3. C. KCl. D. K2CO3. Câu 4: Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có 8 gam NaOH. Khối lượng muối natri điều chế được: A. 5,3g B. 9,5g C. 10,6g D. 8,4g Câu 5: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2 , FeCl2, AlCl3, Al2(SO4)3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 3. B. 5. C. 4. D. 1. Câu 6: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là A. 14,2 gam. B.15,8 gam. C.16,4 gam. D.11,9 gam.. Câu 7: Kết luận nào sau đây đúng ? A. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh B. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo chiều hướng khác nhau C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo chiều hướng xác định D. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh và theo chiều hướng khác nhau Câu 8: Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, và Al2O3 nung nóng. Khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư thì được 8 g kết tủa. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng là 160g. Giá trị m là: A. 177,64 B. 163,52 C. 161,28 D. 168,00. B – TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có). CO 1 2 CO2. 3. Fe. 6. 4. KHCO3. Fe(NO3)3 8. 5. NO2. K2CO3. 7 Câu 2: Viết phương trình phân tử và ion thu gọn khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Câu 3: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:. MgSO4 ; (NH4 )2SO4 ; MgCl2 ; Na 3PO4 Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 4,59 gam Al vào dung dịch HNO3 1M người ta thu được dung dịch muối nhôm nitrat và hỗn hợp khí (X) gồm: NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 16,75. a) Tính khối lượng muối thu được. b) Tính thể tích các khí NO và N2O ở đktc. c) Nhiệt phân lượng muối nhôm nitrat trên thu được m gam chất rắn. Tính khối lượng chất rắn thu được, biết hiệu suất phản ứng nhiệt phân là 60%.. Đề ôn tập kiểm tra HKI. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG. HÓA HỌC 11. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 41,6 chất hữu cơ (A) rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình (1) chứa H2SO4 đậm đặc, bình (2) chứa nước vôi trong có dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 14,4 gam, ở bình (2) thu được 120 gam kết tủa. Khi hóa hơi 20,8 gam (A) thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 5,6g khí nitơ trong cùng điều kiện. Tìm công thức phân tử của (A). Cho H=1; O=16; C=12; N=14; Fe=56; Al=27; Na=23; P=31; Cu=64; Ca=40. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? + A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat ( NO 3 ) và ion amoni ( NH 4 ). B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. Câu 2: Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10 gam. B. 15 gam. C. 20 gam. D. 25 gam. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol chất hữu cơ A chứa C, H, N phải cần 1,575 mol O2, sản phẩm thu được là 39,6g CO2 và 3,36 lít N2 (đktc) và hơi nước. Công thức phân tử của (A) là: A. C2 H7 N B. C3H7 N C. C3H9 N D. C6 H7 N Câu 4: Xét phương trình: S2- + 2H+ H2S .Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng: A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S B. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S C. 2NaHSO4 + Na2S 2Na2SO4 + H2S D. 2CH3COOH+K2S 2CH3COOK+H2S Câu 5: Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Zn 2 , S2 , Fe3 , Cl. B. Na , Ca 2 , Cl , CO32. C. Cu 2+ , Cl- , Ba 2+ , NO3-. D. Mg2+, CO3 2-, SO42-, Al3+. Câu 6: Muối nào khi nhiệt phân tạo ra NH3 A. NH4NO3 B. NH4HCO3 C.(NH4)2Cr2O7 D.NH4NO2 Câu 7: Sục từ từ V lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6 gam kết tủa. Giá trị V là: A. 1,344 lít và 1,792 lít B. 1,344 lít và 3,136 lít C. 0,672 lít và 1,568 lít D. 0,672 lít và 1,344 lít Câu 8: X là chất khí không màu, rất độc, cháy trong không khí tạo ra sản phẩm làm đục nước vôi trong. Chất khí X là: A. Cl2 B. CO2 C. CO D. H2 B – TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có). 1 6. P. 2. H3PO4 P2O3. Na3PO4. 3. Ag3PO4. 8 7. P2O5. 5. 4 PH3. Câu 2: Từ không khí, nước, photpho hãy viết các phương trình phản ứng điều chế phân amophot.. Đề ôn tập kiểm tra HKI. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG. HÓA HỌC 11 Câu 3: Các chất nào sau đây là đồng phân, đồng đẳng của nhau: 1. CH3 -CH2 -CH3 2. CH2 =CH-CH2 -CH3 3. CH. C-CH3. 4. CH3 -CH2 -CH2 -CH2 -CH2 -CH3. 5. CH. C-CH2 -CH3. 6. CH2 =CH2 -CH3. 7. CH2 =CH-CH=CH2. 8. CH3 – CH2-OH. 9. CH3-O-CH3 9. CH3-CH2-CH2-CH2-OH Câu 4: Cho 24 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được 7,28 lít khí N2O duy nhất (đktc) và dung dịch B a) Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp (A) b) Tính thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu cần cho vào dung dịch B để: - TH1: thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tính khối lượng kết tủa thu được. - TH2: thu được lượng kết tủa nhỏ nhất. Tính khối lượng kết tủa thu được. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. sản phẩm cháy cho qua bình I đựng P2O5 rồi qua bình II đựng 5 lít nước vôi trong có nồng độ 0,04 M . Xác định CTPT của hợp chất này biết khối lượng bình I tăng 4,5 gam và bình II có 10 gam kết tủa. Biết hơi của hợp chất này nặng gấp 36,5 lần khí He ở cùng điều kiện . Cho H=1; O=16; C=12; N=14; Mg=24; Al=27; Na=23; P=31; Cu=64; Ca=40.. Đề ôn tập kiểm tra HKI. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×