Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiet 36 TU DONG NGHIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Môn ngữ văn lớp 7 Tiết 36:. TỪ ĐỒNG NGHĨA Gi¸o viªn: Lª ThÞ §µm. TrườngưTHCSưQuảngưSơn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Câu văn “Nó chăm chú nghe kể chuyện đầu đến cuối” mắc lỗi nào trong việc sử dụng quan hệ từ.. Bạn đã sai!. A. Thừa quan hệ từ. Bạn đã sai!. B. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa ­­Chóc. C. Thiếu quan hệ từ. mõng b¹n !. Bạn đã sai!. D. Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 36. TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Thế nào là từ đồng nghĩa? II. Các loại từ đồng nghĩa: III. Sử dụng từ đồng nghĩa:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 36. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. Thế nào là từ đồng nghĩa?. XA NGẮM THÁC NÚI LƯ Nắng rọi Hương Lô khói tía bay, Xa trông dòng thác trước sông này. Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây.. Rọi: Chiếu, soi, toả….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 36. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. Thế nào là từ đồng nghĩa?. +Nối các từ cùng nghĩa với nhau:. Thuần Việt nhà thơ nước ngoài chó biển năm học Thuần Việt máy thu thanh sinh tố xe hơi dương cầm. Hán Việt ngoại quốc hải cẩu niên khoá thi sĩ Ấn –Âu pi-a-nô ô-tô vi-ta-min ra-đi-ô Từ mượn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 36. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. Thế nào là từ đồng nghĩa?. +Tìm một số từ địa phương tương ứng với từ toàn dân:.  Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.. ly - cốc. bông - hoa. chén - bát. mệ - bà. heo - lợn. kệ - giá.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 36. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. Thế nào là từ đồng nghĩa?  Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.  Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.. Nhìn (ngó, nhòm, liếc…) Trông. Coi sóc (giữ gìn, chăm sóc…) Mong (đợi, chờ, ngóng…). -Món quà anh gửi, tôi đã đưa tra tận tay chị ấy rồi. o tiễn khách ra đến cổng rồi -Bố tôi đưa mới trở về..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 36. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. Thế nào là từ đồng nghĩa? II. Các loại từ đồng nghĩa:  Đồng nghĩa hoàn toàn. Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. Chim xanh ăn trái xoài xanh, Ăn no tắm mát đậu cành cây đa. Quả ý nghĩa không thay đổi Trái  đồng nghĩa hoàn toàn. than. . -Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu -Cụ ấy ốm nặng đã mất đi hôm qua rồi..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 36. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. Thế nào là từ đồng nghĩa? II. Các loại từ đồng nghĩa:  Đồng nghĩa hoàn toàn  Đồng nghĩa không hoàn toàn. -Trước sức tấn công như vũ bão và tình thần chiến đấu tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng. -Công chúa Ha-ba-na đã hy sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay. bỏ mạng. hy sinh. mất khả năng sống (chết) bỏ mạng: chết vô ích (sắc thái khinh bỉ, giễu cợt) hy sinh: chết vì mục đích cao cả (sắc thái kính trọng) đồng nghĩa không hoàn toàn..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 36. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. Thế nào là từ đồng nghĩa?. Quả. II. Các loại từ đồng nghĩa:. Trái. III. Sử dụng từ đồng nghĩa:. Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc để lựa chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.. Thay thế cho nhau được (sắc thái ý nghĩa không thay đổi). Bỏ mạng Không thay thế cho nhau được Hy sinh (sắc thái ý nghĩa có thay đổi). Tại sao đoạn trích “Chinh phụ ngâm khúc” lấy tiêu đề “sau phút chia li” mà không phải “sau phút chia tay”? +chia li:. xa lâu ngày, có thể không gặp lại (sắc thái cổ) +chia tay: xa nhau tạm thời, còn gặp lại.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 36. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. Thế nào là từ đồng nghĩa? II. Các loại từ đồng nghĩa: III. Sử dụng từ đồng nghĩa:. Bài tập 5. Tu, Nhấp, Nốc. Nhấp. uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở đầu môi để cho biết vị. IV. Luyện tập:. Nốc. uồng nhiều và hết ngay trong một lúc một cách thô tục. Tu. uống nhiều liền một mạch, bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng chai hay vòi ấm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 36. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. Thế nào là từ đồng nghĩa?. Bài tập 5. II. Các loại từ đồng nghĩa:. Cho, Tặng, Biếu người trao vật có Biếu:. ngôi thứ thấp hơn hoặc ngang bằng người nhận, tỏ sự kính trọng. III. Sử dụng từ đồng nghĩa: IV. Luyện tập:. Tặng: người trao vật không phân biệt ngôi thứ với người nhận, vật được trao thường để khen ngợi, khuyến khích, tỏ lòng quí mến. Cho: người trao vật có ngôi. kẹo. thứ cao hơn hoặc ngang bằng người nhận.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 36. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. Thế nào là từ đồng nghĩa? II. Các loại từ đồng nghĩa: III. Sử dụng từ đồng nghĩa: IV. Luyện tập:. Bài tập 6 thành quả thành tích a) Thế hệ mai sau sẽ được hưởng thành quả của công cuộc đổi mới hôm nay. -Trường ta đã lập nhiều thành tích để chào mừng ngày Quốc khánh mồng 2 tháng 9. ngoan cố. ngoan cường. b) Bọn địch ngoan cố chống cự đã bị quân ta tiêu diệt. -Ông đã ngoan cường giữ vững khí tiết cách mạng..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 36. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. Thế nào là từ đồng nghĩa? II. Các loại từ đồng nghĩa: III. Sử dụng từ đồng nghĩa: IV. Luyện tập:. Bài tập 6 nghĩa vụ nhiệm vụ c) Lao động là nghĩa vụ thiêng liêng, là nguồn sống, nguồn hạnh phúc của mỗi người. -Thầy Hiệu trưởng đã giaonhiệm vụ cụ thể cho lớp em trong đợt tuyên truyền phòng chống ma tuý. giữ gìn. bảo vệ. d) Em Thuý luôn luôn giữ gìn quần áo sạch sẽ. - Bảo vệ tổ quốc là sứ mệnh của quân đội..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 36. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. Thế nào là từ đồng nghĩa? II. Các loại từ đồng nghĩa: III. Sử dụng từ đồng nghĩa: IV. Luyện tập:. Bài tập 8. Trình bày Hậu quả. Kết quả Trưng bày.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 36. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. Thế nào là từ đồng nghĩa? II. Các loại từ đồng nghĩa: III. Sử dụng từ đồng nghĩa: IV. Luyện tập:. Bài tập 9: quan sát tranh và viết một đoạn văn có ít nhất một cặp từ đồng nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 36. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. Thế nào là từ đồng nghĩa?.  Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.  Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.. II. Các loại từ đồng nghĩa:  Đồng nghĩa hoàn toàn  Đồng nghĩa không hoàn toàn. III. Sử dụng từ đồng nghĩa: Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc để lựa chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 36. TỪ ĐỒNG NGHĨA Củng cố, dặn dò:. -Từ đồng nghĩa là gì? Có mấy loại? sử dụng từ đồng nghĩa như thế nào? -Về nhà học thuộc bài, nắm kĩ nội dung bài học. -Xem lại các baì tập hoàn thành bài tập 1, 5 ,7 & 9 sgk. -Soạn bài mới: Cách lập ý của bài văn biểu cảm..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×